- 1Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện tại tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại cấp xã do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2454/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La (có Danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế các Quyết định:
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực giáo dục và đào tạo) áp dụng chung cho cấp huyện thuộc tỉnh Sơn La;
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực giáo dục và đào tạo) áp dụng chung cho cấp xã thuộc tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | CẤP TỈNH: 48 TTHC |
|
|
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 | Xếp hạng trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 | Thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 | Mở mã ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 | Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 | Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 | Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 | Thành lập Trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường nội trú | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 | Tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 | Thủ tục học sinh xin học lại lớp đầu cấp trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Qui chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Qui chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Qui chế thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
47 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
48 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
B | CẤP HUYỆN: 30 TTHC |
|
|
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8 | Giải thể trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
12 | Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
13 | Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
14 | Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
15 | Giải thể trường Trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
16 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
17 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
18 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
19 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
20 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
21 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
22 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
23 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
24 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
25 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
26 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
27 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
28 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
29 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
30 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
C | CẤP XÃ: 04 TTHC |
|
|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và Đào tạo | UBND xã |
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và Đào tạo | UBND xã |
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và Đào tạo | UBND xã |
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | Giáo dục và Đào tạo | UBND xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện tại tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại cấp xã do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 6Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện tại tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại cấp xã do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 7Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 8Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2454/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2016
- Ngày hết hiệu lực: 02/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực