- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật viên chức 2010
- 3Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 4Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 16/2012/TT-BNV về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2448/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 03 tháng 08 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2013
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
Căn cứ Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của bộ Nội vụ ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai, gồm 14 cơ quan, đơn vị; 88 chỉ tiêu cần tuyển dụng (Có phụ biểu kèm theo).
Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển.
Điều 2. Giám đốc các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố căn cứ nhu cầu tuyển dụng được phê duyệt, thông báo chi tiết nhu cầu cần tuyển theo từng vị trí việc làm trên phương tiện thông tin đại chúng; tiếp nhận hồ sơ của người dự tuyển; thành lập Hội đồng để thực hiện công tác tuyển dụng viên chức theo đúng quy định, tại Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì phối hợp các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh, UBND huyện, thành phố chỉ đạo công tác tuyển dụng; thành lập Ban Giám sát, thực hiện giám sát, kiểm tra công tác tuyển dụng, thẩm định kết quả tuyển dụng, xếp lương đối với viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU PHÊ DUYỆT NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lào Cai)
Số TT | Phòng ban/cơ quan | Nhu cầu cần tuyển dụng | Ghi chú | |||
Tổng số | Mô tả vị trí, công việc cần tuyển dụng | Trình độ đào tạo | ||||
Chuyên môn | Chuyên ngành | |||||
I | UBND huyện Văn Bàn; 10 chỉ tiêu |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Văn hóa -TT&TT |
|
|
| ||
1.1 | Đội Thông tin lưu động | 1 | Thực hiện nhiệm vụ công tác tuyên truyền, vận động | Cao đẳng trở lên | Quản lý văn hóa, Âm nhạc, thanh nhạc |
|
1.2 | Huấn luyện viên | 2 | Thực hiện nhiệm vụ huấn luyện viên thể thao tại đơn vị | Cao đẳng trở lên | Sư phạm thể dục thể thao |
|
2 | Đài Truyền thanh - TH |
|
|
| ||
2.1 | Kế toán | 1 | Thực hiện công tác, nghiệp vụ kế toán của đơn vị | Cao đẳng trở lên | Kế toán |
|
3 | Sự nghiệp GD&ĐT | 2 | Phụ trách công tác văn thư kiêm lưu trữ tại đơn vị. Tham gia các công việc hành chính tại đơn vị. | Cao đẳng | Kế toán, Tài chính - Ngân hàng |
|
4 | Ban Quản lý rừng phòng hộ |
|
|
| ||
| Cán bộ kỹ thuật | 1 | Thực hiện công tác kỹ thuật của đơn vị | Đại học | Lâm học |
|
5 | Ban QLDA các công trình XDCB |
|
|
| ||
5.1 | Vị trí công tác chuẩn bị đầu tư | 2 | Thực hiện nhiệm vụ thẩm định, dự án, phê duyệt kết quả trúng thầu | Đại học | Kỹ thuật xây dựng công trình |
|
5.2 | Vị trí giám sát kỹ thuật xây dựng các công trình thủy lợi, cấp nước sinh hoạt | 1 | Thực hiện nhiệm vụ giám sát chất lượng các công trình thủy lợi | Đại học | Thủy lợi |
|
II | UBND huyện Bắc Hà; 05 chỉ tiêu | |||||
1 | Sự nghiệp GD&ĐT | 5 | Phụ trách công tác văn thư kiêm lưu trữ tại đơn vị. Tham gia các công việc hành chính tại đơn vị. | Cao đẳng | Hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị kinh doanh |
|
III | UBND huyện Sa Pa; 08 chỉ tiêu | |||||
1 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ | 1 | Phụ trách kỹ thuật, thiết kế các hạng mục lâm sinh chuyển tiếp, thiết kế trồng rừng; Tổng hợp hồ sơ, hợp đồng, nghiệm thu chăm sóc, bảo vệ rừng. | Đại học | Khoa học cây trồng; Quản lý tài nguyên rừng và môi trường hoặc Lâm nghiệp, Nông nghiệp |
|
2 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX | 1 | Phụ trách công tác thu thập nhu cầu học nghề của lao động; tổng hợp thống kê ngành nghề đào tạo (tư vấn dạy nghề). | Cao đẳng trở lên | Kế toán |
|
1 | Đào tạo nghề vận hành máy công nghiệp kiêm sửa chữa, bảo dưỡng duy tu máy móc xưởng | Cao đẳng trở lên | Công nghiệp - chế tạo máy |
| ||
3 | Đài Truyền thanh - truyền hình | 1 | Phụ trách kỹ thuật dựng chương trình phát thanh, kiêm phóng viên | Đại học | Điện tử viễn thông |
|
1 | Phụ trách kỹ thuật dựng chương trình phát thanh, tuyên truyền văn hóa văn nghệ | Cao đẳng trở lên | Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
| ||
4 | Ban Quản lý dự án các CTXD | 1 | Phụ trách giám sát kỹ thuật các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | Đại học | Giao thông hoặc xây dựng dân dụng & công nghiệp. |
|
5 | Sự nghiệp GD&ĐT | 2 | Công tác văn thư, thủ quỹ trường học; quản lý sổ sách nhà trường | Trung cấp trở lên | Văn thư hoặc Hành chính |
|
IV | UBND huyện Si Ma Cai; 11 chỉ tiêu | |||||
1 | Trung tâm Văn hóa - TT-TT | 1 | Thực hiện nhiệm vụ thuộc bộ phận thông tin lưu động | Trung cấp trở lên | Công nghệ Thông tin |
|
2 | Đài Truyền thanh - TH | 1 | Thực hiện nhiệm vụ tuyên truyền viên, Phát thanh viên, kỹ thuật phát thanh truyền hình | Trung cấp trở lên | Phát thanh - Truyền hình |
|
3 | Ban Quản lý DA các CTXDCB | 1 | Giám sát kỹ thuật xây dựng các công trình giao thông | Đại học | Xây dựng |
|
1 | Thực hiện, công tác đền bù, giải phóng mặt bằng | Đại học | Quản lý đất đai |
| ||
4 | Sự nghiệp GD&ĐT | 7 | Phụ trách công tác văn thư kiêm thủ quỹ tại Trường học | Cao đẳng trở lên | Hành chính; Kế toán |
|
V | UBND huyện Bát Xát; 6 chỉ tiêu | |||||
1 | Sự nghiệp GD&ĐT | 4 | Phụ trách công tác văn thư kiêm thủ quỹ tại Trường học | Trung cấp trở lên | Hành chính; kế toán; CNTT |
|
2 | Ban quản lý rừng phòng hộ | 1 | Phụ trách công tác kỹ thuật | Cao đẳng trở lên | Lâm nghiệp |
|
3 | Ban quản lý dự án CTXDCB | 1 | Phụ trách công tác giám sát kỹ thuật các công trình giao thông. | Đại học | Giao thông |
|
VI | UBND huyện Bảo Thắng; 02 chỉ tiêu | |||||
1 | Trung tâm Dạy nghề và GDTX | 1 | Thực hiện công tác tại bộ phận đào tạo và tham gia giảng dạy các lớp đào tạo nghề. | Đại học | Tin học |
|
2 | Sự nghiệp GD&ĐT | 2 | Phụ trách công tác văn thư kiêm thủ quỹ tại Trường học | Trung cấp trở lên | Hành chính; Kế toán |
|
VII | UBND thành phố Lào Cai; 06 chỉ tiêu | |||||
1 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao | 2 | Thực hiện nhiệm vụ tổ chức các hoạt động tập luyện, thi đấu thể dục - thể thao, hướng dẫn phong trào thể dục - thể thao cho cơ sở | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
Thực hiện nhiệm vụ tuyên truyền, cổ động phục vụ nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội theo chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước | Đại học | Quản lý Văn hóa |
| |||
2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố | 1 | Thực hiện nhiệm vụ thuộc bộ phận khai thác và quản lý quỹ đất, tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất và quản lý quỹ đất đã thu hồi. | Đại học | Quản lý đất đai |
|
3 | Ban quản lý chợ Cốc Lếu | 1 | Thực hiện nhiệm vụ Kế toán tổng hợp, công tác thu phí, lệ phí, các khoản, thu chi khác tại Ban quản lý chợ | Đại học | Tài chính |
|
4 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục LĐXH | 1 | Phụ trách tổ chức lao động sản xuất, nâng cao điều kiện học tập và đời sống cho học viên tại trung tâm; xây dựng các kế hoạch, phương án sản xuất theo năm, theo mùa vụ trình lãnh đạo phê duyệt và trực tiếp triển khai thực hiện | Đại học | Kinh tế |
|
5 | Đài Truyền thanh - TH thành phố | 1 | Quản lý, theo dõi tài sản, cơ sở vật chất của cơ quan; thực hiện các khoản thu, chi theo chế độ kế toán, thanh toán chế độ cho CCVC; lập dự toán thu, chi ngân sách, báo cáo quyết toán thu chi tài chính theo quy định; Thực hiện công tác hành chính, văn thư tại đơn vị theo quy định. | Đại học | Kế toán |
|
VIII | Sở Nông nghiệp và PTNT; 10 chỉ tiêu | |||||
1 | Chi cục bảo vệ thực vật |
|
|
| ||
1.1 | Trạm Bảo vệ thực vật huyện Bắc Hà | 1 | Dự báo viên Bảo vệ thực vật; làm việc ở các trạm BVTV huyện Bắc Hà; Giúp lãnh đạo trạm BVTV thực hiện việc điều tra, dự tính, dự báo sâu bệnh trên cây trồng; điều tra phát hiện, quản lý, nghiên cứu vi sinh vật và nấm bệnh, trên đất nông - lâm nghiệp hại cây trồng; | Đại học | Trồng trọt |
|
1.2 | Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | 1 | Dự báo viên Bảo vệ thực vật; làm việc tại trạm kiểm dịch thực vật nội địa; Định kỳ điều tra theo dõi giám sát dịch hại trên sản phẩm thực vật nhập khẩu; Xây dựng, thực hiện các chương trình điều tra, phát hiện sớm dịch hại thuộc diện điều chỉnh tại địa phương theo sự phân công của chi cục và trạm kiểm dịch thực vật nội địa. | Đại học | Trồng trọt |
|
2 | Chi cục Thú y |
|
|
| ||
2.1 | Trạm Thú y huyện Si Ma Cai | 1 | Chẩn đoán viên bệnh động vật; làm việc ở các trạm Thú y huyện Si Ma Cai và Trạm Thú y huyện Sa Pa; Giúp lãnh đạo trạm Thú y thực hiện việc quản lý giám sát dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm; tổ chức chống dịch, khi có dịch xảy ra; tổ chức tiêm phòng vắc xin định kỳ, tiêm phòng chống dịch cho đàn vật nuôi, công tác khử trùng tiêu độc trên địa bàn quản lý. | Đại học | Chăn nuôi thú y |
|
2.2 | Trạm Thú y huyện Sa Pa | 1 | Đại học | Chăn nuôi thú y |
| |
3 | Trung tâm khuyến nông |
|
|
| ||
3.1 | Khuyến nông viên xã tại xã Y Tý huyện Bát Xát | 1 | Là khuyến nông viên xã làm việc tại xã Y Tý, huyện Bát Xát; có nhiệm vụ tham mưu giúp UBND huyện Bát Xát xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện các hoạt động sản xuất nông, lâm ngư nghiệp trên địa bàn. Tham mưu và trực tiếp triển khai các hoạt động khuyến nông theo chỉ đạo của Trạm khuyến nông huyện Bát Xát. | Đại học | Trồng trọt |
|
3.2 | Khuyến nông viên xã tại Thị trấn Sa Pa huyện Sa Pa | 1 | Là khuyến nông viên xã làm việc tại thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa; có nhiệm vụ tham mưu giúp UBND thị trấn xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện các hoạt động sản xuất nông, lâm ngư nghiệp trên địa bàn. Tham mưu và trực tiếp triển khai các hoạt động khuyến nông theo chỉ đạo của Trạm khuyến nông huyện Sa Pa. | Đại học | Khuyến nông |
|
3.3 | Trung tâm Khuyến nông tỉnh | 01 | Là viên chức khuyến nông cấp tỉnh, làm việc tại Trung tâm Khuyến nông tỉnh Lào Cai; Thực hiện nhiệm vụ Kế toán, tài chính và các nhiệm vụ khác được phân công. | Đại học | Kế toán |
|
3.4 | Viên chức Trạm Khuyến nông huyện Bảo Thắng | 01 | Là viên chức khuyến nông cấp huyện, làm việc tại Trạm khuyến nông huyện Bảo Thắng; có nhiệm vụ tham mưu xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch và triển khai thực hiện cáo hoạt động khuyến nông trên địa bàn huyện Bảo Thắng. | Đại học | Khoa học cây trồng |
|
3.5 | Trạm Khuyến nông thành phố Lào Cai | 1 | Là khuyến nông viên xã làm việc tại xã Hợp Thành, TP. Lào Cai; có nhiệm vụ tham mưu giúp UBND xã xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện các hoạt động sản xuất nông, lâm ngư nghiệp trên địa bàn. Tham mưu và trực tiếp triển khai các hoạt động khuyến nông theo chỉ đạo của Trạm khuyến nông TP Lào Cai. | Đại học | Phát triển nông thôn và khuyến nông |
|
5 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
|
|
| ||
5.1 | Viên chức Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 1 | Đôn đốc, theo dõi và tổng hợp, xây dựng báo cáo đánh giá về công tác tuyên truyền xây dựng nông thôn mới hàng tháng, quý, năm của các cơ quan, đơn vị, các huyện, thành phố và các xã xây dựng nông thôn mới. Tham mưu, đề xuất và phối hợp với Ban tuyên giáo tỉnh ủy đôn đốc triển khai công tác tuyên truyền xây dựng nông thôn mới theo Chương trình, kế hoạch công tác hàng năm. | Đại học | Trồng trọt |
|
IX | Sở Tư pháp; 04 chỉ tiêu |
|
|
| ||
1 | Phòng Pháp luật Lao động - Xã hội Trung tâm trợ giúp pháp lý | 3 | Thụ lý hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý thuộc lĩnh vực lao động, việc làm, bảo hiểm, pháp luật ưu đãi người có công với cách mạng, chính sách ưu đãi xã hội và các lĩnh vực khác có liên quan; Tham gia trợ giúp pháp lý lưu động về cơ sở; Thực hiện công tác tuyên truyền pháp luật thuộc lĩnh vực được phân công; Giúp trợ giúp viên thu thập thông tin, tài liệu và xác minh các vấn đề liên quan đến vụ việc trợ giúp pháp lý và đối tượng được trợ giúp pháp lý | Cử nhân | Luật |
|
2 | Chi nhánh trợ giúp pháp lý số 8, huyện Sa Pa | 1 | Thụ lý hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý thuộc địa bàn quản lý của Chi nhánh; Tham gia trợ giúp pháp lý lưu động về địa bàn các xã, thôn, bản; Thực hiện công tác tuyên truyền pháp luật; Thực hiện công tác thống kê, báo cáo số liệu hoạt động, lưu trữ hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý đã thực hiện của Chi nhánh; Giúp trợ giúp viên thu thập thông tin, tài liệu và xác minh các vấn đề liên quan đến vụ việc trợ giúp pháp lý và đối tượng được trợ giúp pháp lý. | Cử nhân | Luật |
|
X | Trường Trung cấp Y;03 chỉ tiêu |
|
|
| ||
1 | Bộ môn Y học lâm sàng |
|
|
|
|
|
1.1 | Giáo viên bộ môn Ngoại | 1 | Thực hiện giảng dạy theo kế hoạch và điều trị tại bệnh viện | Bác sỹ | Ngoại |
|
1.2 | Giáo viên bộ môn Phụ sản | 1 | Thực hiện giảng dạy theo kế hoạch và điều trị tại bệnh viện | Bác sỹ | Sản |
|
1.3 | Giáo viên bộ môn | 1 | Thực hiện giảng dạy theo kế hoạch và điều trị tại bệnh viện | Bác sỹ | YHDP |
|
XI | Trường Cao đẳng Sư phạm; 03 chỉ tiêu |
|
|
| ||
1 | Khoa Tiểu học Mầm Non |
|
|
|
|
|
1.1 | Giảng viên Mầm non | 1 | Xây dựng chương trình, kế hoạch giảng dạy chuyên ngành Giáo dục mầm non; trực tiếp giảng dạy các học phần theo chương trình và sự phân công | Đại học | Mầm non |
|
1.2 | Giảng viên Âm nhạc | 1 | Xây dựng chương trình, kế hoạch giảng dạy chuyên ngành Âm nhạc; trực tiếp giảng dạy các học phần theo chương trình và sự phân công; Tổ chức các sự kiện và phong trào văn hóa, văn nghệ của Nhà trường. | Đại học | Âm nhạc |
|
2 | Khoa Ngoại ngữ - Tin học |
|
|
|
|
|
2.1 | Giảng viên Tiếng Anh | 1 | Xây dựng chương trình, kế hoạch giảng dạy chuyên ngành Tiếng Anh; trực tiếp giảng dạy các học phần theo chương trình và sự phân công | Đại học | Tiếng Anh |
|
XII | Vườn Quốc gia Hoàng Liên; 08 chỉ tiêu |
|
|
| ||
1 | Phòng Tổ chức - Hành chính | 1 | Chuyên viên tổng hợp báo cáo | Đại học | Lâm nghiệp |
|
1 | Chuyên viên tổng hợp và văn thư lưu trữ | Đại học | Quản trị văn phòng |
| ||
2 | Phòng Khoa học và hợp tác quốc tế | 1 | Thực hiện các dự án ngoài trời, vườn ươm | Đại học | Quản lý đất đai |
|
3 | Phòng Kế hoạch tài chính | 1 | Kế toán hành chính sự nghiệp | Đại học | Kế toán |
|
4 | Trung tâm Cứu hộ và bảo tồn sinh vật Hoàng Liên | 1 | Thực hiện công tác Cứu hộ và bảo tồn động vật | Đại học | Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
|
2 | Thực hiện công tác Cứu hộ và bảo tồn thực vật | Đại học | Lâm nghiệp; Trồng trọt |
| ||
5 | Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường | 1 | Tuyên truyền, giáo dục môi trường sinh thái, bán vé | Trung cấp trở lên | Du lịch |
|
XIII | Sở Tài chính; 01 chỉ tiêu | 1 | Viên chức phòng Dịch vụ công ích Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính: thực hiện quản lý dịch vụ công ích, theo dõi, kiểm tra hệ thống chiếu sáng công cộng tại các huyện, thành phố | Đại học | Quản trị kinh doanh |
|
XIV | Sở Lao động - TBXH; 13 chỉ tiêu |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa | 1 | Thực hiện công tác kế toán tại đơn vị | Đại học | Tài chính, Kế toán |
|
2 | Trung tâm Công tác XH | 1 | Viên chức thực hiện công tác phong trào đoàn đội; phụ trách theo dõi kết quả học tập; phối hợp với nhà trường trong việc đôn đốc kết quả học tập của trẻ em | Cao đẳng trở lên | Nhóm chuyên ngành xã hội |
|
1 | Phó Trưởng cơ sở điều trị, phụ trách công tác y tế tại Cơ sở | Bác sỹ | Đa khoa |
| ||
3 | Cơ sở Methadone 2 | 1 | Tham mưu thực hiện công tác hành chính - tổng hợp - y vụ | Đại học | Tài chính - Ngân hàng | Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên |
1 | Thực hiện công tác Y vụ tại Cơ sở | Trung cấp trở lên | Dược sỹ | Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên | ||
1 | Vị trí khám bệnh, kê đơn, tư vấn ban đầu | Trung cấp trở lên | Y sỹ | Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 12 tháng trở lên | ||
1 | Vị trí hỗ trợ điều trị, chăm sóc bệnh nhân | Trung cấp trở lên | Y sỹ | Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên | ||
1 | Vị trí dược sỹ cấp phát thuốc lẻ | Trung cấp trở lên | Dược sỹ | Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên | ||
1 | Vị trí dược sỹ nhập liệu kho chính | Cao đẳng trở lên | Dược sỹ | Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên | ||
1 | Vị trí tư vấn viên tâm lý, trị liệu thể chất | Đại học Lao động xã hội | Công tác xã hội | Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên | ||
1 | Vị trí tư vấn viên giới thiệu việc làm | Đại học | Công tác xã hội | Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên | ||
1 | Vị trí kỹ thuật viên xét nghiệm | Trung cấp trở lên | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên | ||
1 | Nhân viên vệ sinh, tạp vụ và hộ lý | Trung cấp trở lên | Dược sỹ |
|
Tổng số: 88 chỉ tiêu
- 1Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về chính sách ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016
- 2Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016
- 3Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, phân loại viên chức và người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng viên chức đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 18/2016/QĐ-UBND
- 6Quyết định 1095/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật viên chức 2010
- 3Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 4Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 16/2012/TT-BNV về Quy chế thi, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai
- 7Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về chính sách ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016
- 8Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016
- 9Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, phân loại viên chức và người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng viên chức đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 39/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 18/2016/QĐ-UBND
- 12Quyết định 1095/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 2448/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Doãn Văn Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực