Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2459/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 6858/TTr-STC ngày 29/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh căn cứ TTHC ban hành kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); sửa đổi quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN A: DANH MỤC TTHC
| STT | Tên thủ tục hành chính | Mã hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| 1 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 1.007623 | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn | Không | - Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; - Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn - Quyết định số 58/QĐ-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn - Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đầu tư doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
| 2 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | 1.010060 | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong. gov.vn | Không | - Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; - Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn - Quyết định số 58/QĐ-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn - Quyết định số 1844/QĐ-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đầu tư doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
PHẦN B: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | TCDN.01 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
|
| Tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg. | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| - | Công văn đề nghị cấp kinh phí của tổ chức, đơn vị sử dụng lao động để thực hiện Quyết định số 42/2012/QĐ- TTg. | x |
| |||||
| - | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán cho đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn tỉnh. |
| x | |||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giá và Công sản - Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giá và Công sản - Sở Tài chính. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, đơn vị | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Lệnh chi tiền cấp phát kinh phí | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính; Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 01 ngày làm việc | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
| B3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu tổ chức, đơn vị đủ điều kiện về việc sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg thì dự thảo thông báo cấp kinh phí, trình ký lãnh đạo phòng, Trưởng phòng Quản lý Ngân sách, Phó giám đốc phụ trách. - Nếu tổ chức, đơn vị đủ điều kiện về việc sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg thì làm văn bản thông báo từ chối cấp kinh phí, trình lãnh đạo phòng ký nháy, trình Phó Giám đốc phụ trách ký ban hành. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Dự thảo Thông báo cấp kinh phí/Dự thảo Văn bản thông báo từ chối cấp kinh phí | ||||
| B4 | Thông báo cấp kinh phí/ thông báo từ chối cấp kinh phí | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Thông báo cấp kinh phí/Văn bản thông báo từ chối cấp kinh phí | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
| |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
| |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| - | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Thông báo cấp kinh phí/Văn bản thông báo từ chối cấp kinh phí | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại Phòng Giá và Công sản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
2. Thủ tục tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | TCDN.02 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
|
| Tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg. | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
|
| - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| - | Công văn đề nghị tạm cấp kinh phí của tổ chức, đơn vị sử dụng lao động để thực hiện Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg. | x |
| |||||
| - | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán cho đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn tỉnh. |
| x | |||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử, nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua hệ thống bưu chính. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giá và Công sản - Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giá và Công sản - Sở Tài chính. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, đơn vị | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Lệnh chi tiền tạm cấp phát kinh phí | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| B1 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); qua hệ thống bưu chính; Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tại địa chỉ: https://motcua.hatinh.gov.vn. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 01 ngày làm việc | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
| B3 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu tổ chức, đơn vị đủ điều kiện về việc sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg thì dự thảo thông báo cấp kinh phí, trình ký lãnh đạo phòng, Trưởng phòng Quản lý Ngân sách, Phó giám đốc phụ trách. - Nếu tổ chức, đơn vị đủ điều kiện về việc sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg thì làm văn bản thông báo từ chối cấp kinh phí, trình lãnh đạo phòng ký nháy, trình Phó Giám đốc phụ trách ký ban hành. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Dự thảo Thông báo tạm cấp kinh phí/Dự thảo Văn bản thông báo từ chối tạm cấp kinh phí | ||||
| B4 | Thông báo tạm cấp kinh phí/ thông báo từ chối tạm cấp kinh phí | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. Thông báo tạm cấp kinh phí/Văn bản thông báo từ chối tạm cấp kinh phí | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| - | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
| - | Thông báo tạm cấp kinh phí/Văn bản thông báo từ chối tạm cấp kinh phí | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại Phòng Giá và Công sản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành./. | ||||||||
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2459/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Báu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
