Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 246/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2025 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1810/QĐ-UBND NGÀY 26/5/2022 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông báo số 260/TB-KTNN ngày 07/7/2023 của Kiểm toán nhà nước về kết quả kiểm toán tại tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 622-QĐ/TU ngày 23/7/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa khóa XIX ban hành Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 1333/TTr-VPĐP ngày 17/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung sau:

1. Điều chỉnh Phụ lục số 01: Kế hoạch thực hiện các chỉ tiêu về xây dựng huyện, xã, thôn/bản nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025; bổ sung danh sách các xã thực hiện chỉ tiêu theo kế hoạch tại Phụ lục số 01.

(Chi tiết tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 01.a, Phụ lục số 01.b và Phụ lục số 01.c kèm theo)

2. Điều chỉnh nội dung tại gạch đầu dòng thứ ba, tiết 1.2.1, điểm 1.2, khoản 1, mục II như sau:

- Cấp thôn/bản: Trong giai đoạn 2021-2025, có thêm 215 thôn/bản miền núi, 64 thôn/bản thuộc xã đặc biệt khó khăn đạt chuẩn nông thôn mới; nâng tổng số thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới lũy kế đến hết năm 2025 là 876 đơn vị, tương ứng khoảng 65% tổng số thôn/bản miền núi trên địa bàn tỉnh, 101 thôn/bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, tương ứng khoảng 60% số thôn/bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn.

3. Điều chỉnh nội dung tại điểm 2.3, khoản 2, mục II như sau:

Dự kiến nguồn vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025:

- Ngân sách trung ương: 2.729,323 tỷ đồng.

- Ngân sách địa phương (tỉnh, huyện, xã): 4.226,0 tỷ đồng.

+ Ngân sách tỉnh: 1.479,0 tỷ đồng.

+ Ngân sách huyện, xã: 2.747,0 tỷ đồng.

- Vốn lồng ghép (các Chương trình MTQG): 2.680,0 tỷ đồng.

- Vốn tín dụng: 6.000,0 tỷ đồng.

- Vốn huy động từ cộng đồng (từ tiền mặt, quy đổi ngày công, hiến đất, vật tư, vật liệu của Nhân dân đóng góp): 5.000,0 tỷ đồng.

4. Bổ sung khoản 6 phần III như sau:

Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu, kế hoạch xây dựng nông thôn mới được giao tại Phụ lục số 01 Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh, chủ động rà soát, phê duyệt danh sách các thôn, bản xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 20/02/2024 (qua Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh).

5. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành đơn vị cấp tỉnh; Trưởng Ban chỉ đạo và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- BCĐ TW các Chương trình MTQG (để b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- Văn phòng Điều phối NTM TW (để b/c);
- Trưởng BCĐ, các Phó Trưởng BCĐ tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên BCĐ tỉnh (2747-QĐ/TU, 2023);
- Các huyện, thị, thành ủy;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


PHỤ LỤC SỐ 01:

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÂY DỰNG XÃ, THÔN/BẢN NÔNG THÔN MỚI VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

TT

Tên đơn vị

Tổng số xã xây dựng NTM

Kết quả thực hiện đến nay (30/11/2023)

Kế hoạch thực hiện đến năm 2025 (sau điều chỉnh)

Ghi chú

Xã NTM

Trong đó

Thôn, bản miền núi NTM

Thôn, bản NTM kiểu mẫu

Xã đạt chuẩn NTM

Trong đó

Tổng số thôn, bản XD NTM

Thôn, bản miền núi NTM

Thôn, bản NTM kiểu mẫu

Nâng cao

Kiểu mẫu

Xã NTM nâng cao

Xã NTM kiểu mẫu

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Tổng cộng toàn tỉnh

465

360

77,4

90

25,00

16

4,4

702

51,8

384

11,4

410

100,00

165

40,24

41

10,00

3.197

876

65

340

10

 

1

Quảng Xương

25

25

100

11

44,0

3

12,0

 

 

56

33,9

25

100

15

60,00

5

20,00

165

 

 

27

16

Điều chỉnh: Giảm 02 xã NTM nâng cao và giảm 01 xã NTM kiểu mẫu

2

TX. Bỉm Sơn

1

1

100

1

100,0

 

 

 

 

1

16,7

1

100

1

100

 

0

6

 

 

1

17

Điều chỉnh: Tăng 01 xã NTM nâng cao

3

TP Thanh Hóa

4

4

100

3

75,0

 

 

 

 

11

45,8

4

100

4

100

1

25,00

24

 

 

7

29

 

4

Hoằng Hóa

36

36

100

7

19,4

2

5,6

 

 

62

27,2

36

100

15

41,67

5

13,89

228

 

 

20

9

 

5

Nga Sơn

23

23

100

2

8,7

 

 

 

 

10

6,5

23

100

10

43,48

2

8,70

153

 

 

20

13

 

6

Hậu Lộc

21

21

100

3

14,3

 

 

 

 

14

10,6

21

100

8

38,10

1

4,76

132

 

 

20

15

 

7

Tp. Sầm Sơn

3

3

100

0

 

 

 

 

 

0

0

3

100

1

33,33

 

0

16

 

 

 

 

 

8

TX. Nghi Sơn

13

7

53,85

0

 

 

 

 

 

0

0

12

100,00

2

16,67

1

8,33

90

 

 

1

1

 

Tổng các huyện đồng bằng ven biển

126

120

95,24

27

23

5

4,2

0

 

154

18,9

125

100,00

56

44,80

15

12,00

814

0

 

96

12

 

9

Yên Định

22

22

100

7

31,8

2

9,1

 

 

11

9,7

22

100

14

63,64

3

13,64

113

 

 

11

10

Điều chỉnh: Tăng 01 xã NTM kiểu mẫu

10

Đông Sơn

13

13

100

9

69,2

3

23,1

 

 

68

80,0

13

100

9

69,23

4

30,77

85

 

 

43

51

Điều chỉnh: 01 xã NTM nâng cao

11

Thọ Xuân

26

26

100

13

50,0

2

7,7

32

58

12

5,2

26

100

18

69,23

5

19,23

232

32

58

25

11

 

12

Thiệu Hóa

24

24

100

7

29,2

1

4,2

 

 

32

20,8

24

100

11

45,83

2

8,33

154

 

 

15

10

 

13

Nông Cống

28

28

100

5

17,9

1

3,6

 

 

10

5,3

28

100

9

32,14

3

10,71

 

 

 

5

3

 

14

Vĩnh Lộc

12

12

100

4

33,3

1

8,3

 

 

23

22,7

12

100

6

50,00

2

16,67

101

 

 

23

23

 

15

Hà Trung

19

19

100

3

15,8

 

 

6

67

16

15,8

19

100

3

15,79

1

5,26

133

6

67

11

8

 

16

Triệu Sơn

32

32

100

8

25,0

1

3,1

17

63

3

1,3

32

100

19

59,38

2

6,25

229

17

63

10

4

 

Tổng các huyện đồng bằng, trung du

176

176

100

56

32

11

6,3

55

60,4

175

14,1

176

100

89

50,57

22

12,50

1.047

55

60,4

143

12

 

17

Thạch Thành

23

11

47,83

1

9,1

 

 

99

65

6

4

23

143,75

4

17,39

1

4,35

170

130

85

14

8

Điều chỉnh: Tăng 07 xã NTM

18

Như Thanh

13

9

69,23

3

33,3

 

 

71

54

17

11,9

13

100

4

30,77

1

7,69

149

84

64

15

10

 

19

Cẩm Thủy

16

10

62,50

1

10,0

 

 

52

60

7

6,8

16

100

2

12,50

1

6,25

103

55

63

13

13

 

20

Ngọc Lặc

20

15

75

1

6,7

 

 

133

74

3

2,0

20

100

3

15,00

 

0

189

163

91

11

6

 

21

Thường Xuân

15

6

40,0

1

16,7

 

 

35

35

5

4,4

8

88,89

2

25,00

1

12,50

113

50

50

7

6

Điều chỉnh: Giảm 01 xã NTM

22

Quan Hóa

14

1

7,14

0

 

 

 

31

33

1

1,1

3

100,00

1

33,33

 

0

93

37

40

6

7

 

23

Quan Sơn

11

2

18,18

0

 

 

 

56

67

9

11,0

5

83,33

1

20,00

 

0

83

63

76

16

19

Điều chỉnh: Giảm 01 xã NTM

24

Như Xuân

15

5

33,33

0

 

 

 

39

35

3

2,7

7

87,50

1

14,29

 

0

112

56

50

3

3

Điều chỉnh: Giảm 01 xã NTM

25

Lang Chánh

9

2

22,22

0

 

 

 

31

48

1

2,0

4

80,00

1

25,00

 

0

64

45

70

5

8

Điều chỉnh: Giảm 01 xã NTM

26

Bá Thước

20

3

15

0

 

 

 

83

45

3

2,0

7

63,64

1

14,29

 

0

183

108

59

10

5

Điều chỉnh: Giảm 04 xã NTM

27

Mường Lát

7

0

0

0

 

 

 

17

22

0

0,0

3

150,00

0

0

 

0

77

30

39

1

1

Điều chỉnh: Tăng 01 xã NTM

Tổng cộng các huyện miền núi

163

64

39,26

7

10,9

0

0

647

51,2

55

4

109

100,00

20

18,35

4

3,67

1.336

821

65

101

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 01.A:

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2024-2025

TT

Tên đơn vị

Ghi chú

Tổng cộng (50 xã)

 

I

Thị xã Nghi Sơn

 

1

Xã Phú Sơn

 

2

Xã Phú Lâm

 

3

Xã Tân Trường

 

4

Xã Tùng Lâm

 

5

Xã Trường Lâm

 

II

Huyện Thạch Thành

 

1

Xã Thạch Lâm

 

2

Xã Thạch Quảng

 

3

Xã Thạch Tượng

 

4

Xã Thạch Cẩm

 

5

Xã Thành Mỹ

 

6

Xã Thành Yên

 

7

Xã Thành Vinh

 

8

Xã Thành Minh

 

9

Xã Thành Công

 

10

Xã Thành Tân

 

11

Xã Thành Tiến

 

12

Xã Ngọc Trạo

 

III

Huyện Như Thanh

 

1

Xã Phượng Nghi

 

2

Xã Xuân Thái

 

3

Xã Thanh Tân

 

4

Xã Thanh Kỳ

 

IV

Huyện Cẩm Thủy

 

1

Xã Cẩm Lương

 

2

Xã Cẩm Thạch

 

3

Xã Cẩm Liên

 

4

Xã Cẩm Châu

 

5

Xã Cẩm Long

 

6

Xã Cẩm Phú

 

V

Huyện Ngọc Lặc

 

1

Xã Vân Am

 

2

Xã Cao Ngọc

 

3

Xã Phùng Giáo

 

4

Xã Phùng Minh

 

5

Xã Minh Tiến

 

VI

Huyện Thường Xuân

 

1

Xã Xuân Cao

 

2

Xã Xuân Lộc

 

VII

Huyện Quan Hóa

 

1

Xã Thiên Phủ

 

2

Xã Phú Lệ

 

VIII

Huyện Quan Sơn

 

1

Xã Trung Xuân

 

2

Xã Trung Tiến

 

3

Xã Mường Mìn

 

IX

Huyện Như Xuân

 

1

Xã Bình Lương

 

2

Xã Thượng Ninh

 

X

Huyện Lang Chánh

 

1

Xã Lâm Phú

 

2

Xã Đồng Lương

 

XI

Huyện Bá Thước

 

1

Xã Ái Thượng

 

2

Xã Ban Công

 

3

Xã Kỳ Tân

 

4

Xã Thành Lâm

 

XII

Huyện Mường Lát

 

1

Xã Mường Chanh

 

2

Xã Quang Chiểu

 

3

Xã Nhi Sơn

 

 

PHỤ LỤC 01.B:

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2024-2025

TT

Tên đơn vị

Ghi chú

Tổng cộng (75 xã)

 

I

Huyện Quảng Xương

 

1

Xã Quảng Hòa

 

2

Xã Quảng Hợp

 

3

Xã Quảng Ninh

 

4

Xã Quảng Chính

 

II

TP Thanh Hóa

 

1

Xã Hoằng Quang

 

III

Huyện Hoằng Hóa

 

1

Xã Hoằng Lưu

 

2

Xã Hoằng Hợp

 

3

Xã Hoằng Đạt

 

4

Xã Hoằng Phượng

 

5

Xã Hoằng Phong

 

6

Xã Hoằng Châu

 

7

Xã Hoằng Quỳ

 

8

Xã Hoằng Thịnh

 

IV

Huyện Nga Sơn

 

1

Xã Nga Thành

 

2

Xã Nga Thạch

 

3

Xã Nga Yên

 

4

Xã Nga Liên

 

5

Xã Nga Phú

 

6

Xã Nga Phượng

 

7

Xã Nga Trung

 

8

Xã Nga Bạch

 

V

Huyện Hậu Lộc

 

1

Xã Liên Lộc

 

2

Xã Minh Lộc

 

3

Xã Quang Lộc

 

4

Xã Đại Lộc

 

5

Xã Thuần Lộc

 

VI

TP. Sầm Sơn

 

1

Xã Quảng Đại

 

VII

TX. Nghi Sơn

 

1

Xã Hải Nhân

 

2

Xã Thanh Sơn

 

VIII

Huyện Yên Định

 

1

Xã Yên Trường

 

2

Xã Định Tăng

 

3

Xã Yên Trung

 

4

Xã Yên Thái

 

5

Xã Định Hải

 

6

Xã Yên Thịnh

 

7

Xã Yên Phú

 

IX

Huyện Thọ Xuân

 

1

Xã Xuân Lập

 

2

Xã Xuân Minh

 

3

Xã Xuân Tín

 

4

Xã Xuân Hồng

 

5

Xã Xuân Phong

 

X

Huyện Thiệu Hóa

 

1

Xã Thiệu Vũ

 

2

Xã Thiệu Lý

 

3

Xã Thiệu Giao

 

4

Xã Thiệu Duy

 

XI

Huyện Nông Cống

 

1

Xã Thăng Long

 

2

Xã Minh Nghĩa

 

3

Xã Tế Thắng

 

4

Xã Trường Trung

 

XII

Huyện Vĩnh Lộc

 

1

Xã Vĩnh Yên

 

2

Xã Vĩnh Hòa

 

XIII

Huyện Triệu Sơn

 

1

Xã Dân Lý

 

2

Xã Tiến Nông

 

3

Xã Hợp Thành

 

4

Xã Khuyến Nông

 

5

Xã Thọ Tiến

 

6

Xã Hợp Lý

 

7

Xã Minh Sơn

 

8

Xã Xuân Thọ

 

9

Xã Xuân Lộc

 

10

Xã Thọ Cường

 

11

Xã Thọ Phú

 

XIV

Huyện Thạch Thành

 

1

Xã Thạch Định

 

2

Xã Thành Tâm

 

3

Xã Thành An

 

XV

Huyện Như Thanh

 

1

Xã Phú Nhuận

 

XVI

Huyện Cẩm Thủy

 

1

Xã Cẩm Ngọc

 

XVII

Huyện Ngọc Lặc

 

1

Xã Ngọc Sơn

 

2

Xã Lam Sơn

 

XVIII

Huyện Thường Xuân

 

1

Xã Thọ Thanh

 

XIX

Huyện Quan Hóa

 

1

Xã Phú Nghiêm

 

XX

Huyện Quan Sơn

 

1

Xã Tam Lư

 

XXI

Huyện Như Xuân

 

1

Xã Bãi Trành

 

XXII

Huyện Lang Chánh

 

1

Xã Giao An

 

XXIII

Huyện Bá Thước

 

1

Xã Điền Lư

 

 

PHỤ LỤC 01.C:

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU GIAI ĐOẠN 2024-2025

TT

Tên đơn vị

Ghi chú

Tổng cộng (25 xã)

 

I

Huyện Quảng Xương

 

1

Xã Tiên Trang

 

2

Xã Quảng Yên

 

II

Huyện Hoằng Hóa

 

1

Xã Hoằng Đồng

 

2

Xã Hoằng Lưu

 

3

Xã Hoằng Xuân

 

III

Huyện Nga Sơn

 

1

Xã Nga An

 

2

Xã Nga Thành

 

IV

Huyện Hậu Lộc

 

1

Xã Hoa Lộc

 

V

Huyện Yên Định

 

1

Xã Định Hòa

 

VI

Huyện Đông Sơn

 

1

Xã Đông Yên

 

VII

Huyện Thọ Xuân

 

1

Xã Tây Hồ

 

2

Xã Xuân Bái

 

3

Xã Nam Giang

 

VIII

Huyện Thiệu Hóa

 

1

Xã Thiệu Nguyên

 

IX

Huyện Nông Cống

 

1

Xã Vạn Hòa

 

2

Xã Vạn Thắng

 

X

Huyện Vĩnh Lộc

 

1

Xã Vĩnh Tiến

 

XI

Huyện Hà Trung

 

1

Xã Hà Sơn

 

XII

Huyện Triệu Sơn

 

1

Xã Thọ Vực

 

XIII

Huyện Thạch Thành

 

1

Xã Thành Hưng

 

XIV

Huyện Như Thanh

 

1

Xã Hải Long

 

XV

Huyện Cẩm Thủy

 

1

Xã Cẩm Tú

 

XVI

Huyện Thường Xuân

 

1

Xã Ngọc Phụng

 

XVII

TX Nghi Sơn

 

1

Xã Hải Nhân

 

XVIII

TP Thanh Hóa

 

1

Xã Hoằng Đại

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định 1810/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 246/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản