Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2418 /QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp huyện, lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Lao động- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị (nếu có). Thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ LĐTBXH;
- Cục KS TTHC- Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV (qua mạng);
- Lưu: VT, KNNV.

KT.CHỦ TỊCH




PCT Đinh Khắc Đính

 

CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan có thầm quyền quyết định

Cơ quan thực hiện

Trang

I

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG

1

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

 

 

2

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 5

II

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Phòng LĐ-TB&XH

Phòng LĐ-TB&XH

 6

2

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

Phòng LĐ-TB&XH

Phòng LĐ-TB&XH

 9

III

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 10

2

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 22

3

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

 35

4

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 48

5

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng LĐ-TB&XH

Phòng LĐ-TB&XH

 61

6

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 62

7

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 63

8

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 64

9

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 72

10

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

 73

11

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 74

12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

Phòng LĐ-TB&XH

 79

13

Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

Phòng LĐ-TB&XH

 80

14

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

Phòng Nội vụ

 81

15

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

Phòng Nội vụ

 85

16

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

Phòng Nội vụ

 90

17

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

UBND cấp huyện

Phòng Nội vụ

 92

18

Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

UBND cấp huyện

Phòng Nội vụ

 93

19

Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

UBND cấp huyện

Phòng Nội vụ

 95

20

Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội

UBND cấp huyện

Phòng Nội vụ

 97

IV

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 98

2

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 101

3

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 103

4

Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội

Tòa án nhân dân cấp huyện

Phòng LĐ-TB&XH

 104

Ký hiệu viết tắc:

- UBND: Ủy ban nhân dân

- BLĐTBXH: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

- LĐ – TB&XH: Lao động - Thương binh và Xã hội

- TB&XH: Thương binh và Xã hội

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 2418/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/10/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Đinh Khắc Đính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/10/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 14/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản