Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2454/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 30 tháng 07 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016;
Căn cứ Quyết định số 3398/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 1898/QĐ- UBND ngày 23/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi một số Điều tại Quy định kèm theo Quyết định định số 3398/QĐ-UBND ngày 11/10/2016;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 167/SLĐTBXH-TTr ngày 09 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
(Có phụ lục đơn giá đặt hàng kèm theo)
1. Đối tượng áp dụng:
- Người học được hỗ trợ đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng theo quy định tại Điều 2, Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
- Cơ sở đào tạo theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 và Khoản 2, Điều 8 Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
2. Đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng tại Quyết định này là mức chi phí để lập dự toán các khóa đặt hàng đào tạo, không bao gồm hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho các đối tượng ưu tiên.
- Người tham gia học nghề thuộc nhóm đối tượng nào, học nghề ở khóa học nào thì được hưởng mức hỗ trợ ở nhóm đối tượng đó và mức hỗ trợ của khóa học tương ứng nhưng tối đa không vượt quá mức hỗ trợ quy định tại Khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
- Trường hợp người tham gia khóa học có mức hỗ trợ đặt hàng đào tạo thấp hơn mức hỗ trợ tối đa từ nguồn Ngân sách quy định tại Khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2016/TT-BTC thì người học không được nhận kinh phí do chênh lệch giữa mức Ngân sách hỗ trợ tối đa và chi phí đào tạo thực tế của khoá học.
- Trường hợp người tham gia khóa học có mức hỗ trợ đặt hàng đào tạo lớn hơn mức hỗ trợ tối đa từ nguồn Ngân sách quy định tại Khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2016/TT-BTC thì cơ sở đào tạo chủ động huy động nguồn kinh phí hỗ trợ, đóng góp của doanh nghiệp, người học và nguồn tài trợ hợp pháp khác để đảm bảo chi phí đào tạo và chất lượng đào tạo.
- Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2016/TT-BTC thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ đặt hàng đào tạo cao nhất.
3. Nội dung chi:
- Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ;
- Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo;
- Thù lao giáo viên, người dạy nghề: Mức tối đa không quá 50.000 đồng/giờ.
- Phụ cấp lưu động cho giáo viên, người dạy nghề, cán bộ quản lý đào tạo thường xuyên phải xuống thôn, bản, phum, sóc thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ 15 ngày trở lên trong tháng. Mức phụ cấp là 0,2 lần mức lương cơ sở theo quy định tại Điểm a, Khoản 2, Mục II Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức.
- Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo: Mức chi thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành và tối thiểu không dưới 30% tổng kinh phí cho 01 lớp học đối với các ngành nghề thuộc lĩnh vực phi nông nghiệp, không dưới 20% tổng kinh phí cho 01 lớp học đối với các ngành nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm ngư nghiệp.
- Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có).
- Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động.
- Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có).
- Chi cho công tác quản lý lớp học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo.
- Chi phí khác (nếu có).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2454/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung | Đơn giá đặt hàng đào tạo/người/tháng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Kỹ thuật trồng, chế biến đậu tương | 800 |
|
2 | Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm, thuỷ cầm | 800 |
|
3 | Kỹ thuật trồng ớt | 800 |
|
4 | Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản | 800 |
|
5 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả (đặc sản) | 800 |
|
6 | Kỹ thuật chăn nuôi đại gia súc | 800 |
|
7 | Trồng và chăm sóc quế | 800 |
|
8 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác và sơ chế quế | 800 |
|
9 | Kỹ thuật trồng nấm rơm | 800 |
|
10 | Kỹ thuật trồng và chế biến chè | 800 |
|
11 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả ôn đới | 800 |
|
12 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | 800 |
|
13 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm | 800 |
|
14 | Kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm | 800 |
|
15 | Trồng lúa năng suất cao | 750 |
|
16 | Trồng ngô | 750 |
|
17 | Trồng rau an toàn | 750 |
|
18 | Nhân giống cây ăn quả (đặc sản) | 750 |
|
19 | Trồng cây có múi | 750 |
|
20 | Nhân giống và trồng khoai tây | 750 |
|
21 | Trồng bầu, bí, dưa | 750 |
|
22 | Trồng rau hữu cơ | 750 |
|
23 | Trồng chuối | 750 |
|
24 | Trồng dâu, nuôi tằm | 750 |
|
25 | Trồng hồi, quế, sả lấy tinh dầu | 750 |
|
26 | Trồng măng tây, cà rốt, cải củ | 750 |
|
27 | Trồng dưa hấu, dưa bở | 750 |
|
28 | Trồng rau công nghệ cao | 750 |
|
29 | Trồng đào, lê, mận | 750 |
|
30 | Trồng ba kích, sa nhân | 750 |
|
31 | Trồng xạ đen, giảo cổ lam, diệp hạ châu | 750 |
|
32 | Trồng Na | 750 |
|
33 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây dược liệu | 750 |
|
34 | Trồng và khai thác rừng trồng | 750 |
|
35 | Trồng và nhân giống nấm | 750 |
|
36 | Trồng chè (theo tiêu chuẩn VietGap) | 750 |
|
37 | Trồng hoa lan | 750 |
|
38 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | 750 |
|
39 | Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp | 750 |
|
40 | Sản xuất nông lâm kết hợp | 750 |
|
41 | Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ | 750 |
|
42 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 750 |
|
43 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn (theo hướng ATSH) | 750 |
|
44 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà | 750 |
|
45 | Nuôi ong mật | 750 |
|
46 | Nuôi ba ba | 750 |
|
47 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 750 |
|
48 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 750 |
|
49 | Nghề khác tương tự | 750 |
|
II | LĨNH VỰC PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Nghiệp vụ kinh doanh thương mại. | 900 |
|
2 | Kỹ năng phục vụ, chăm sóc gia đình | 1 000 |
|
3 | Vệ sinh môi trường | 900 |
|
4 | Thuê may thổ cẩm | 850 |
|
5 | Cắt may trang phục dân tộc | 900 |
|
6 | Nghiệp vụ bàn | 750 |
|
7 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 800 |
|
8 | Nghiệp vụ pha chế đồ uống | 900 |
|
9 | Kỹ thuật cắt tỉa, trang trí củ quả | 900 |
|
10 | Nghiệp vụ chế biến bánh | 900 |
|
11 | Kỹ thuật mây tre đan | 800 |
|
12 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 750 |
|
13 | Tin học văn phòng | 750 |
|
14 | Đào tạo kỹ năng du lịch Cộng đồng | 750 |
|
15 | Nghiệp vụ buồng bàn trong khách sạn | 800 |
|
16 | Nghiệp vụ nhà hàng | 850 |
|
17 | Nghiệp vụ buồng | 750 |
|
18 | Kỹ thuật Nail-Uốn mi, nối mi | 800 |
|
19 | Nghiệp vụ Spa- massage | 800 |
|
20 | Kỹ thuật xây dựng | 900 |
|
21 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 750 |
|
22 | Sửa chữa công trình thủy lợi | 800 |
|
23 | Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ | 850 |
|
24 | Nghiệp vụ lễ tân | 800 |
|
25 | Nghiệp vụ chế biến món ăn Á | 900 |
|
26 | Nghiệp vụ chế biến món ăn Âu | 900 |
|
27 | Nghiệp vụ chế biến món ăn | 950 |
|
28 | Kỹ thuật cơ khí nhỏ nông thôn | 850 |
|
29 | Mộc dân dụng | 850 |
|
30 | Điện dân dụng | 900 |
|
31 | May dân dụng, công nghiệp | 900 |
|
32 | Kỹ thuật Gò - Hàn nông thôn | 900 |
|
33 | Sửa chữa xe gắn máy | 800 |
|
34 | Nghề khác tương tự | 950 |
|
- 1Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo chính sách hỗ trợ tại Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
- 3Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo chính sách hỗ trợ tại Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
- 10Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 2454/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Giàng Thị Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra