Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2438/QĐ-UBND

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 03 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ PHÚ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ và Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2023, Văn bản số 5149/UBND-TNMT ngày 09 tháng 8 năm 2023, Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 510/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, gồm:

1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thị xã Phú Mỹ đã được phê duyệt tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:

(1) Thực hiện thủ tục đất đai: 24 dự án với 92,00ha (chi tiết tại phụ lục số 02 đính kèm)

(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 632 trường hợp với 12,66ha, cụ thể: đất ở 621 trường hợp với 19,49ha; đất thương mại dịch vụ 08 trường hợp với 0,77ha; đất trồng cây lâu năm 03 trường hợp với 0,28ha (theo danh sách do UBND thị xã Phú Mỹ trình tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27/06/2023) và số 187/TTr-UBND ngày 23/8/2023 (chi tiết tại phụ lục số 01 đính kèm)

(UBND thị xã Phú Mỹ chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ- UBND(*)

Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung theo đề xuất tại Tờ trình số 118/TTr- UBND

Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung tại Tờ trình số 187/TTr- UBND

Chênh lệch, tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(3)

 

TỔNG CỘNG

33.302,11

33.302,11

33.302,11

 

1

Đất nông nghiệp

16.852,74

16.850,54

16.818,69

-34,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

449,1

449,1

448,08

-1,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

106,07

106,07

106,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.513,06

2.512,78

2.510,00

-3,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8.373,01

8.371,09

8.343,17

-29,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.415,75

4.415,75

4.415,75

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

501,14

501,14

501,01

-0,13

1.8

Đất làm muối

102,49

102,49

102,49

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

498,19

498,19

498,19

 

2

Đất phi nông nghiệp

16.431,25

16.433,45

16.465,30

34,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.635,47

1.635,47

1635,47

 

2.2

Đất an ninh

42,95

42,95

43,29

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

5.097,40

5.097,40

5097,4

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

78,99

78,99

78,99

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

783,72

783,72

783,72

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

588,8

588,8

588,8

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

454,94

454,94

467,2

12,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

99,62

99,62

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.880,38

3.880,47

3.880,34

-0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

247,87

247,96

247,96

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

12,74

12,74

12,61

-0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,52

8,52

8,52

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,99

8,99

8,99

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

613,18

615,10

626,37

13,19

2.14

Đất ở tại đô thị

1.250,44

1.250,63

1.258,84

8,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,79

13,79

13,69

-0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,26

3,26

3,26

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

9,81

9,81

9,81

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.813,83

1.813,83

1813,83

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

45,93

45,93

45,93

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,22

1,22

1,22

 

3

Đất chưa sử dụng

18,12

18,12

18,12

 

(*) Theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND(*)

Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung

Chênh lệch, tăng (+), giảm(-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.104,63

1.126,22

21,59

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

17,16

18,18

1,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

153,86

156,83

2,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

380,75

398,33

17,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

375,22

375,22

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

149,62

149,64

0,02

1.8

Đất làm muối

28,02

28,02

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

5,00

5,00

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,00

5,00

 

*Nguồn: theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thị xã Phú Mỹ đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ và Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 44/QĐ- UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thị xã Phú Mỹ; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Thông tin thửa đất

Loại đất trước khi xin chuyển mục đích

Loại đất sau khi chuyển mục đích

Diện tích xin chuyển mục đích (m2)

Quy hoạch SDĐ đến năm 2030

Số tờ

Số thửa

A

ĐẤT Ở

 

 

 

194.863,01

 

I

Phường Phú Mỹ (52)

 

 

 

12.888,70

 

1

72 (3)

567 (2446)

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

2

64 (4)

70 (102)

Lúa

ODT

85,30

Đất ở tại đô thị

3

64 (4)

106 (103)

Lúa

ODT

140,80

Đất ở tại đô thị

4

64 (4)

4 (163)

Lúa

ODT

209,50

Đất ở tại đô thị

5

64 (4)

71 (164)

Lúa

ODT

195,20

Đất ở tại đô thị

6

79

74

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

7

43

533

CLN

ODT

2.000,00

Đất ở tại đô thị

8

28 (4)

76 (1134)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

9

43

517

HNK

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

10

42 (10)

90 (2019)

CLN

ODT

412,00

Đất ở tại đô thị

11

42 (10)

252 (2072)

CLN

ODT

583,00

Đất ở tại đô thị

12

42 (10)

43 (1394)

CLN

ODT

198,80

Đất ở tại đô thị

13

29 (04)

172 (1672)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

14

38

198

HNK

ODT

110,00

Đất ở tại đô thị

15

77

71

HNK

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

16

49

489

CLN

ODT

1.837,00

Đất ở tại đô thị

17

52 (11)

15 (431)

CLN

ODT

410,00

Đất ở tại đô thị

18

14

1254

CLN

ODT

149,00

Đất ở tại đô thị

19

78 (11)

464 (1782)

CLN

ODT

240,00

Đất ở tại đô thị

20

3

1961

CLN

ODT

644,00

Đất ở tại đô thị

21

3

1962

CLN

ODT

645,00

Đất ở tại đô thị

22

103 (04)

86 (1644)

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

23

55

370

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

24

77 (11)

442 (966)

CLN

ODT

157,60

Đất ở tại đô thị

25

77 (11)

102 (99)

CLN

ODT

312,10

Đất ở tại đô thị

26

53

18

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

27

74 (12)

555 (150)

CLN

ODT

169,00

Đất ở tại đô thị

28

87

876

CLN

ODT

52,10

Đất ở tại đô thị

29

47

137

CLN

ODT

171,00

Đất ở tại đô thị

30

49 (10)

2011 (1161)

LUK

ODT

94,50

Đất ở tại đô thị

31

89 (14)

249 (1256)

CLN

ODT

18,70

Đất ở tại đô thị

32

67 (03)

340 (318)

CLN

ODT

194,00

Đất ở tại đô thị

33

79(12)

134(512)

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

34

15

309

CLN

ODT

86,00

Đất ở tại đô thị

35

77

43

CLN

ODT

128,50

Đất ở tại đô thị

36

77(11)

498(2069)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

37

48

472

CLN

ODT

120,30

Đất ở tại đô thị

38

35

98

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

39

71(3)

86(1994)

CLN

ODT

55,00

Đất ở tại đô thị

40

78(11)

428(1874)

CLN

ODT

351,00

Đất ở tại đô thị

41

36

109

CLN

ODT

89,00

Đất ở tại đô thị

42

36

111

CLN

ODT

91,00

Đất ở tại đô thị

43

88(14)

432(400)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

44

54(53)

63(210)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

45

93(20)

26(1682)

CLN

ODT

10,00

Đất ở tại đô thị

46

67(3)

340(318)

CLN

ODT

194,00

Đất ở tại đô thị

47

54

133

CLN

ODT

77,40

Đất ở tại đô thị

48

88(14)

104(1423)

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

49

29(4)

197(1819)

CLN

ODT

114,90

Đất ở tại đô thị

50

28

160

CLN

ODT

467,00

Đất ở tại đô thị

51

110 (18)

53

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

52

110 (18)

66 (137)

CLN

ODT

76,00

Đất ở tại đô thị

II

Phường Hắc Dịch (111)

 

 

33.668,40

 

1

48 (32)

104 (417)

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

2

56 (40)

973 (787)

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

3

17 (33)

150 (1286)

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

4

13

300

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

5

60

322

CLN

ODT

200,00

Đất ở tại đô thị

6

56 (44)

1835 (755)

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

7

48

485

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

8

60 (44)

440 (319)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

9

57

406

CLN

ODT

180,00

Đất ở tại đô thị

10

57

402

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

11

60

157

CLN

ODT

200,00

Đất ở tại đô thị

12

47 (32)

1396 (867)

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

13

47

1190

CLN

ODT

160,00

Đất ở tại đô thị

14

14

184

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

15

13

365

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

16

14

362

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

17

57

110

CLN

ODT

240,00

Đất ở tại đô thị

18

46

316

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

19

55 (39)

325 (399)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

20

46 (30)

1665 (145)

CLN

ODT

500,00

Đất ở tại đô thị

21

60

40

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

22

5

18

CLN

ODT

40,00

Đất ở tại đô thị

23

14

72

CLN

ODT

10,00

Đất ở tại đô thị

24

33

935

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

25

44

844

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

26

31

849

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

27

25

566

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

28

25

844

CLN

ODT

360,00

Đất ở tại đô thị

29

33

977

CLN

ODT

40,00

Đất ở tại đô thị

30

11

31

CLN

ODT

240,00

Đất ở tại đô thị

31

61

161

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

32

56 (40)

1396 (869)

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

33

41

228

CLN

ODT

581,00

Đất ở tại đô thị

34

41

229

CLN

ODT

581,00

Đất ở tại đô thị

35

31

106

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

36

40

1141

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

37

11 (33)

16 (340)

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

38

44 (34)

293 (432)

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

39

56

415

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

40

56 (44)

389 (415)

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

41

6

54

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

42

45 (57)

61 (152)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

43

45 (57)

32 (153)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

44

33 (17)

191 (41)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

45

46

482 (473)

CLN

ODT

5.000,00

Đất ở tại đô thị

46

31

725

CLN

ODT

600,00

Đất ở tại đô thị

47

60 (44)

317 (605)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

48

25

89

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

49

27

127

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

50

27

100

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

51

27

101

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

52

27

88

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

53

27

123

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

54

43 (27)

103 (133)

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

55

27

122

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

56

60 (44)

146 (283)

CLN

ODT

500,00

Đất ở tại đô thị

57

19 (33)

27 (674)

CLN

ODT

150,00

Đất ở tại đô thị

58

17 (33)

142 (1308)

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

59

58

36

CLN

ODT

700,00

Đất ở tại đô thị

60

44

589

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

61

22

201

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

62

22

202

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

63

22

203

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

64

21

56

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

65

47

865

CLN

ODT

158,00

Đất ở tại đô thị

66

52

13

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

67

34

420

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

68

19

34

CLN

ODT

200,00

Đất ở tại đô thị

69

13

372

CLN

ODT

20,10

Đất ở tại đô thị

70

57

612

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

71

43

165

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

72

41a

238

CLN

ODT

210,00

Đất ở tại đô thị

73

7

203

CLN

ODT

334,00

Đất ở tại đô thị

74

7 (26)

78 (148)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

75

41 (25)

62 (109)

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

76

46

852

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

77

30

750

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

78

14 (33)

8 (351)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

79

22

36

CLN

ODT

200,00

Đất ở tại đô thị

80

50

77

CLN

ODT

360,00

Đất ở tại đô thị

81

54

43

CLN

ODT

360,00

Đất ở tại đô thị

82

56

156

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

83

57

825

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

84

41

369

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

85

19

40

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

86

46

504

CLN

ODT

4.076,00

Đất ở tại đô thị

87

54

523

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

88

60

440

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

89

28

234

CLN

ODT

762,00

Đất ở tại đô thị

90

40

885

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

91

44

792

CLN

ODT

200,00

Đất ở tại đô thị

92

44

77

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

93

26

206

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

94

26

205

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

95

56

1375

CLN

ODT

700,00

Đất ở tại đô thị

96

40

366

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

97

60

9

CLN

ODT

1.000,00

Đất ở tại đô thị

98

15

194

CLN

ODT

40,00

Đất ở tại đô thị

99

53

239

CLN

ODT

500,00

Đất ở tại đô thị

100

38 (46)

24 (504)

CLN

ODT

4.076,00

Đất ở tại đô thị

101

19

40

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

102

57

402

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

103

57

284

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

104

55 (39)

14 (220)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

105

14

09 (42)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

106

53

541

CLN

ODT

240,00

Đất ở tại đô thị

107

9

155

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

108

40

637

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

109

56

1024

CLN

ODT

360,00

Đất ở tại đô thị

110

60

575

CLN

ODT

400,00

Đất ở tại đô thị

111

55 (39)

332 (415)

CLN

ODT

130,30

Đất ở tại đô thị

III

Phường Mỹ Xuân (117)

 

 

18.342,40

 

1

34

261

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

2

84

794

CLN

ODT

200,00

Đất ở tại đô thị

3

16 (13)

281 (286)

HNK

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

4

35

304

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

5

17

144

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

6

84 (24)

266 (308)

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

7

35 (23)

312 (1678)

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

8

76

793

CLN

ODT

114,00

Đất ở tại đô thị

9

84 (24)

359 (528)

CLN

ODT

149,60

Đất ở tại đô thị

10

84

1952

CLN

ODT

112,40

Đất ở tại đô thị

11

84

1953

CLN

ODT

437,20

Đất ở tại đô thị

12

27

271

HNK

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

13

84

1182

CLN

ODT

320,00

Đất ở tại đô thị

14

84

1198

CLN

ODT

340,10

Đất ở tại đô thị

15

83

183

CLN

ODT

65,00

Đất ở tại đô thị

16

67 (13)

646 (1872)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

17

67 (14)

928 (1242)

CLN

ODT

149,00

Đất ở tại đô thị

18

24

780

CLN

ODT

514,00

Đất ở tại đô thị

19

76

793

CLN

ODT

114,00

Đất ở tại đô thị

20

1a

410

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

21

14

1114

CLN

ODT

121,60

Đất ở tại đô thị

22

14

1090

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

23

14

1026

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

24

14

890

CLN

ODT

180,00

Đất ở tại đô thị

25

14

889

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

26

76 (16)

715 (1514)

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

27

67 (14)

450 (1038)

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

28

67

332

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

29

14

1075

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

30

68 (14)

165 (714)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

31

30

548

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

32

14

1383

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

33

14

1061

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

34

14

1074

CLN

ODT

88,00

Đất ở tại đô thị

35

19 (12)

135 (1431)

CLN

ODT

102,10

Đất ở tại đô thị

36

16

2835

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

37

84 (24)

1947 (852)

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

38

84 (24)

1946 (178)

CLN

ODT

730,00

Đất ở tại đô thị

39

84

1625

CLN

ODT

184,50

Đất ở tại đô thị

40

29

502

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

41

67 (14)

1595 (1396)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

42

14

1115

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

43

12

655

HNK

ODT

160,00

Đất ở tại đô thị

44

19

108

HNK

ODT

240,00

Đất ở tại đô thị

45

14

1201

HNK

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

46

14

1080

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

47

12

1787

CLN

ODT

207,30

Đất ở tại đô thị

48

12

560

CLN

ODT

360,00

Đất ở tại đô thị

49

2

159

CLN

ODT

225,00

Đất ở tại đô thị

50

14

1269

Lúa

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

51

14

1073

CLN

ODT

87,90

Đất ở tại đô thị

52

14

140

HNK

ODT

552,00

Đất ở tại đô thị

53

67 (14)

443 (1025)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

54

14

866

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

55

14

1036

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

56

14

1117

CLN

ODT

125,00

Đất ở tại đô thị

57

14

1183

CLN

ODT

125,00

Đất ở tại đô thị

58

19 (13)

285 (1592)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

59

19

184

CLN

ODT

500,00

Đất ở tại đô thị

60

16

3072

CLN

ODT

58,00

Đất ở tại đô thị

61

68

51

Lúa

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

62

68

619

HNK

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

63

19

62

CLN

ODT

90,50

Đất ở tại đô thị

64

19 (13)

407 (1124)

CLN

ODT

30,00

Đất ở tại đô thị

65

1

204

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

66

7

1193

CLN

ODT

68,00

Đất ở tại đô thị

67

7

1265

CLN

ODT

59,00

Đất ở tại đô thị

68

7

466

CLN

ODT

59,00

Đất ở tại đô thị

69

6

1273

CLN

ODT

150,00

Đất ở tại đô thị

70

19 (13)

214 (1346)

CLN

ODT

130,00

Đất ở tại đô thị

71

76

768

CLN

ODT

55,40

Đất ở tại đô thị

72

16 (13)

13 (1378)

CLN

ODT

200,00

Đất ở tại đô thị

73

12

1

CLN

ODT

130,00

Đất ở tại đô thị

74

16 (13)

204 (2504)

CLN

ODT

132,20

Đất ở tại đô thị

75

16 (13)

214 (2514)

CLN

ODT

55,10

Đất ở tại đô thị

76

68 (14)

833 (1773)

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

77

19

704

CLN

ODT

1.984,00

Đất ở tại đô thị

78

83

308

CLN

ODT

40,00

Đất ở tại đô thị

79

23 (29)

2118 (241)

CLN

ODT

482,00

Đất ở tại đô thị

80

67

1906

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

81

17

144

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

82

23 (34)

1646 (152)

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

83

13

1177

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

84

19

717

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

85

16

3580

HNK

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

86

16

467

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

87

76(16)

101(2891)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

88

84(24)

373(433)

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

89

16

119

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

90

20(13)

367(3106)

CLN

ODT

10,00

Đất ở tại đô thị

91

35(23)

392(1922)

CLN

ODT

35,00

Đất ở tại đô thị

92

76(16)

128(1857)

CLN

ODT

56,70

Đất ở tại đô thị

93

30

876

CLN

ODT

254,50

Đất ở tại đô thị

94

85

601

HNK

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

95

85

602

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

96

76

819

CLN

ODT

108,00

Đất ở tại đô thị

97

16

2734

CLN

ODT

143,00

Đất ở tại đô thị

98

2

621

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

99

16(13)

204(2504)

CLN

ODT

132,20

Đất ở tại đô thị

100

16(13)

214(2514)

CLN

ODT

55,10

Đất ở tại đô thị

101

83

307

CLN

ODT

30,00

Đất ở tại đô thị

102

14

1085

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

103

76(16)

100(2891)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

104

67

1481

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

105

34

408

CLN

ODT

12,00

Đất ở tại đô thị

106

23

2104

CLN

ODT

27,00

Đất ở tại đô thị

107

31

328

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

108

66

2827

CLN

ODT

77,00

Đất ở tại đô thị

109

19(13)

241(1418)

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

110

30

1035

CLN

ODT

240,00

Đất ở tại đô thị

111

14

283

CLN

ODT

40,00

Đất ở tại đô thị

112

77

192

CLN

ODT

600,00

Đất ở tại đô thị

113

68

521

CLN

ODT

140,00

Đất ở tại đô thị

114

19

303

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

115

16 (12)

122 (295)

CLN

ODT

515,00

Đất ở tại đô thị

116

18 (12)

14 (546)

CLN

ODT

500,00

Đất ở tại đô thị

117

29

323

CLN

ODT

750,00

Đất ở tại đô thị

IV

Phường Phước Hòa (35)

 

 

9.571,20

 

1

87 (26)

343 (1895)

CLN

ODT

40,00

Đất ở tại đô thị

2

33

217

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

3

87

34

CLN

ODT

240,00

Đất ở tại đô thị

4

36

1242

CLN

ODT

30,00

Đất ở tại đô thị

5

93

134

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

6

33

257

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

7

94

85

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

8

81

323

CLN

ODT

20,00

Đất ở tại đô thị

9

86

536

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

10

91 (32)

96 (1510)

CLN

ODT

133,10

Đất ở tại đô thị

11

81

322

CLN

ODT

170,00

Đất ở tại đô thị

12

145 (44)

11 (639)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

13

122 (32)

12 (551)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

14

136

3

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

15

93

390

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

16

144 (44)

68 (252)

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

17

93 (33)

65 (182)

CLN

ODT

60,00

Đất ở tại đô thị

18

99

375

CLN

ODT

40,00

Đất ở tại đô thị

19

81

52

CLN

ODT

10,00

Đất ở tại đô thị

20

123

207

CLN

ODT

500,00

Đất ở tại đô thị

21

139 (36)

3

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

22

36 (78)

1150 (100)

CLN

ODT

160,00

Đất ở tại đô thị

23

138

331

CLN

ODT

51,80

Đất ở tại đô thị

24

88(33)

854 (37)

CLN

ODT

2.191,20

Đất ở tại đô thị

25

137

78

CLN

ODT

180,00

Đất ở tại đô thị

26

147 (33)

44 (680)

CLN

ODT

53,00

Đất ở tại đô thị

27

88 (33)

439 (928)

CLN

ODT

89,10

Đất ở tại đô thị

28

88 (33)

440 (929)

CLN

ODT

111,80

Đất ở tại đô thị

29

88 (33)

438 (927)

CLN

ODT

64,70

Đất ở tại đô thị

30

94

240

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

31

137 (37)

64 (336)

CLN

ODT

200,00

Đất ở tại đô thị

32

138 (36)

41 (701)

CLN

ODT

50,00

Đất ở tại đô thị

33

76

21

CLN

ODT

2.157,10

Đất ở tại đô thị

34

76

20

CLN

ODT

1.109,40

Đất ở tại đô thị

35

97

326

CLN

ODT

600,00

Đất ở tại đô thị

V

Phường Tân Phước (35)

 

 

7.611,73

 

1

115

53

CLN

ODT

177,00

Đất ở tại đô thị

2

109

17

CLN

ODT

40,00

Đất ở tại đô thị

3

95 (03)

103 (1457)

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

4

115 (13)

65 (348)

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

5

66 (12)

332 (147)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

6

130

136

CLN

ODT

140,00

Đất ở tại đô thị

7

71

198

CLN

ODT

41,20

Đất ở tại đô thị

8

108 (13)

12 (1211)

CLN

ODT

201,00

Đất ở tại đô thị

9

62

667

CLN

ODT

755,53

Đất ở tại đô thị

10

120

10

CLN

ODT

200,00

Đất ở tại đô thị

11

20

212

CLN

ODT

30,00

Đất ở tại đô thị

12

105

26

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

13

12

834

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

14

12

838

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

15

12

837

CLN

ODT

120,00

Đất ở tại đô thị

16

65 (12)

207 (69)

CLN

ODT

283,60

Đất ở tại đô thị

17

65 (12)

208 (66)

CLN

ODT

916,40

Đất ở tại đô thị

18

65 (12)

204 (70)

CLN

ODT

542,00

Đất ở tại đô thị

19

67 (12)

21 (527)

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

20

75 (20)

33 (250)

CLN

ODT

300,00

Đất ở tại đô thị

21

20

33 (297)

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

22

66

692

CLN

ODT

191,90

Đất ở tại đô thị

23

66

138

CLN

ODT

70,00

Đất ở tại đô thị

24

12

658

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

25

12

659

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

26

19

231

CLN

ODT

1.200,00

Đất ở tại đô thị

27

2

418

CLN

ODT

150,00

Đất ở tại đô thị

28

105

4

CLN

ODT

170,00

Đất ở tại đô thị

29

104

66

CLN

ODT

360,20

Đất ở tại đô thị

30

19

935

CLN

ODT

102,10

Đất ở tại đô thị

31

19

938

CLN

ODT

50,80

Đất ở tại đô thị

32

55

94

CLN

ODT

150,00

Đất ở tại đô thị

33

55

46

CLN

ODT

100,00

Đất ở tại đô thị

34

105 (03)

53 (1770)

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

35

105

52

CLN

ODT

80,00

Đất ở tại đô thị

VI

Xã Tân Hòa (31)

 

 

19.384,20

 

1

1

32

Lúa

ONT

1.137,30

Đất ở tại nông thôn

2

76

98

CLN

ONT

260,00

Đất ở tại nông thôn

3

98

211

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

4

20

37

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

5

9

42

CLN

ONT

2.343,10

Đất ở tại nông thôn

6

11 (89)

54

CLN

ONT

700,00

Đất ở tại nông thôn

7

11 (89)

100

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

8

9

246

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

9

20

47

CLN

ONT

795,00

Đất ở tại nông thôn

10

27

255

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

11

21

193

HNK

ONT

1.601,20

Đất ở tại nông thôn

12

87 (9)

184

CLN

ONT

350,00

Đất ở tại nông thôn

13

87

20

CLN

ONT

850,00

Đất ở tại nông thôn

14

86

335

CLN

ONT

180,00

Đất ở tại nông thôn

15

84 (06)

13

CLN

ONT

2.000,00

Đất ở tại nông thôn

16

84 (06)

46

CLN

ONT

1.000,00

Đất ở tại nông thôn

17

84 (06)

58

HNK

ONT

1.000,00

Đất ở tại nông thôn

18

84 (06)

288

HNK

ONT

1.000,00

Đất ở tại nông thôn

19

86(08)

335

CLN

ONT

180,00

Đất ở tại nông thôn

20

96(27)

116(286)

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

21

11

254

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

22

79

106

HNK

ONT

50,00

Đất ở tại nông thôn

23

96(27)

91(184)

HNK

ONT

90,00

Đất ở tại nông thôn

24

98

30

HNK

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

25

39

57

CLN

ONT

1.000,00

Đất ở tại nông thôn

26

9

468

CLN

ONT

1.502,60

Đất ở tại nông thôn

27

8

278

CLN

ONT

945,00

Đất ở tại nông thôn

28

86(8)

124

HNK

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

29

23

74

CLN

ONT

80,00

Đất ở tại nông thôn

30

79

31

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

31

87

1017

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

VII

Tóc Tiên (53)

 

 

22.656,48

 

1

41

293

CLN

ONT

1.059,00

Đất ở tại nông thôn

2

35 (11)

141 (478)

CLN

ONT

63,00

Đất ở tại nông thôn

3

8 (14)

138 (346)

CLN

ONT

80,00

Đất ở tại nông thôn

4

41

162

CLN

ONT

741,58

Đất ở tại nông thôn

5

15

54

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

6

40 (15)

407 (532)

CLN

ONT

132,20

Đất ở tại nông thôn

7

39 (14)

131 (120)

CLN

ONT

1.621,50

Đất ở tại nông thôn

8

19

164

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

9

19

101

CLN

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

10

40

123

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

11

40

126

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

12

40

129

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

13

55

160

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

14

55

161

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

15

55

162

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

16

37

350

HNK

ONT

120,00

Đất ở tại nông thôn

17

8

278

CLN

ONT

945,00

Đất ở tại nông thôn

18

30 (12)

795 (290)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

19

30 (12)

794 (42)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

20

30 (12)

108 (288)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

21

30 (12)

818 (289)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

22

23

24

CLN

ONT

160,20

Đất ở tại nông thôn

23

30

108

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

24

30

794

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

25

30

795

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

26

30

818

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

27

24

90

CLN

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

28

24

91

CLN

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

29

2

118

CLN

ONT

120,00

Đất ở tại nông thôn

30

23

438

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

31

22

527

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

32

22

528

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

33

151

22

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

34

14

489

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

35

99

28

CLN

ONT

4.184,00

Đất ở tại nông thôn

36

22 (02)

80 (611)

CLN

ONT

1.220,00

Đất ở tại nông thôn

37

12

9

CLN

ONT

180,00

Đất ở tại nông thôn

38

8

183

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

39

12

26

CLN

ONT

150,00

Đất ở tại nông thôn

40

12

263

CLN

ONT

150,00

Đất ở tại nông thôn

41

12

29

CLN

ONT

1.200,00

Đất ở tại nông thôn

42

55

385

CLN

ONT

480,00

Đất ở tại nông thôn

43

55

159

CLN

ONT

120,00

Đất ở tại nông thôn

44

32

147

CLN

ONT

210,00

Đất ở tại nông thôn

45

10

294

CLN

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

46

40

380

CLN

ONT

1.000,00

Đất ở tại nông thôn

47

23

1043

CLN

ONT

500,00

Đất ở tại nông thôn

48

51

225

CLN

ONT

529,00

Đất ở tại nông thôn

49

51

223

CLN

ONT

336,00

Đất ở tại nông thôn

50

51

221

CLN

ONT

335,00

Đất ở tại nông thôn

51

30 (09)

32 (431)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

52

30

188

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

53

32

498

CLN

ONT

180,00

Đất ở tại nông thôn

VIII

Xã Sông Xoài (22)

 

 

23.716,80

 

1

28

869

CLN

ONT

350,00

Đất ở tại nông thôn

2

26 (21)

670 (730)

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

3

26

592

CLN

ONT

50,00

Đất ở tại nông thôn

4

18

23

CLN

ONT

1.854,90

Đất ở tại nông thôn

5

33

233 (194)

HNK

ONT

1.139,50

Đất ở tại nông thôn

6

33

234 (194)

HNK

ONT

936,00

Đất ở tại nông thôn

7

33

232 (194)

HNK

ONT

1.204,80

Đất ở tại nông thôn

8

33

231 (194)

HNK

ONT

326,60

Đất ở tại nông thôn

9

10 (05)

102 (363)

CLN

ONT

500,00

Đất ở tại nông thôn

10

49 (15)

122 (956)

CLN

ONT

170,00

Đất ở tại nông thôn

11

15 (08)

27 (213)

CLN

ONT

949,70

Đất ở tại nông thôn

12

28

84

CLN

ONT

500,00

Đất ở tại nông thôn

13

49 (15)

121 (957)

CLN

ONT

180,00

Đất ở tại nông thôn

14

24 (28)

853 (687)

CLN

ONT

80,00

Đất ở tại nông thôn

15

28

675

HNK

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

16

43 (14)

98 (235)

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

17

18

104

HNK

ONT

1.900,00

Đất ở tại nông thôn

18

18

510

CLN

ONT

1.205,30

Đất ở tại nông thôn

19

6

137

CLN

ONT

5.494,00

Đất ở tại nông thôn

20

15

121

CLN

ONT

2.488,90

Đất ở tại nông thôn

21

10

68

CLN

ONT

2.557,60

Đất ở tại nông thôn

22

10

231

CLN

ONT

1.329,50

Đất ở tại nông thôn

IX

Xã Châu Pha (91)

 

 

26.215,20

 

1

72

28

HNK

ONT

150,00

Đất ở tại nông thôn

2

65(27)

112(993)

HNK

ONT

50,00

Đất ở tại nông thôn

3

11(10)

835(152)

Lúa

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

4

34

520 (663)

HNK

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

5

27

1765

HNK

ONT

120,00

Đất ở tại nông thôn

6

16

4069

Lúa

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

7

59

6

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

8

35

507(790)

HNK

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

9

22

16

CLN

ONT

260,00

Đất ở tại nông thôn

10

59(23)

65(1439)

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

11

27

622

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

12

27

1170

CLN

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

13

56(18)

59(584)

CLN

ONT

120,00

Đất ở tại nông thôn

14

27

1272

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

15

27

1339

Lúa

ONT

164,50

Đất ở tại nông thôn

16

27

1319(139)

Lúa

ONT

262,40

Đất ở tại nông thôn

17

56(18)

48(610)

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

18

57(18)

83(698)

CLN

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

19

18

1560

CLN

ONT

878,30

Đất ở tại nông thôn

20

35

890

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

21

36

610

HNK

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

22

35(35

63(140)

LUK

ONT

240,00

Đất ở tại nông thôn

23

56

82

CLN

ONT

320,00

Đất ở tại nông thôn

24

57

502

CLN

ONT

632,40

Đất ở tại nông thôn

25

57

108

HNK

ONT

1.097,40

Đất ở tại nông thôn

26

28

109

Lúa

ONT

336,00

Đất ở tại nông thôn

27

17

552

Lúa

ONT

180,00

Đất ở tại nông thôn

28

16

196

Lúa

ONT

503,70

Đất ở tại nông thôn

29

16

1235

Lúa

ONT

3.169,10

Đất ở tại nông thôn

30

16

2357(645)

Lúa

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

31

65

331

CLN

ONT

240,10

Đất ở tại nông thôn

32

26

607

Lúa

ONT

80,00

Đất ở tại nông thôn

33

26

612

HNK

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

34

69

502

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

35

36

541

CLN

ONT

1.541,90

Đất ở tại nông thôn

37

9

171(11)

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

38

24

2104

HNK

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

39

24

1584

HNK

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

40

18

1124

CLN

ONT

320,00

Đất ở tại nông thôn

41

16

2232

HNK

ONT

638,90

Đất ở tại nông thôn

42

22

221 (141)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

43

22

141 (591)

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

44

22

16

CLN

ONT

260,00

Đất ở tại nông thôn

45

16

2247

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

46

57(18)

62(618)

CLN

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

47

57

26

CLN

ONT

50,00

Đất ở tại nông thôn

48

67

762

CLN

ONT

84,20

Đất ở tại nông thôn

49

67

52

CLN

ONT

110,00

Đất ở tại nông thôn

50

16

206

Lúa

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

51

55 (19)

57(130)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

52

16

2270 (358)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

53

16

1101

Lúa

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

54

34

665

CLN

ONT

320,00

Đất ở tại nông thôn

55

28

926

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

56

68(27)

37(864)

CLN

ONT

250,00

Đất ở tại nông thôn

57

68(27)

34(863)

CLN

ONT

248,20

Đất ở tại nông thôn

58

68(27)

38(498)

CLN

ONT

155,20

Đất ở tại nông thôn

59

28

920

CLN

ONT

320,00

Đất ở tại nông thôn

60

28

917

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

61

28

919

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

62

28

732

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

63

28

733

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

64

28

734

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

65

28

735

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

66

28

924

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

67

28

925

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

68

28

914

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

69

28

910

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

70

28

918

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

71

28

921

CLN

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

72

34

1323

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

73

34

1324

CLN

ONT

84,00

Đất ở tại nông thôn

74

51

315

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

75

22

16

CLN

ONT

260,00

Đất ở tại nông thôn

76

16

2279

HNK

ONT

260,00

Đất ở tại nông thôn

77

33

337

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

78

28

694

CLN

ONT

120,00

Đất ở tại nông thôn

79

59

65

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

80

27

622

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

81

57(18)

26(629)

CLN

ONT

50,00

Đất ở tại nông thôn

82

56(18)

64(926)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

83

57(18)

62(618)

CLN

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

84

22

244

CLN

ONT

80,00

Đất ở tại nông thôn

85

717

29

HNK

ONT

400,00

Đất ở tại nông thôn

86

34

766

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

87

45

28

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

88

49 (07)

67 (149)

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

89

59

6

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

90

67 (28)

53 (242)

CLN

ONT

150,00

Đất ở tại nông thôn

91

65

272

Lúa

ONT

160,90

Đất ở tại nông thôn

X

Xã Tân Hải (74)

 

 

20.807,90

 

1

22

666

CLN

ONT

180,10

Đất ở tại nông thôn

2

84

325

CLN

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

3

85

300

Đất lúa

ONT

20,10

Đất ở tại nông thôn

4

36

459

HNK

ONT

500,70

Đất ở tại nông thôn

5

36

193

CLN

ONT

2.170,00

Đất ở tại nông thôn

6

86 (48)

232 (576)

Đất lúa

ONT

180,00

Đất ở tại nông thôn

7

83

48

Đất lúa

ONT

500,00

Đất ở tại nông thôn

8

36

725 (322)

HNK

ONT

140,00

Đất ở tại nông thôn

9

48

196

CLN

ONT

120,00

Đất ở tại nông thôn

10

47

932

Đất lúa

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

11

87

117

HNK

ONT

30,00

Đất ở tại nông thôn

12

37

803

Đất lúa

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

13

37(38)

915(496), 698

CLN

ONT

450,00

Đất ở tại nông thôn

14

38

79

HNK

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

15

47 (80)

237 (111)

CLN

ONT

500,00

Đất ở tại nông thôn

16

22

43

CLN

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

17

47

163

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

18

47

114

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

19

87

456

Đất lúa

ONT

160,10

Đất ở tại nông thôn

20

22

145

HNK

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

21

36

296

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

22

86

130

HNK

ONT

50,00

Đất ở tại nông thôn

23

79

375

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

24

46

76

HNK

ONT

150,00

Đất ở tại nông thôn

25

46

78

HNK

ONT

150,00

Đất ở tại nông thôn

26

77 (16)

504 (18)

HNK

ONT

50,00

Đất ở tại nông thôn

27

73 (14)

274

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

28

73 (14)

246

HNK

ONT

50,00

Đất ở tại nông thôn

29

73 (14)

103

HNK

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

30

25

578

HNK

ONT

110,00

Đất ở tại nông thôn

31

47

1175

HNK

ONT

531,00

Đất ở tại nông thôn

32

47

1176

HNK

ONT

263,00

Đất ở tại nông thôn

33

47 (80)

92 (1275)

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

34

86 (47)

66 (480)

HNK

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

35

47

945

Đất lúa

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

36

37

137

HNK

ONT

2.179,00

Đất ở tại nông thôn

37

47

30

HNK

ONT

665,00

Đất ở tại nông thôn

38

22

232

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

39

46

196

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

40

47 (80)

325 (133)

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

41

85

56

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

42

48

197

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

43

47

154

CLN

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

44

47

238

HNK

ONT

182,70

Đất ở tại nông thôn

45

46

737

HNK

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

46

77

87

AO

ONT

224,90

Đất ở tại nông thôn

47

47

341

HNK

ONT

42,00

Đất ở tại nông thôn

48

85

56

HNK

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

49

38

509

HNK

ONT

60,00

Đất ở tại nông thôn

50

37

167

HNK

ONT

396,00

Đất ở tại nông thôn

51

46

692

HNK

ONT

50,00

Đất ở tại nông thôn

52

46

689

HNK

ONT

50,00

Đất ở tại nông

thôn

53

79

299

HNK

ONT

340,00

Đất ở tại nông thôn

54

79

297

HNK

ONT

288,00

Đất ở tại nông thôn

55

79

296

HNK

ONT

272,00

Đất ở tại nông thôn

56

79

298

HNK

ONT

350,00

Đất ở tại nông thôn

57

46

909

HNK

ONT

1.099,00

Đất ở tại nông thôn

58

46

908

HNK

ONT

1.103,00

Đất ở tại nông thôn

59

47

1433

HNK

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

60

22

89

CLN

ONT

120,00

Đất ở tại nông thôn

61

14

280

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

62

26

566

CLN

ONT

40,00

Đất ở tại nông thôn

63

47

238

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

64

46

202

HNK

ONT

300,00

Đất ở tại nông thôn

65

38

436

CLN

ONT

200,00

Đất ở tại nông thôn

66

47

945

Đất lúa

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

67

48

217

HNK

ONT

100,00

Đất ở tại nông thôn

68

22

659

CLN

ONT

90,00

Đất ở tại nông thôn

69

37

698

CLN

ONT

590,30

Đất ở tại nông thôn

70

75(46)

63(20)

Đất lúa

ONT

160,00

Đất ở tại nông thôn

71

90 (52)

14 (24)

CLN

ONT

500,00

Đất ở tại nông thôn

72

47

46 (44)

Đất lúa

ONT

301,70

Đất ở tại nông thôn

73

36

941 (482)

CLN

ONT

438,80

Đất ở tại nông thôn

74

37 (36)

1011 (807

CLN

ONT

360,50

Đất ở tại nông thôn

B

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

7.722,40

 

I

Phường Phú Mỹ (02)

 

 

2.221,80

 

1

52

274

CLN

TMDV

1.700,00

Đất thương mại dịch vụ

2

56

214

CLN

TMDV

521,80

Đất thương mại dịch vụ

II

Phường Mỹ Xuân (01)

 

 

602,90

 

1

19 (13)

22 (276)

CLN

TMDV

602,90

Đất thương mại dịch vụ

III

Phường Tân Phước (03)

 

 

697,70

 

 

1

93 (03)

43 (733)

CLN

TMDV

402,00

Đất thương mại dịch vụ

2

94 (03)

40 (770)

HNK

TMDV

148,30

Đất thương mại dịch vụ

3

94 (03)

39 (767)

HNK

TMDV

147,40

Đất thương mại dịch vụ

IV

Xã Tân Hải (01)

 

 

200,00

 

1

53

667 (287)

CLN

TMDV

200,00

Đất thương mại dịch vụ

V

Xã Châu Pha (01)

 

 

4.000,00

 

1

43 (42)

20 (19)

CLN

TMDV

4.000,00

Đất thương mại dịch vụ

C

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

 

 

 

2.870,00

 

I

Châu Pha (03)

 

 

 

2.870,00

 

1

28

122 (506)

LUK

CLN

320,00

Đất thương mại dịch vụ

2

28

119 (507)

LUK

CLN

50,00

Đất thương mại dịch vụ

3

28

136 (508)

LUK

CLN

2.500,00

Đất thương mại dịch vụ

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

TT

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Tên dự án

Địa điểm

Mục đích sử dụng đất năm 2023

Diện tích (ha)

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

1

Công ty TNHH GSC Vũng Tàu

Trung tâm Thương mại Dầu khí và Công nghiệp cao Toàn Cầu

xã Tân Hải

Đất thương mại, dịch vụ

1,41

1,41

Đất tổ chức nhận chuyển nhượng từ hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

2

Công ty TNHH SEM - Bình Mỹ

Dự án nhà ở (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án)

phường Phú Mỹ

Đất ở

0,32

0,32

Nhận chuyển nhượng QSDĐ

Doanh nghiệp

 

3

Công ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo

Dự án nhà ở (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án)

phường Tân Phước

Đất ở

1,12

1,12

Nhận chuyển nhượng QSDĐ

Doanh nghiệp

 

4

Công ty TNHH Hà Sơn

Dự án Kho bãi và bến vật liệu xây dựng (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án)

xã Tân Hải

Đất thương mại, dịch vụ

0,88

0,88

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

5

Công ty TNHH Chấn Long

Dự án Kho bãi vật liệu xây dựng (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án)

xã Tân Hải

Đất thương mại, dịch vụ

1,39

1,39

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

6

Công ty TNHH SX và TM Cát Thái

Nhà máy sản xuất, gia công, chế tạo linh kiện, cụm linh kiện kỹ thuật ngành công nghiệp phụ trợ-Nhà máy Cát Thái Phú Mỹ 2 (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên tên gọi dự án theo nhu cầu đăng ký của Công ty)

xã Sông Xoài

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,48

3,05

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

7

Trung tâm dạy nghề lái xe dầu khí

Dự án đất cơ sở giáo dục và đào tạo (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án)

xã Tóc Tiên

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,97

0,97

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

8

Công ty TNHH An Phú Development

Khu nhà ở An Phú Mỹ

Hắc Dịch

Đất ở

12,28

12,28

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

9

Công ty CP Xây dựng Phước Thành

Dự án Khu nhà ở thương mại Đồi Vàng Phú Mỹ

xã Tân Hòa và phường Phước Hòa

Đất ở, giao thông và thương mại dịch vụ

8,69

8,69

Nhận chuyển nhượng QSDĐ

Doanh nghiệp

 

10

Công ty TNHH Môi trường Quý Tiến

Nhà máy xử lý chất thải Quý Tiến

xã Tóc Tiên

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,50

1,50

Đất NN quản lý

Doanh nghiệp

 

11

Công ty TNHH Môi trường Quý Tiến

Khu xử lý nước thải tập trung Quý Tiến

xã Tóc Tiên

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,85

2,85

Đất NN quản lý

Doanh nghiệp

 

12

Tịnh xá Ngọc Chiếu

Tịnh xá Ngọc Chiếu

xã Tân Hòa

Đất cơ sở tôn giáo

0,38

0,38

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Cơ sở tôn giáo

 

13

Chùa Vạn Sơn

Chùa Vạn Sơn

phường Phú Mỹ

Đất cơ sở tôn giáo

0,13

0,13

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Cơ sở tôn giáo

 

14

Tịnh xá Ngọc Phúc

Tịnh xá Ngọc Phúc

xã Tân Hòa

Đất cơ sở tôn giáo

0,10

0,10

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Cơ sở tôn giáo

 

15

Tu viện Tam Quy

Tu viện Tam Quy

xã Tân Hòa

Đất cơ sở tôn giáo

0,09

0,09

Đất của hộ gia đình, cá nhân

Cơ sở tôn giáo

 

16

UBND thị xã Phú Mỹ

HTKT khu tái định cư 5,6ha, Mỹ Xuân (đăng ký giao đất đợt 2)

phường Mỹ Xuân

Đất ở

5,56

1,04

Đất NN quản lý

Ngân sách tỉnh

 

17

Công ty TNHH Bình Phương

Khai thác đá xây dựng tại Mỏ đá Lô 13 Núi Thị Vải

phường Phú Mỹ, xã Tóc Tiên

Đất khoáng sản

28,87

11,11

Đất NN quản lý

Doanh nghiệp

 

18

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Khu đất 20ha tại phường Mỹ Xuân

phường Mỹ Xuân

Đất giao thông

20,00

20,00

Thu hồi một phần trong tổng diện tích 92,5ha mà trước đây UBND tỉnh đã giao cho Công ty TNHH sửa chữa tàu biển Vinalines

 

 

19

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Khu đất 2,25ha tại phường Phước Hòa

phường Phước Hòa

Đất thương mại, dịch vụ

2,25

2,25

Thu hồi đất của Ban quản lý dự án 85 thuộc Bộ Giao thông vận tải

 

 

20

Công ty TNHH Tập đoàn Hải Sơn

Mỏ đá xây dựng lô IIB

xã Châu Pha

Đất khai thác khoáng sản

7,71

7,71

Văn bản số 9650/UBND- VP ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh BRVT; Biên bản làm việc ngày 31/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

hiện dự án

 

21

Công an tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Công an xã Tân Hòa

xã Tân Hòa

Đất an ninh

0,13

0,13

Đất công

Ngân sách tỉnh

 

 

 

Công an xã Sông Xoài

xã Sông Xoài

 

0,11

0,11

Đất công

Ngân sách tỉnh

 

 

 

Công an xã Tóc Tiên

xã Tóc Tiên

 

0,10

0,10

Đất công

Ngân sách tỉnh

 

22

Công ty CP Phú Đức Chính

Khai thác và chế biến đá xây dựng tại mỏ Lô 14A núi Thị Vải

xã Tóc Tiên

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

12,26

12,26

Đất tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

23

Công ty Cổ phần BĐS Tâm Nguyên

Khu nhà ở Châu Pha

xã Châu Pha

Đất ở

1,92

1,92

Đất dự án nhận chuyển nhượng từ hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

24

Công ty TNHH XNK Hà Anh Tuấn

Khu nhà ở Hà Anh Tuấn

phường Phú Mỹ

Đất ở

0,98

0,21

Đất dự án nhận góp vốn từ hộ gia đình, cá nhân

Doanh nghiệp

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2438/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dung đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 2438/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản