Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2427/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 30 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG CÁC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG; THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ; XUẤT NHẬP KHẨU; AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN; VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ; HOÁ CHẤT; AN TOÀN THỰC PHẨM; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 102/TTr-SCT ngày 29 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 23 thủ tục hành chính liên thông, 06 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong các lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu; An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện; Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Hoá chất; An toàn thực phẩm; Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2025; Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2025; Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025; Quyết định số 618/QĐ-SCT ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG; THƯƠNG MẠI DIỆN TỬ; XUẤT NHẬP KHẨU; AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN; VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ; HÓA CHẤT; AN TOÀN THỰC PHẨM; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 30/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (23 TTHC)
| STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Trình tự thực hiện | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC) | ||||||
| 1 | - | Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước (1.001335) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 16 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 14 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 03 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (03 TTHC) | ||||||
| 2 | - | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng thương mại điện tử bán hàng (1.002968) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử: http://online.gov.vn/ | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 02 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 01 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 3 | - | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website thương mại điện tử bán hàng (1.000758) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử: http://online.gov.vn/ | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 02 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 01 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 4 | - | Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử (1.000799) | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác của thương nhân, tổ chức. Thực hiện trên Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử: http://online.gov.vn/ | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 05 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 3,5 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 1,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| III. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC) | ||||||
| 5 | - | Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa (1.000421) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 02 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 01 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| IV. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (01 TTHC) | ||||||
| 6 | STT 13, Mục III, Phần B.II, Quyết định số 618/QĐ-SCT ngày 10/7/2025 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện (2.001384) | Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý Năng lượng thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 19,5 ngày | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 01 ngày; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 17,5 ngày; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
| 4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| V. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (03 TTHC) | ||||||
| 7 | STT 01, Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 11/01/2025 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (1.003401) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 02 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 01 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 8 | STT 35, Mục III, Phần A.I, Quyết định số 618/QĐ-SCT ngày 10/7/2025 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (2.000229) | 20 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 17 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian Sở Công Thương thông bio kiểm tra, tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả và dự thảo Giấy chứng nhận cho các cá nhân đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận) | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 15 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 9 | STT 36, Mục III, Phần A.I, Quyết định số 618/QĐ-SCT ngày 10/7/2025 | Cấp lại chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (2.000210) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn; trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 02 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 01 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| VI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (01 TTHC) | ||||||
| 10 | STT 116, Mục XI, Phần A.I, Quyết định số 618/QĐ-SCT ngày 10/7/2025 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000133) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 05 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 3,5 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 1,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| VII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC) | ||||||
| 11 | STT 16, Mục V, Phần A.I, Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (2.000591) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[1] | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 7,5 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian Sở Công Thương thông bio thời gian kiểm tra điều kiện thực tế, tổ chức kiểm tra, đánh giá điều kiện thực tế và dự thảo Giấy chứng nhận cho các cơ sở đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận) | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 6,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 12 | STT 15, Mục V, Phần A.I, Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (2.000535) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[2] đối với các trường hợp: - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực; - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh. | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 7,5 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian Sở Công Thương thông bio thời gian kiểm tra điều kiện thực tế, tổ chức kiểm tra, đánh giá điều kiện thực tế và dự thảo Giấy chứng nhận cho các cơ sở đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận) | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 6,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ đối với các trường hợp: - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; - Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh. | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | ||||
| 02 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 01 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| VIII. LĨNH VỰC HOÁ CHẤT (09 TTHC) | ||||||
| 13 | STT 4, Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001547) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 09 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 07 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | ||||
| 12 ngày (Bao gồm cả thời gian Sở Công Thương gửi Văn bản đến địa phương khác để lấy ý kiến) | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 10 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 14 | STT 5, Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001175) | 05 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 3,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 2,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 01 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 15 | STT 6, Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001172) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 09 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 07 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | ||||
| 12 ngày làm việc (Bao gồm cả thời gian Sở Công Thương gửi Văn bản đến địa phương khác để lấy ý kiến) | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 10 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 16 | STT 7, Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.002758) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 09 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 07 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | ||||
| 12 ngày làm việc (Bao gồm cả thời gian Sở Công Thương gửi Văn bản đến địa phương khác để lấy ý kiến) | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 10 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 17 | STT 8, Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001161) | 05 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 3,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 2,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 01 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 18 | STT 9, Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.000652) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 09 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 07 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | ||||
| 12 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 10 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 19 | STT 1, Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011506) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 09 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 07 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | ||||
| 12 ngày (Bao gồm cả thời gian Sở Công Thương gửi Văn bản đến địa phương khác để lấy ý kiến) | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 10 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 20 | STT 2, Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011507) | 05 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 3,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 2,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc. | |||||
| 01 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,25 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 21 | STT 3, Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011508) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 09 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 07 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương. | ||||
| 12 ngày làm việc làm việc (Bao gồm cả thời gian Sở Công Thương gửi Văn bản đến địa phương khác để lấy ý kiến) | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 10 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 02 ngày làm việc | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả giải quyết đến Sở Công Thương. | |||||
| 0,5 ngày làm việc | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
| IX. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (02 TTHC) | ||||||
| 22 | STT 52, Mục V, Phần A.I Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (1.000774) | 28 ngày làm việc và 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản gửi UBND tỉnh đề xuất thành lập Hội đồng ENT: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 07 ngày làm việc | Bước 3. UBND tỉnh thẩm định, ra quyết định thành lập Hội đồng ENT. | |||||
| 30 ngày | Bước 4. Hội đồng ENT tiến hành kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT. | |||||
| 03 ngày làm việc | Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 10 ngày làm việc | Bước 6. UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương. | |||||
| 03 ngày làm việc | Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 23 | STT 56, Mục V, Phần A.I Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (2.002166) | 28 ngày làm việc và 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương. | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: Phòng Quản lý Thương mại thẩm định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản gửi UBND tỉnh đề xuất thành lập Hội đồng ENT: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 07 ngày làm việc | Bước 3. UBND tỉnh thẩm định, ra quyết định thành lập Hội đồng ENT. | |||||
| 30 ngày | Bước 4. Hội đồng ENT tiến hành kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT. | |||||
| 03 ngày làm việc | Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| 10 ngày làm việc | Bước 6. UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương. | |||||
| 03 ngày làm việc | Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc; 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc; 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc. | |||||
| TỔNG CỘNG: 23 TTHC |
|
|
|
| ||
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH ( 06 TTHC)
| STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
| (3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
| LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (06 TTHC) | ||||||||
| 1 | STT 44, Mục V, Phần A.I Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa (2.000255) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 08 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 07 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 2 | STT 48, Mục V, Phần A.I Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000340) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 03 ngày làm việc3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 3 | STT 53, Mục V, Phần A.I Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000339) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 03 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 4 | STT 54, Mục V, Phần A.I Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (2.000334) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 0,25 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 03 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 5 | STT 57, Mục V, Phần A.I Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000665) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 03 ngày làm việc3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| 6 | STT 58, Mục V, Phần A.I Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (1.001441) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,25 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 03 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | 2354/QĐ-UBND ngày 24/10/2025 |
| TỔNG CỘNG: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
| ||
[1] TTHC đã được phê duyệt phương án đơn giản hóa, cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc tại Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 10/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
[2] TTHC đã được phê duyệt phương án đơn giản hóa, cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc tại Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 10/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
- 1Quyết định 1299/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ - Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1419/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 23 thủ tục hành chính liên thông, 06 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu; An toàn đập, hồ chứa thủy điện; Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chất thuốc nổ; Hoá chất; An toàn thực phẩm; Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 2427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
