- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2422/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2193/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ (124) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
2 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. |
|
4 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
12 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
|
13 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
14 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
15 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
16 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
17 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
18 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
19 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
20 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
21 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
22 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
23 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
24 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
25 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
26 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
27 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
28 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
29 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh. |
|
30 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. |
|
31 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên. |
|
32 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
33 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
34 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
35 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
36 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
37 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
38 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
39 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
40 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
41 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
42 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
43 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
44 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
45 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
46 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
47 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
48 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
49 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
50 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên. |
|
51 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
52 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng GD. |
|
53 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
54 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
55 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông. |
|
56 | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
57 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
58 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
59 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
60 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
61 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
|
62 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên. |
|
63 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
64 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
65 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
66 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
67 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. |
|
68 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
69 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
70 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
71 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
72 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
73 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
74 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
75 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
76 | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
II | LĨNH VỰC: QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|
1 | Đăng ký xét tuyển đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
|
2 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | , |
3 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) |
|
4 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
5 | Nhập học vào trường đã trúng tuyển |
|
III | LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
7 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
8 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
9 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
11 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
12 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
13 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
14 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
15 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
16 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
17 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
18 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
19 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
20 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
21 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
22 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
23 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
|
24 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
|
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
26 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
27 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
28 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
29 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
30 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
31 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
|
32 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
|
33 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
34 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
35 | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
- 1Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2422/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lâm Minh Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực