Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2430/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 27 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2333/TTr-SNN, ngày 19 tháng 10 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 138 thủ tục hành chính chuẩn hóa và đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 102 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- 06 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- 15 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 04 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 12 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website;
- Lưu: VT, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2430/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

1.000084

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1

2

1.000081

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

3

3

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

5

4

1.000065

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

6

5

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

7

6

1.000055

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

9

7

1.000052

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

21

8

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

25

9

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

29

10

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và II CITES

37

11

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

42

12

1.007917

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

58

13

1.007916

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

62

14

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

66

15

3.000160

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

72

16

3.000159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

76

II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

17

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

82

18

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

84

19

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

87

III. LĨNH VỰC THÚ Y

20

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

90

21

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

95

22

2.002132

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

98

23

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

104

24

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

109

25

1.003781

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

113

26

1.005327

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

124

27

1.003619

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

130

28

1.003810

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

134

29

1.003612

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

139

30

1.003589

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

143

31

1.003577

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

148

32

1.002239

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

152

33

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

157

34

2.000873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

164

35

1.001094

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

170

36

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

175

37

1.003598

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc Thủy sản)

178

IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

38

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

182

39

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

193

40

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

197

41

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

203

V. LĨNH VỰC THỦY SẢN

42

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

207

43

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

212

44

1.004913

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

217

45

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

220

46

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

226

47

1.004697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

229

48

1.003681

Xóa đăng ký tàu cá

234

49

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

237

50

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

241

51

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

245

52

1.003650

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

249

53

1.003634

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

253

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

54

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

256

55

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

264

56

2.001819

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).

273

57

2.001241

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

277

58

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

281

VII. LĨNH VỰC BẢO HIỂM[1]

59

2.002169

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

283

60

1.005411

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

287

VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG

61

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

291

62

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

296

63

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

297

64

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

304

65

BNN chưa công bố[2]

Thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

311

IX. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

66

1.008003

Cấp Quyết định công nhận, phục hồi Quyết định cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.

319

X. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

67

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

329

68

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

333

69

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

337

70

1.003984

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

341

71

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

345

72

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

351

73

1.004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

357

74

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

361

XI. LĨNH VỰC THỦY LỢI

75

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

364

76

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

366

77

1.004399

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

369

78

2.001796

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

372

79

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

375

80

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

378

81

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

381

82

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

384

83

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

387

84

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

389

85

1.003887

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

391

86

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

394

87

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

397

88

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

400

89

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

408

90

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

411

91

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

414

92

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

416

93

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

418

94

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

420

95

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

422

XII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

96

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

424

97

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

427

98

1.003695

Công nhận làng nghề

429

99

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

431

100

1.003486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

436

101

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

441

102

1.003327

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

452

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

1.007919

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

464

2

1.000037

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

480

3

3.000175

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

483

II. LĨNH VỰC THỦY LỢI

4

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

489

5

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

499

6

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

500

7

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

501

8

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

502

III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

9

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

503

10

1.003319

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

513

11

1.003281

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

524

IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG

12

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

534

V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN[3]

13

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

535

14

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

540

15

2.001819

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).

545

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

1

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

548

2

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

550

3

2.002161

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

552

4

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

571

5

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

575

II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

6

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

580

III. LĨNH VỰC THỦY LỢI

7

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

584

8

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

587

9

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

589

IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM[4]

10

1.005412

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

590

V. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG

11

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

595

12

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

596

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ sở pháp lý

Trang

I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”

Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND, ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

605

2

Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”

Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND, ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

617

3

Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND, ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

630

4

Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND, ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

642

5

Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống

Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 04/05/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

644

II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

6

Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm sản và thủy sản.

Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND, ngày 08/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

646

E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ sở pháp lý

Trang

I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”

Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND, ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

651

2

Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”

Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND, ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương

664

3

Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương”

Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND, ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

678

4

Thu hồi giấy công nhận “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới tỉnh Bình Dương”

Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 04/05/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

692

 



[1] Do Bộ Tài chính công bố tại Quyết định số: 1707/QĐ-BTC, ngày 29/08/2019

[2] Thực hiện theo quy định tại Quyết định 69/2010/QĐ-TTg quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành

[3] Được phân cấp thực hiện tại: Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương

[4] Do Bộ Tài chính công bố tại Quyết định số: 1707/QĐ-BTC, ngày 29/08/2019

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 2430/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Võ Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản