ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2437/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 2248/SNNPTNT-VP ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 162 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 65 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 97 dịch vụ công trực tuyến một phần) và 02 dịch vụ công không xác định là dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Có Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã và thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp trên Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ động phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Phụ lục X tại Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2437/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Mã số TTHC | Cơ quan thực hiện | Trực tuyến toàn trình[1] | Trực tuyến một phần[2] | Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3] |
A | CẤP TỈNH (123 TTHC) |
|
| 49 | 72 | 2 |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (4 TTHC) |
|
| 1 | 3 |
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 2.001827 | Các Chi cục thuộc Sở NNPTNT |
| X |
|
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 2.001823 | Các Chi cục thuộc Sở NNPTNT |
| X |
|
3. | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001241 | Chi cục QLCL NLS &TS |
| X |
|
4. | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001838 | Chi cục QLCL NLS &TS | X |
|
|
II | Lĩnh vực Thủy lợi (20 TTHC) |
|
| 8 | 12 |
|
5. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427 | UBND tỉnh |
| X |
|
6. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796 | UBND tỉnh |
| X |
|
7. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795 | UBND tỉnh | X |
|
|
8. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh | 2.001793 | UBND tỉnh | X |
|
|
9. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385 | UBND tỉnh | X |
|
|
10. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791 | UBND tỉnh |
| X |
|
11. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003880 | UBND tỉnh |
| X |
|
12. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003870 | UBND tỉnh |
| X |
|
13. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426 | UBND tỉnh |
| X |
|
14. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001401 | UBND tỉnh | X |
|
|
15. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003921 | UBND tỉnh | X |
|
|
16. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003893 | UBND tỉnh | X |
|
|
17. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 1.003867 | UBND tỉnh |
| X |
|
18. | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2.001804 | UBND tỉnh |
| X |
|
19. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003232 | UBND tỉnh | X |
|
|
20. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003221 | UBND tỉnh |
| X |
|
21. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Cấp tỉnh UBND tỉnh | 1.003211 | UBND tỉnh |
| X |
|
22. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003203 | UBND tỉnh |
| X |
|
23. | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003188 | UBND tỉnh | X |
|
|
24. | Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | 1.011830 | UBND tỉnh |
| X |
|
III | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (3 TTHC) |
|
| 3 |
|
|
25. | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | 1.008408 | UBND tỉnh | X |
|
|
26. | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1.008409 | UBND tỉnh | X |
|
|
27. | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1.008410 | UBND tỉnh | X |
|
|
IV | Lĩnh vực quản lý công sản (1 TTHC) |
|
|
| 1 |
|
28. | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | 1.011769 | UBND tỉnh |
| X |
|
V | Lĩnh vực Chăn nuôi (7 TTHC) |
|
| 3 | 4 |
|
29. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008127 | Sở NNPTNT | X |
|
|
30. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008129 | Sở NNPTNT | X |
|
|
31. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008126 | Sở NNPTNT |
| X |
|
32. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008128 | Sở NNPTNT |
| X |
|
33. | Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | 1.012832 | Sở NNPTNT | X |
|
|
34. | Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | 1.012833 | UBND tỉnh |
| X |
|
35. | Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | 1.012834 | UBND tỉnh |
| X |
|
VI | Lĩnh vực Thú y (12 TTHC) |
| 12 | 6 | 6 |
|
36. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.004839 | Chi cục CNTY | X |
|
|
37. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 1.011477 | Chi cục CNTY | X |
|
|
38. | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 1.011479 ) | Chi cục CNTY | X |
|
|
39. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022 | Chi cục CNTY | X |
|
|
40. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2.001064 | Chi cục CNTY | X |
|
|
41. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 1.005319 | Chi cục CNTY | X |
|
|
42. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 2.002132 | Chi cục CNTY |
| X |
|
43. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.001686 | Chi cục CNTY |
| X |
|
44. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 1.011475 | Chi cục CNTY |
| X |
|
45. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1.002338 | Chi cục CNTY |
| X |
|
46. | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 1.011478 | Chi cục CNTY |
| X |
|
47. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2.000873 | Chi cục CNTY |
| X |
|
VII | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (7 TTHC) |
|
| 2 | 5 |
|
48. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004363 | Chi cục TT và BVTV |
| X |
|
49. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004346 | Chi cục TT và BVTV |
| X |
|
50. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 1.004493 | Chi cục TT và BVTV | X |
|
|
51. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 1.003984 | Chi cục TT và BVTV |
| X |
|
52. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007931 | Chi cục TT và BVTV |
| X |
|
53. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007932 | Chi cục TT và BVTV |
| X |
|
54. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 1.007933 | Chi cục TT và BVTV | X |
|
|
VIII | Lĩnh vực Trồng trọt (7 TTHC) |
|
| 6 | 1 |
|
55. | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 1.012004 | UBND tỉnh | X |
|
|
56. | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 1.012003 | UBND tỉnh | X |
|
|
57. | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 1.012000 | UBND tỉnh | X |
|
|
58. | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 1.011999 | UBND tỉnh | X |
|
|
59. | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | 1.008003 | Sở NNPTNT |
| X |
|
60. | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 1.012001 | UBND tỉnh | X |
|
|
61. | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 1.012002 | UBND tỉnh | X |
|
|
IX | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (2 TTHC) |
|
| 2 |
|
|
62. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 1.009478 | Sở NNPTNT | X |
|
|
63. | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | 1.011647 | UBND tỉnh | X |
|
|
X | Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) (3 TTHC) |
|
| 3 |
|
|
64. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương. | 1.003618 | UBND tỉnh | X |
|
|
65. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | 1.003388 | UBND tỉnh | X |
|
|
66. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | 1.003371 | UBND tỉnh | X |
|
|
XI | Lĩnh vực Thủy sản (20 TTHC) |
|
| 6 | 12 | 2 |
67. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | 1.004918 | Chi cục Thủy sản |
| X |
|
68. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). | 1.004915 | Chi cục Thủy sản |
| X |
|
69. | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | 1.004684 | Chi cục Thủy sản | X |
|
|
70. | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1.004692 | Chi cục Thủy sản | X |
|
|
71. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1.004913 | Chi cục Thủy sản |
| X |
|
72. | Xóa đăng ký tàu cá. | 1.003681 | Chi cục Thuỷ sản | X |
|
|
73. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003650 | Chi cục Thuỷ sản |
| X |
|
74. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634 | Chi cục Thuỷ sản |
| X |
|
75. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 1.003586 | Chi cục Thuỷ sản | X |
|
|
76. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1.004344 | Chi cục Thuỷ sản | X |
|
|
77. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1.004697 | Chi cục Thuỷ sản |
| X |
|
78. | Công bố mở cảng cá loại 2 | 1.004694 | UBND tỉnh |
| X |
|
79. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1.004680 | Chi cục Thuỷ sản |
| X |
|
80. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1.004656 | Chi cục Thuỷ sản |
| X |
|
81. | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359 | Chi cục Thuỷ sản | X |
|
|
82. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 1.003666 | Chi cục Thuỷ sản |
|
| X |
83. | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 1.004056 | UBND tỉnh |
| X |
|
84. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004923 | UBND tỉnh |
| X |
|
85. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004921 | UBND tỉnh |
| X |
|
86. | Xác nhận nguồn nguyên liệu thủy sản khai thác theo yêu cầu | 1.003593 | Ban Quản lý cảng cá |
|
| X |
XII | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (9 TTHC) |
|
| 6 | 3 |
|
87. | Hỗ trợ dự án liên kết | 1.003397 | UBND tỉnh | X |
|
|
88. | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác | 1.012123 | UBND tỉnh |
| X |
|
89. | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 1.003524 | Chi cục PTNT | X |
|
|
90. | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 1.003486 | Chi cục PTNT | X |
|
|
91. | Công nhận nghề truyền thống | 1.003712 | UBND tỉnh | X |
|
|
92. | Công nhận làng nghề | 1.003695 | UBND tỉnh | X |
|
|
93. | Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727 | UBND tỉnh | X |
|
|
94. | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. | 1.010571 | UBND tỉnh |
| X |
|
95. | Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 1.010573 | UBND tỉnh |
| X |
|
XIII | Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn (1 TTHC) |
|
| 1 |
|
|
96. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Sở NNPTN | X |
|
| |
XIV | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (2 TTHC) |
|
|
| 2 |
|
97. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972 | Sở NNPTN |
| X |
|
98. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973 | Sở NNPTN |
| X |
|
XV | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3 TTHC) |
|
|
| 3 |
|
99. | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 1.009788 | UBND tỉnh |
| X |
|
100. | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 1.009791 | UBND tỉnh |
| X |
|
101. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 1.009794 | Sở NNPTN |
| X |
|
XVI | Lĩnh vực Lâm nghiệp (22 TTHC) |
|
| 2 | 20 |
|
102. | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 3.000198 | Chi cục Kiểm lâm |
| X |
|
103. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084 | UBND tỉnh |
| X |
|
104. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | 1.000081 | UBND tỉnh |
| X |
|
105. | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 1.004815 | Chi cục Kiểm lâm | X |
|
|
106. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3.000152 | UBND tỉnh |
| X |
|
107. | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 1.000065 | UBND tỉnh |
| X |
|
108. | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư | 1.007918 | Sở NNPTNT |
| X |
|
109. | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 1.000025 | UBND tỉnh |
| X |
|
110. | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058 | UBND tỉnh |
| X |
|
111. | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 3.000160 | Chi cục Kiểm lâm | X |
|
|
112. | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | 1.000071 | UBND Tỉnh (Quỹ BV và PTR tiếp nhận) |
| X |
|
113. | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 1.011470 | Sở NNPTNT |
| X |
|
114. | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | 1.007916 | UBND tỉnh |
| X |
|
115. | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | 1.007917 | UBND tỉnh |
| X |
|
116. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055 | UBND tỉnh |
| X |
|
117. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | 1.012413 | UBND tỉnh |
| X |
|
118. | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.012687 | UBND tỉnh |
| X |
|
119. | Quyết định giao rừng cho tổ chức | 1.012688 | UBND tỉnh |
| X |
|
120. | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | 1.012689 | UBND tỉnh |
| X |
|
121. | Phê duyệt phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý | 1.012690 | UBND tỉnh |
| X |
|
122. | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | 1.012691 | UBND tỉnh |
| X |
|
123. | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 1.012692 | UBND tỉnh |
| X |
|
B | CẤP HUYỆN (29 TTHC) |
|
| 9 | 20 |
|
I | Lĩnh vực Thủy lợi (5 TTHC) |
|
|
| 5 |
|
124. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | 2.001627 | UBND cấp huyện |
| X |
|
125. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1.003347 | UBND cấp huyện |
| X |
|
126. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1.003471 | UBND cấp huyện |
| X |
|
127. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003459 | UBND cấp huyện |
| X |
|
128. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 1.003456 | UBND cấp huyện |
| X |
|
II | Lĩnh vực Chăn nuôi (2 TTHC) |
|
| 1 | 1 |
|
129. | Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | 1.012836 | UBND cấp huyện |
| X |
|
130. | Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | 1.012837 | UBND cấp huyện | X |
|
|
III | Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) (1 TTHC) |
|
| 1 |
|
|
131. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (1.003605) |
| UBND cấp huyện | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Thuỷ sản (7 TTHC) |
|
| 2 | 5 |
|
132. | Xóa đăng ký tàu cá. | 1.003681 | UBND cấp huyện | X |
|
|
133. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003650 | UBND cấp huyện |
| X |
|
134. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634 | UBND cấp huyện |
| X |
|
135. | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359 | UBND cấp huyện | X |
|
|
136. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1.003956 | UBND cấp huyện |
| X |
|
137. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1.004498 | UBND cấp huyện |
| X |
|
138. | Công bố mở cảng cá loại 3 | 1.004478 | UBND cấp huyện |
| X |
|
V | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (5 TTHC) |
|
| 3 | 2 |
|
139. | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác | 1.012123 | UBND cấp huyện |
| X |
|
140. | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | 1.012124 | UBND cấp huyện |
| X |
|
141. | 1.003434 | UBND cấp huyện | X |
|
| |
142. | 1.010574 | UBND cấp huyện | X |
|
| |
143. | Hỗ trợ sản xuất | 1.010575 | UBND cấp huyện | X |
|
|
VI | Lĩnh vực Lâm nghiệp (9 TTHC) |
|
| 2 | 7 |
|
144. | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | 1.007919 | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
| X |
|
145. | Xác nhận bảng kê lâm sản | 1.000045 | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
| X |
|
146. | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047 | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
| X |
|
147. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | 3.000250 | UBND cấp huyện |
| X |
|
148. | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 1.011471 | UBND cấp huyện |
| X |
|
149. | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 3.000175 | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
| X |
|
150. | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 1.012531 | UBND cấp huyện | X |
|
|
151. | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | 1.012694 | UBND cấp huyện |
| X |
|
152. | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng | 1.012695 | UBND cấp huyện | X |
|
|
C | CẤP XÃ (12 TTHC) |
|
| 7 | 5 |
|
I | Lĩnh vực Thủy lợi (3 TTHC) |
|
|
| 3 |
|
153. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621 | UBND cấp xã |
| X |
|
154. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446 | UBND cấp xã |
| X |
|
155. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440 | UBND cấp xã |
| X |
|
II | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (5 TTHC) |
| 5 | 3 | 2 |
|
156. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163 | UBND cấp xã | X |
|
|
157. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162 | UBND cấp xã |
| X |
|
158. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161 | UBND cấp xã |
| X |
|
159. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 1.010092 | UBND cấp xã | X |
|
|
160. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 1.010091 | UBND cấp xã | X |
|
|
III | Lĩnh vực trồng trọt (1 TTHC) |
|
|
|
|
|
161. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004 | UBND cấp xã | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (1 TTHC) |
|
| 1 |
|
|
162. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082 | UBND cấp xã | X |
|
|
V | Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) (1 TTHC) |
|
| 1 |
|
|
163. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003596 | UBND cấp xã | X |
|
|
VI | Lĩnh vực Lâm nghiệp (1 TTHC) |
|
| 1 |
|
|
164. | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | 1.012693 | UBND cấp huyện (UBND cấp xã tiếp nhận) | X |
|
|
| Tổng số: 164 TTHC (A + B + C) |
|
| 65 | 97 | 2 |
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2437/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết