Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2422/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3702/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ- CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 3702/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 điều chỉnh, thay thế một số nội dung quy định tại Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2740/TTr-SXD ngày 24/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung thẩm quyền giải quyết 04 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4 mục 1, phần A, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 3702/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về lĩnh vực hoạt động xây dựng “thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng” thành “thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)”, chi tiết tại phục kèm theo.
Điều 2. Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quy định của pháp luật, theo chức năng, nhiệm vụ được UBND tỉnh giao có trách nhiệm niêm yết, công khai đầy đủ 04 TTHC quy định tại
Các nội dung khác không điều chỉnh, tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 và Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về điều chỉnh, thay thế một số nội dung quy định tại Quyết định số 3702/QĐ-UBND.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ST T | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
| |||||
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | - Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm B; - Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | (Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư dự án theo Thông tư số 209/2016/TT- BTC) x 50% | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính. | 2 |
|
|
2 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh | - Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; - Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | (Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư dự án theo Thông tư số 209/2016/TT- BTC) x 50% | 2 |
|
| |
3 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | (Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư công trình theo Thông tư số 209/2016/ TT- BTC và theo tỷ lệ % trên chi phí xây dựng công trình Thông tư số 210/2016/TT- BTC) x 50% | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 46/2015/ND-CP ngày 12/5/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; | 2 |
|
|
4 | Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | - Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; - Không quá 15 ngày đối với các công trình còn lại. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Tính theo tỷ lệ % trên chi phí xây dựng công trình theo Thông tư số 210/2016/ TT- BTC x 50% | 2 |
|
|
- 1Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- 5Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 10Thông tư 209/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh, thay thế nội dung quy định tại Quyết định 3702/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định 3702/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 2422/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra