Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2420/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 49 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 20 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ:

- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 08/20 người; chiếm 40% tổng số;

- Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 11/20 người; chiếm 55% tổng số;

- Công chức giữ ngạch nhân viên hoặc tương đương là 01/20 người; chiếm 05% tổng số;

- Chức danh khác (lao động hợp đồng theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 03 người.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;

2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Khoa học và Công nghệ căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 2420/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí

1

Giám đốc Sở

SKHCN-LĐQL-01

CVC trở lên

Ban giám đốc

2

Phó Giám đốc Sở

SKHCN-LĐQL-02

CVC trở lên

Ban giám đốc

3

Chánh Văn phòng

SKHCN-LĐQL-03

CV trở lên

Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra

SKHCN-LĐQL-04

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng thuộc Sở

SKHCN-LĐQL-05

CV trở lên

Phòng chuyên môn

6

Chi cục trưởng

SKHCN-LĐQL-06

CV trở lên

Chi cục

7

Trưởng phòng thuộc chi cục

SKHCN-LĐQL-07

CV trở lên

Các phòng thuộc Chi cục

8

Phó Chánh Văn phòng

SKHCN-LĐQL-08

CV trở lên

Văn phòng Sở

9

Phó Chánh Thanh tra

SKHCN-LĐQL-09

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

10

Phó Trưởng phòng thuộc sở

SKHCN-LĐQL-10

CV trở lên

Phòng chuyên môn

11

Phó Chi cục trưởng

SKHCN-LĐQL-11

CV trở lên

Chi cục

12

Phó trưởng phòng thuộc chi cục

SKHCN-LĐQL-12

CV trở lên

Các phòng thuộc Chi cục

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí

1

Chuyên viên chính về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

SKHCN-NVCN-01

CVC

Phòng Quản lý khoa học

Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành

2

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

SKHCN-NVCN-02

CVC

Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành

3

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

SKHCN-NVCN-03

CVC

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (ĐLCL)

4

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đo lường

SKHCN-NVCN-04

CVC

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

5

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo)

SKHCN-NVCN-05

CV

Phòng Quản lý khoa học

Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành

6

Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

SKHCN-NVCN-06

CV

Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành

7

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

SKHCN-NVCN-07

CV

Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành

8

Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

SKHCN-NVCN-08

CV

Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành

9

Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

SKHCN-NVCN-09

CV

Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành

10

Chuyên viên về sở hữu trí tuệ

SKHCN-NVCN-10

CV

Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành

11

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

SKHCN-NVCN-11

CV

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

12

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

SKHCN-NVCN-12

CV

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

13

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

SKHCN-NVCN-13

CV

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

14

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm hàng hóa

SKHCN-NVCN-14

CV

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 20 vị trí

1

Thanh tra viên chính

SKHCN-CMDC-01

TTVC và tương đương

Thanh tra Sở

2

Chuyên viên chính về tài chính

SKHCN-CMDC-02

CVC

Văn phòng Sở

3

Kế toán trưởng/phụ trách kế toán

SKHCN-CMDC-03

Kế toán viên hoặc tương đương trở lên

Văn phòng Sở

Chi cục

4

Kế toán viên chính

SKHCN-CMDC-04

Kế toán viên chính

Văn phòng Sở

5

Thanh tra viên

SKHCN-CMDC-05

TTV và tương đương

Thanh tra Sở

6

Chuyên viên về pháp chế

SKHCN-CMDC-06

CV

Thanh tra Sở

7

Chuyên viên về tổ chức nhân sự

SKHCN-CMDC-07

CV

Văn phòng Sở

Chi cục

8

Chuyên viên về tài chính

SKHCN-CMDC-08

CV

Văn phòng Sở

Chi cục

9

Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư

SKHCN-CMDC-09

CV

Văn phòng Sở

10

Chuyên viên về tổng hợp

SKHCN-CMDC-10

CV

Văn phòng Sở

Chi cục

11

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SKHCN-CMDC-11

CV

Văn phòng Sở

Chi cục

12

Chuyên viên về cải cách hành chính

SKHCN-CMDC-12

CV

Văn phòng Sở

13

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

SKHCN-CMDC-13

CV

Văn phòng Sở

Chi cục

14

Chuyên viên về truyền thông

SKHCN-CMDC-14

CV

Văn phòng Sở

15

Chuyên viên về quản trị công sở

SKHCN-CMDC-15

CV

Văn phòng Sở

16

Kế toán viên

SKHCN-CMDC-16

Kế toán viên

Văn phòng Sở

Chi cục

17

Thủ quỹ

SKHCN-CMDC-17

CV

Văn phòng Sở

Chi cục

18

Văn thư viên

SKHCN-CMDC-18

Văn thư viên

Văn phòng Sở

Chi cục

19

Văn thư viên trung cấp

SKHCN-CMDC-19

Văn thư viên trung cấp

Văn phòng Sở

20

Lưu trữ viên

SKHCN-CMDC-20

Lưu trữ viên

Văn phòng Sở

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí

1

Nhân viên phục vụ

SKHSN-HTPV-01

Nhân viên

Văn phòng Sở

Chi cục

2

Nhân viên lái xe

SKHCN-HTPV-02

Nhân viên

Chi cục

3

Nhân viên bảo vệ

SKHCN-HTPV-03

Nhân viên

Chi cục

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2420/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản