Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2436/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 45 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 19 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Y tế:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 12/31 người; chiếm 38,7% tổng số;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 18/31 người; chiếm 58,1% tổng số;
- Công chức giữ ngạch cán sự hoặc tương đương là 01/31 người; chiếm 3,2% tổng số;
- Chức danh khác (lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ): 07 người.
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Y tế trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2436/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 | ||||
1 | Giám đốc | SYT-LĐQL-01 | CVC trở lên | Ban giám đốc |
|
2 | Phó Giám đốc | SYT-LĐQL-02 | CVC trở lên | Ban giám đốc |
|
3 | Chánh văn phòng | SYT-LĐQL-03 | CV trở lên | Văn phòng Sở |
|
4 | Chánh Thanh tra | SYT-LĐQL-04 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | SYT-LĐQL-05 | CV trở lên | Phòng chuyên môn |
|
6 | Chi cục trưởng | SYT-LĐQL-06 | CV trở lên | Các Chi cục thuộc Sở |
|
7 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | SYT-LĐQL-07 | CV trở lên | Các phòng thuộc Ban |
|
8 | Phó Chánh văn phòng | SYT-LĐQL-08 | CV trở lên | Văn phòng Sở |
|
9 | Phó Chánh Thanh tra | SYT-LĐQL-09 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
10 | Phó trưởng phòng thuộc sở | SYT-LĐQL-10 | CV trở lên | Phòng chuyên môn |
|
11 | Phó Chi cục trưởng | SYT-LĐQL-11 | CV trở lên | Các Chi cục thuộc Sở |
|
12 | Phó trưởng phòng thuộc Chi cục | SYT-LĐQL-12 | CV trở lên | Các phòng thuộc Ban |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 11 | ||||
1 | Chuyên viên chính về quản lý khám, chữa bệnh | SYT-NVCN-01 | CVC | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
2 | Chuyên viên chính về Dược | SYT- NVCN -02 | CVC | Phòng Nghiệp vụ Dược |
|
3 | Chuyên viên chính về An toàn thực phẩm | SYT- NVCN -03 | CVC | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
4 | Chuyên viên chính về Dân số | SYT- NVCN -04 | CVC | Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
|
5 | Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh | SYT- NVCN -05 | CV | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
6 | Chuyên viên về Bảo hiểm y tế | SYT- NVCN -06 | CV | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
7 | Chuyên viên về Kiểm soát bệnh tật | SYT- NVCN -07 | CV | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
8 | Chuyên viên về thiết bị, công trình y tế | SYT- NVCN -08 | CV | Phòng Nghiệp vụ Y |
|
9 | Chuyên viên về Dược | SYT- NVCN -09 | CV | Phòng Nghiệp vụ Dược |
|
10 | Chuyên viên về An toàn thực phẩm | SYT- NVCN -10 | CV | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
11 | Chuyên viên về Dân số | SYT- NVCN -11 | CV | Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 19 | ||||
1 | Thanh tra viên chính | SYT-CMDC-01 | TTVC và tương đương | Thanh tra Sở |
|
2 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | SYT-CMDC-02 | CVC | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
3 | Chuyên viên chính về hành chính – văn phòng | SYT-CMDC-03 | CVC | Văn phòng |
|
4 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | SYT-CMDC-04 | CVC | Phòng Kế hoạch – Tài chính |
|
5 | Chuyên viên chính về tài chính | SYT-CMDC-05 | CVC | Phòng Kế hoạch – Tài chính |
|
6 | Thanh tra viên | SYT-CMDC-06 | TTV và tương đương | Thanh tra Sở |
|
7 | Chuyên viên thanh tra | SYT-CMDC-07 | CV | Thanh tra Sở |
|
8 | Chuyên viên về pháp chế | SYT-CMDC-08 | CV | Thanh tra Sở |
|
9 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | SYT-CMDC-09 | CV | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
Các Chi cục thuộc Sở |
| ||||
10 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SYT-CMDC-10 | CV | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
11 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | SYT-CMDC-11 | CV | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
12 | Chuyên viên về hành chính – văn phòng | SYT-CMDC-12 | CV | Văn phòng Sở Y tế |
|
Các Chi cục thuộc Sở | |||||
13 | Chuyên viên về cải cách hành chính | SYT-CMDC-13 | CV | Văn phòng Sở Y tế |
|
14 | Chuyên viên về tài chính | SYT-CMDC-14 |
| Phòng Kế hoạch Tài chính |
|
15 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | SYT-CMDC-15 | CV | Phòng Kế hoạch Tài chính |
|
16 | Chuyên viên quản trị công sở | SYT-CMDC-16 | CV | Văn phòng Sở Y tế |
|
Các Chi cục thuộc Sở |
| ||||
17 | Kế toán viên | SYT-CMDC-17 | KTV | Văn phòng Sở Y tế |
|
Các Chi cục thuộc Sở |
| ||||
18 | Kế toán viên trung cấp | SYT-CMDC-18 | KTV TC | Phòng Kế hoạch Tài chính |
|
19 | Văn thư viên | SYT-CMDC-19 | VTV | Văn phòng Sở Y tế |
|
III | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 | ||||
1 | Nhân viên phục vụ | SYT-HTPV-01 | Nhân viên | Văn phòng Sở |
|
Các Chi cục thuộc Sở | |||||
2 | Nhân viên lái xe | SYT-HTPV-02 | Nhân viên | Các Chi cục thuộc Sở |
|
3 | Nhân viên bảo vệ | SYT-HTPV-03 | Nhân viên | Các Chi cục thuộc Sở |
|
- 1Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc và lao động hợp đồng của Trung tâm Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế (sau đây gọi tắt là Trung tâm), giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc và lao động hợp đồng của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế, giai đoạn 2022-2025
- 3Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc và lao động hợp đồng của Trung tâm Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế (sau đây gọi tắt là Trung tâm), giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, số lượng người làm việc và lao động hợp đồng của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế, giai đoạn 2022-2025
- 9Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 10Thông tư 19/2023/TT-BYT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2436/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra