- 1Nghị định 86/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/QĐ-BKHĐT | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải quyết của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI VIỆC GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 243/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
1. Quy trình áp dụng với 02 TTHC: (i) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài; (ii) Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài.
2. Quy trình đối với các dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương: Áp dụng cho 03 TTHC: (i) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài; (ii) Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài; (iii) cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài):
3. Quy trình áp dụng cho 02 TTHC: (i) cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài; (ii) Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài.
Ghi chú: Các chữ viết tắt:
BPMC: Bộ phận Một cửa
ĐTNN: Cục Đầu tư nước ngoài
GCNĐK ĐTRNN: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
HS: Hồ sơ đề nghị cấp GCNĐK ĐTRNN
NĐT: Nhà đầu tư
Chú thích:
(*) Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại BPMC, chuyên viên tại BPMC kiểm tra hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ đủ đầu mục theo quy định, BPMC tiếp nhận và chuyển VP Cục ĐTNN;
2. Nếu Hồ sơ chưa đầy đủ, BPMC hướng dẫn NĐT bổ sung, chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ.
1. Quy trình áp dụng cho 04 TTHC:
(1) Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
(2) Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
(3) Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
(4) Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
2. Quy trình áp dụng đối với thủ tục hành chính xác nhận chuyên gia
Ghi chú: Các chữ viết tắt:
- BPMC: Bộ phận Một cửa
- BCCI: Bưu chính công ích
- CQCQ: Cơ quan chủ quản
- CV: Chuyên viên
- HS: Hồ sơ
- KTĐN: Vụ kinh tế đối ngoại
- VT: Văn thư
Chú thích:
(*) Cơ quan chủ quản nộp hồ sơ tại BPMC, chuyên viên tại BPMC kiểm tra hồ sơ:
1. Nếu Hồ sơ đủ đầu mục theo quy định, BPMC tiếp nhận và chuyển VT Vụ KTĐN
2. Nếu Hồ sơ chưa đầy đủ, BPMC hướng dẫn CQCQ lập lại hồ sơ.
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Quy trình áp dụng đối với 03 TTHC:
(1) Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập;
(2) Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
(3) Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Ghi chú:
Các TTHC khác thuộc Mục công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu do các bộ, ngành thực hiện vì vậy Bộ Kế hoạch và Đầu tư không xây dựng quy trình, gồm các TTHC như sau:
1. Thành lập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập (Do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện);
2. Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
3. Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý;
4. Giải thể công ty TNHH một thành viên;
5. Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
IV. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Mục 1: Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Quy trình thủ tục công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; thông báo, giải thể quỹ và báo cáo hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo trên Cổng thông tin quốc gia về hỗ trợ doanh nghiệp.
Ghi chú:
Các từ viết tắt:
- BPMC: Bộ phận Một cửa
- VP: Văn phòng
- PTDN: Phát triển doanh nghiệp
- TH&CS: Tổng hợp chính sách
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI VIỆC GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 243/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
Quy trình điện tử chỉ dự kiến áp dụng đối với dự án có quy mô vốn ĐTRNN dưới 20 tỷ đồng.
Ghi chú: Các chữ viết tắt:
- BPMC: Bộ phận Một cửa
- ĐTNN: Cục Đầu tư nước ngoài
- GCNĐK ĐTRNN: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
- HT: Hệ thống cấp GCNĐK ĐTRNN trực tuyến
- HS: Hồ sơ đề nghị cấp GCNĐK ĐTRNN
- NĐT: Nhà đầu tư
Chú thích:
(*) Nhà đầu tư nộp hồ sơ trên Cổng thông tin một cửa điện tử, chuyên viên tại BPMC kiểm tra hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ đủ đầu mục theo quy định, BPMC tiếp nhận và chuyển HS đến VP Cục ĐTNN;
2. Nếu Hồ sơ chưa đầy đủ, BPMC hướng dẫn NĐT bổ sung, chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ.
2. Quy trình giải quyết thủ tục thay đổi bổ sung thông tin của nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống Đấu thầu qua mạng quốc gia
Ghi chú: Các từ viết tắt:
- BPMC: Bộ phận Một cửa
- HS: Hồ sơ
- SMS: Dịch vụ gửi tin nhắn điện thoại theo đăng ký
- 1Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 1730/QĐ-BYT năm 2019 về quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 682/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 4Quyết định 1238/QĐ-BGTVT năm 2019 về Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 791/QĐ-BXD năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 1Nghị định 86/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 1730/QĐ-BYT năm 2019 về quy trình nội bộ trong lĩnh vực sức khỏe sinh sản áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 682/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 8Quyết định 1238/QĐ-BGTVT năm 2019 về Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 791/QĐ-BXD năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
Quyết định 243/QĐ-BKHĐT năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải quyết của từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thực hiện của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Số hiệu: 243/QĐ-BKHĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2019
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Vũ Đại Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực