Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2443/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 210/TTr-SCT ngày 18 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương thay thế cho các quy trình có số thứ tự từ 01 đến 06 mục VIII, phần C, Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và dự thảo công văn xác nhận hoặc dự thảo công văn không xác nhận nêu rõ lý do | 03 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Công văn xác nhận/không xác nhận | ¼ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và dự thảo công văn xác nhận hoặc dự thảo công văn không xác nhận nêu rõ lý do | 03 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Công văn xác nhận/không xác nhận | ¼ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
3. Thông báo hoạt động khuyến mại
Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Thẩm định và lưu hồ sơ để theo dõi | Sổ theo dõi thông báo hoạt động khuyến mại | 3/4 ngày |
B3 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả | 1/8 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 01 ngày |
4. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Thẩm định và lưu hồ sơ để theo dõi | Sổ theo dõi thông báo hoạt động khuyến mại | 3/4 ngày |
B3 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Phiếu tiếp nhận và trả kết quả | 1/8 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 01 ngày |
5. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và dự thảo công văn xác nhận hoặc dự thảo công văn không xác nhận nêu rõ lý do | 03 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Công văn xác nhận/không xác nhận | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
6. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Hồ sơ và dự thảo công văn xác nhận hoặc dự thảo công văn không xác nhận nêu rõ lý do | 03 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Công văn xác nhận/không xác nhận | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2443/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Tráng Thị Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra