Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2454/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 17 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La (có Danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế các Quyết định:

Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;

Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực giáo dục và đào tạo) áp dụng chung cho cấp huyện thuộc tỉnh Sơn La;

Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực giáo dục và đào tạo) áp dụng chung cho cấp xã thuộc tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh ( B/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp ( B/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC, N (270b).

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A

CẤP TỈNH: 48 TTHC

 

 

1

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Giải thể trường trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

9

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

Xếp hạng trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

12

Thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

13

Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

14

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

15

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

16

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

18

Mở mã ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

19

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

20

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

21

Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

23

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

24

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

25

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

26

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

27

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học phổ thông chuyên

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

28

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

29

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

30

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

32

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

33

Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

34

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

35

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

36

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

37

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

38

Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

39

Thành lập Trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

40

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường nội trú

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

41

Tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

42

Thủ tục học sinh xin học lại lớp đầu cấp trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

43

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Qui chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

44

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

Qui chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

45

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Qui chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

46

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

47

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

48

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

B

CẤP HUYỆN: 30 TTHC

 

 

1

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

2

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

5

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

Giải thể trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

9

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

10

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

11

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

12

Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

13

Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

14

Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

15

Giải thể trường Trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

16

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

17

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

18

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

19

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

20

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

21

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

22

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

23

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

24

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

25

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

26

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

27

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

28

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

29

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Phòng Giáo dục và Đào tạo

30

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Phòng Giáo dục và Đào tạo

C

CẤP XÃ: 04 TTHC

 

 

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Giáo dục và Đào tạo

UBND xã

2

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Giáo dục và Đào tạo

UBND xã

3

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Giáo dục và Đào tạo

UBND xã

4

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

Giáo dục và Đào tạo

UBND xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN