ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2431/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 600/QĐ-BNV ngày 25 tháng 8 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1777/SNV-VP ngày 04 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 150 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 58 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 92 dịch vụ công trực tuyến một phần) và 01 dịch vụ công không xác định là dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Nội vụ chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục XIV ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 2431/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Cấp thực hiện | Trực tuyến toàn trình[1] | Trực tuyến một phần[2] | Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3] |
A | CẤP TỈNH | 108 | 49 | 58 | 01 |
I | Lĩnh vực Công chức, viên chức | 08 | 0 | 08 | 0 |
1. | Thủ tục thi tuyển công chức (1.005384) | Cấp tỉnh |
| x |
|
2. | Thủ tục xét tuyển công chức (2.002156) | Cấp tỉnh |
| x |
|
3. | Thủ tục tiếp nhận vào công chức (1.005385) | Cấp tỉnh |
| x |
|
4. | Thủ tục thi nâng ngạch công chức (2.002157) | Cấp tỉnh |
| x |
|
5. | Thủ tục thi tuyển viên chức (1.012299) | Cấp tỉnh |
| x |
|
6. | Thủ tục xét tuyển viên chức (1.012300) | Cấp tỉnh |
| x |
|
7. | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (1.005394) | Cấp tỉnh |
| x |
|
8. | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức (1.005393) | Cấp tỉnh |
| x |
|
II | Lĩnh vực Tổ chức, biên chế | 12 | 0 | 12 | 0 |
9. | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009331) | Cấp tỉnh |
| x |
|
10. | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009332) | Cấp tỉnh |
| x |
|
11. | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009333) | Cấp tỉnh |
| x |
|
12. | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009319) | Cấp tỉnh |
| x |
|
13. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009320) | Cấp tỉnh |
| x |
|
14. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009321) | Cấp tỉnh |
| x |
|
15. | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009339) | Cấp tỉnh |
| x |
|
16. | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009340) | Cấp tỉnh |
| x |
|
17. | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009352) | Cấp tỉnh |
| x |
|
18. | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009353) | Cấp tỉnh |
| x |
|
19. | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009354) | Cấp tỉnh |
| x |
|
20. | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (1.009355) | Cấp tỉnh |
| x |
|
III | Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ | 17 | 17 | 0 | 0 |
21. | Thủ tục Thành lập hội (2.001481) | Cấp tỉnh | x |
|
|
22. | Cấp tỉnh | x |
|
| |
23. | Cấp tỉnh | x |
|
| |
24. | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.003822) | Cấp tỉnh | x |
|
|
25. | Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (2.001590) | Cấp tỉnh | x |
|
|
26. | Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (2.001567) | Cấp tỉnh | x |
|
|
27. | Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (1.003621) | Cấp tỉnh | x |
|
|
28. | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.003916) | Cấp tỉnh | x |
|
|
29. | Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh) (1.003950) | Cấp tỉnh | x |
|
|
30. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.003920) | Cấp tỉnh | x |
|
|
31. | Cấp tỉnh | x |
|
| |
32. | Cấp tỉnh | x |
|
| |
33. | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.003900) | Cấp tỉnh | x |
|
|
34. | Thủ tục Cho phép hội đặt văn phòng đại diện (1.003858) | Cấp tỉnh | x |
|
|
35. | Thủ tục Đổi tên quỹ (1.003879) | Cấp tỉnh | x |
|
|
36. | Thủ tục Quỹ tự giải thể (1.003866) | Cấp tỉnh | x |
|
|
37. | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội (1.003503) | Cấp tỉnh | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Chính quyền địa phương | 02 | 0 | 02 | 0 |
38. | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (2.000465) | Cấp tỉnh |
| x |
|
39. | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (1.012268) | Cấp tỉnh |
| x |
|
V | Lĩnh vực Công tác thanh niên | 03 | 03 | 0 | 0 |
40. | Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (2.001683) | Cấp tỉnh | x |
|
|
41. | Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (1.003999) | Cấp tỉnh | x |
|
|
42. | Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (2.001717) | Cấp tỉnh | x |
|
|
VI | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | 40 | 29 | 11 | 0 |
43. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (1.012672) | Cấp tỉnh | x |
|
|
44. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012664) | Cấp tỉnh | x |
|
|
45. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012661) | Cấp tỉnh | x |
|
|
46. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (1.001854) | Cấp tỉnh |
| x |
|
47. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.001843) | Cấp tỉnh |
| x |
|
48. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012657) | Cấp tỉnh |
| x |
|
49. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (1.012656) | Cấp tỉnh |
| x |
|
50. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (1.012653) | Cấp tỉnh |
| x |
|
51. | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012651) | Cấp tỉnh | x |
|
|
52. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (1.001832) | Cấp tỉnh |
| x |
|
53. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (1.001818) | Cấp tỉnh |
| x |
|
54. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012645) | Cấp tỉnh | x |
|
|
55. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (2.002167) (2.002167) | Cấp tỉnh | x |
|
|
56. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012642) | Cấp tỉnh | x |
|
|
57. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012641) | Cấp tỉnh | x |
|
|
58. | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (2.000713) | Cấp tỉnh |
| x |
|
59. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức (1.001550) | Cấp tỉnh |
| x |
|
60. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. (1.012635) | Cấp tỉnh | x |
|
|
61. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (1.012634) | Cấp tỉnh | x |
|
|
62. | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (1.000766) | Cấp tỉnh |
| x |
|
63. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012631) | Cấp tỉnh | x |
|
|
64. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012630) | Cấp tỉnh | x |
|
|
65. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012629) | Cấp tỉnh | x |
|
|
66. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012628) | Cấp tỉnh | x |
|
|
67. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012626) | Cấp tỉnh | x |
|
|
68. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012625) | Cấp tỉnh | x |
|
|
69. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012624) | Cấp tỉnh | x |
|
|
70. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012622) | Cấp tỉnh | x |
|
|
71. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012621) | Cấp tỉnh | x |
|
|
72. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.012620) | Cấp tỉnh | x |
|
|
73. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.001640) | Cấp tỉnh |
| x |
|
74. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012617) | Cấp tỉnh | x |
|
|
75. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616) | Cấp tỉnh | x |
|
|
76. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012615) | Cấp tỉnh | x |
|
|
77. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012613) | Cấp tỉnh | x |
|
|
78. | Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012608) | Cấp tỉnh | x |
|
|
79. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.012607) | Cấp tỉnh | x |
|
|
80. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012606) | Cấp tỉnh | x |
|
|
81. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.012605) | Cấp tỉnh | x |
|
|
82. | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012604) | Cấp tỉnh | x |
|
|
VII | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | 09 | 0 | 09 | 0 |
83. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012392) | Cấp tỉnh |
| x |
|
84. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012393) | Cấp tỉnh |
| x |
|
85. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012395) | Cấp tỉnh |
| x |
|
86. | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” (1.012396) | Cấp tỉnh |
| x |
|
87. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012398) | Cấp tỉnh |
| x |
|
88. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012399) | Cấp tỉnh |
| x |
|
89. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (1.012401) | Cấp tỉnh |
| x |
|
90. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình (1.012402) | Cấp tỉnh |
| x |
|
91. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (1.012403) | Cấp tỉnh |
| x |
|
VIII | Lĩnh vực Lưu trữ nhà nước | 03 | 0 | 02 | 01 |
92. | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (1.010194) | Cấp tỉnh |
|
| x |
93. | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (1.010195) | Cấp tỉnh |
| x |
|
94. | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (1.010196) | Cấp tỉnh |
| x |
|
IX | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | 04 | 0 | 04 | 0 |
95. | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (1.005466) | Cấp tỉnh |
| x |
|
96. | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (1.004712) | Cấp tỉnh |
| x |
|
97. | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. (2.001805) | Cấp tỉnh |
| x |
|
98. | Cấp tỉnh |
| x |
| |
X | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 02 | 0 | 02 | 0 |
99. | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh. (2.000216) | Cấp tỉnh |
| x |
|
100. | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (2.000144) | Cấp tỉnh |
| x |
|
XI | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 06 | 0 | 06 | 0 |
101. | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010587) | Cấp tỉnh |
| x |
|
102. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh (1.010588) | Cấp tỉnh |
| x |
|
103. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh (1.010589) | Cấp tỉnh |
| x |
|
104. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (1.010590) | Cấp tỉnh |
| x |
|
105. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010591) | Cấp tỉnh |
| x |
|
106. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010592) | Cấp tỉnh |
| x |
|
XII | Lĩnh vực Người có công | 02 | 0 | 02 | 0 |
107. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) | Cấp tỉnh (UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Sở Lao động – TBXH) |
| x |
|
108. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. (2.001396) | Cấp tỉnh (UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Sở Lao động - TBXH) |
| x |
|
B | CẤP HUYỆN | 28 | 05 | 23 | 0 |
I | Lĩnh vực Tổ chức, biên chế | 06 | 0 | 06 | 0 |
1. | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện (1.011262) | Cấp huyện |
| x |
|
2. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện (1.009335) | Cấp huyện |
| x |
|
3. | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện (1.011263) | Cấp huyện |
| x |
|
4. | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (1.009322) | Cấp huyện |
| x |
|
5. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (1.009323) | Cấp huyện |
| x |
|
6. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (1.009324) | Cấp huyện |
| x |
|
II | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | 07 | 0 | 07 | 0 |
7. | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (1.003841) | Cấp huyện |
| x |
|
8. | Thủ tục thành lập hội (1.003827) | Cấp huyện |
| x |
|
9. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (1.003807) | Cấp huyện |
| x |
|
10. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội (1.003783) | Cấp huyện |
| x |
|
11. | Thủ tục đổi tên hội (1.003757) | Cấp huyện |
| x |
|
12. | Thủ tục tự giải thể hội (1.003732) | Cấp huyện |
| x |
|
13. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (2.002100) | Cấp huyện |
| x |
|
III | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | 07 | 0 | 07 | 0 |
14. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng (1.012381) | Cấp huyện |
| x |
|
15. | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (1.012383) | Cấp huyện |
| x |
|
16. | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” (1.012385) | Cấp huyện |
| x |
|
17. | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” (1.012386) | Cấp huyện |
| x |
|
18. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012387) | Cấp huyện |
| x |
|
19. | Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.012389) | Cấp huyện |
| x |
|
20. | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình (1.012390) | Cấp huyện |
| x |
|
IV | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | 08 | 05 | 03 | 0 |
21. | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.012603) | Cấp huyện | x |
|
|
22. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.012602) | Cấp huyện | x |
|
|
23. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.012601) | Cấp huyện | x |
|
|
24. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.012600) | Cấp huyện | x |
|
|
25. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.001212) | Cấp huyện |
| x |
|
26. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.001204) | Cấp huyện |
| x |
|
27. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.001199) | Cấp huyện |
| x |
|
28. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012593) | Cấp huyện | x |
|
|
C | CẤP XÃ | 15 | 04 | 11 | 0 |
I | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | 05 | 0 | 05 | 0 |
1. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (1.012373) | Cấp xã |
| x |
|
2. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012374) | Cấp xã |
| x |
|
3. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (1.012376) | Cấp xã |
| x |
|
4. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (1.012378) | Cấp xã |
| x |
|
5. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (1.012383) | Cấp xã |
| x |
|
| Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | 10 | 04 | 06 | 0 |
6. | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (1.012592) | Cấp xã |
| x |
|
7. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.012591) | Cấp xã |
| x |
|
8. | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012590) | Cấp xã |
| x |
|
9. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.012588) | Cấp xã | x |
|
|
10. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.012586) | Cấp xã | x |
|
|
11. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012585) | Cấp xã | x |
|
|
12. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.012584) | Cấp xã |
| x |
|
13. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.012582) | Cấp xã |
| x |
|
14. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.012580) | Cấp xã |
| x |
|
15. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012579) | Cấp xã | x |
|
|
| Tổng số | 151 | 58 | 92 | 01 |
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2431/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết