ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 05/TTr-SVHTTDL ngày 06/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 242/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Văn hóa | ||||
01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp xã quyết định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. | Nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn | Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. |
02 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch UBND cấp xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. | Nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn | Không | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. |
03 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo. | Nộp trực tiếp qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn. | Không | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. |
04 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn | Không | Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBNTVQH10 ngày 28/12/2000; Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của Chính phủ; Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của Chính phủ; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. |
II | Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||||
05 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn | Không | Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 242/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số, ký hiệu Quyết định công bố TTHC |
01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
02 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
03 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai. |
- 1Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục thể thao, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về lĩnh vực Quảng cáo, Triển lãm, Văn hóa, Thể dục thể thao do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Thể dục thể thao, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục 61 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao, du lịch, mỹ thuật, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 122 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thể dục thể thao, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về lĩnh vực Quảng cáo, Triển lãm, Văn hóa, Thể dục thể thao do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Thể dục thể thao, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục 61 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao, du lịch, mỹ thuật, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 242/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực