Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2416/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 13 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO KHO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định sổ 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;

Căn cứ Văn bản số 134/VTLTNN-NV ngày 04 tháng 3 năm 2020; Văn bản số 367/VTLTNN-NV ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước về việc hướng dẫn quản lý tài liệu lưu trữ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2616/TTr-SNV ngày 03 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thu thập tài liệu của các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu, quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu tại Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh- PCVP UBND tỉnh (VX);
- Chi cục VTLT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hòa Hiệp

 

DANH MỤC

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO KHO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định 2416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

I

Hội đồng nhân dân tỉnh

II

Ủy ban nhân dân tỉnh

III

CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC UBND TỈNH

01

Văn phòng UBND tỉnh

02

Thanh tra tỉnh

03

Sở Nội vụ

04

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05

Sở Tư pháp

06

Sở Giáo dục và Đào tạo

07

Sở Kế hoạch và Đầu tư

08

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

09

Sở Y tế

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

11

Sở Tài chính

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13

Sở Công Thương

14

Sở Giao thông Vận tải

15

Sở Xây dựng

16

Sở Khoa học và Công nghệ

17

Sở Ngoại vụ

18

Sở Thông tin và Truyền thông

19

Ban Dân tộc

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

21

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

IV

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC

22

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai

23

Văn phòng HĐND tỉnh Đồng Nai

24

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai

V

CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

25

Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

26

Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

27

Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở Tài nguyên và Môi trường

28

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên - Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường

29

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ

30

Trung tâm Phát triển phần mềm, Sở Khoa học và Công nghệ

31

Trung tâm Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ

32

Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ

33

Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ

34

Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ

35

Chi cục Trồng trọt Bảo vệ thực vật và Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

36

Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37

Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

38

Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

39

Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

40

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

41

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

42

Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

43

Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

44

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế

45

Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai, Sở Y tế

46

Bệnh viện Y dược cổ truyền, Sở Y tế

47

Bệnh viện Phổi Đồng Nai, Sở Y tế

48

Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai, Sở Y tế

49

Bệnh viện Da liễu Đồng Nai, Sở Y tế

50

Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất, Sở Y tế

51

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Thành, Sở Y tế

52

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Định Quán, Sở Y tế

53

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Khánh, Sở Y tế

54

Trung tâm Y tế TP. Biên Hòa, Sở Y tế

55

Trung tâm Y tế TP.Long Khánh, Sở Y tế

56

Trung tâm Y tế huyện Long Thành, Sở Y tế

57

Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch, Sở Y tế

58

Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom, Sở Y tế

59

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu, Sở Y tế

60

Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất, Sở Y tế

61

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ, Sở Y tế

62

Trung tâm Y tế huyện Định Quán, Sở Y tế

63

Trung tâm Y tế huyện Tân Phú, Sở Y tế

64

Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc, Sở Y tế

65

Trung tâm Giám định y khoa, Sở Y tế

66

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, Sở Y tế

67

Trung tâm Pháp y, Sở Y tế

68

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Sở Y tế

69

Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học, Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học

70

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

71

Trung tâm Công tác Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

72

Trung tâm Tin học, Văn phòng UBND tỉnh

73

Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện, Văn phòng UBND tỉnh

74

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Sở Thông tin và Truyền thông

75

Trung tâm Xúc tiến thương mại, Sở Công Thương

76

Trung tâm Khuyến công và Phát triển công nghiệp, Sở Công Thương

77

Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ khu công nghiệp, Ban Quản lý các Khu công nghiệp

78

Trung tâm Tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư

79

Trung tâm Dịch vụ Đối ngoại Đồng Nai, Sở Ngoại vụ

80

Trung tâm Xúc tiến du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

81

Nhà hát nghệ thuật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

82

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

83

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

84

Trường Phổ thông năng khiếu Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

85

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

86

Thư viện tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

87

Bảo tàng tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

88

Trung tâm Tư vấn - Quy hoạch và Kiểm định xây dựng, Sở Xây dựng

89

Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe Loại I, Sở Giao thông Vận tải

90

Trung tâm Quản lý vận tải hành khách công cộng, Sở Giao thông Vận tải

91

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới, Sở Giao thông Vận tải

92

Khu Quản lý đường bộ, đường thủy, Sở Giao thông Vận tải

93

Cảng vụ đường thủy nội địa, Sở Giao thông Vận tải

94

Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp

95

Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp

96

Phòng Công chứng số 3, Sở Tư pháp

97

Phòng Công chứng số 4, Sở Tư pháp

98

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, Sở Tư pháp

99

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo

100

Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Sở Giáo dục và Đào tạo

101

Trung tâm Ngoại ngữ, tin học, Sở Giáo dục và Đào tạo

102

Trường Trung học phổ thông (THPT) Nguyễn Hữu Cảnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

103

Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Sở Giáo dục và Đào tạo

104

Trường THPT Ngô Quyền, Sở Giáo dục và Đào tạo

105

Trường THPT Trấn Biên, Sở Giáo dục và Đào tạo

106

Trường THPT Nam Hà, Sở Giáo dục và Đào tạo

107

Trường THPT Nguyễn Trãi, Sở Giáo dục và Đào tạo

108

Trường THPT Vĩnh Cửu, Sở Giáo dục và Đào tạo

109

Trường THPT Trị An, Sở Giáo dục và Đào tạo

110

Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Sở Giáo dục và Đào tạo

111

Trường THPT Thống Nhất A, Sở Giáo dục và Đào tạo

112

Trường PT Dân Tộc Nội trú Tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

113

Trường THPT Thống Nhất, Sở Giáo dục và Đào tạo

114

Trường THPT Dầu Giây, Sở Giáo dục và Đào tạo

115

Trường THPT Tân Phú, Sở Giáo dục và Đào tạo

116

Trường THPT Điểu Cải, Sở Giáo dục và Đào tạo

117

Trường THPT Phú Ngọc, Sở Giáo dục và Đào tạo

118

Trường THPT Đoàn Kết, Sở Giáo dục và Đào tạo

119

Trường THPT Thanh Bình, Sở Giáo dục và Đào tạo

120

Trường THPT ĐăkLua, Sở Giáo dục và Đào tạo

121

Trường THPT Tôn Đức Thắng, Sở Giáo dục và Đào tạo

122

Trường THPT Long Khánh, Sở Giáo dục và Đào tạo

123

Trường THPT Trần Phú, Sở Giáo dục và Đào tạo

124

Trường THPT Xuân Lộc, Sở Giáo dục và Đào tạo

125

Trường THPT Xuân Hưng, Sở Giáo dục và Đào tạo

126

Trường THPT Sông Ray, Sở Giáo dục và Đào tạo

127

Trường THPT Xuân Mỹ, Sở Giáo dục và Đào tạo

128

Trường THPT Võ Trường Toản, Sở Giáo dục và Đào tạo

129

Trường THPT Long Thành, Sở Giáo dục và Đào tạo

130

Trường THPT Tam Phước, Sở Giáo dục và Đào tạo

131

Trường THPT Long Phước, Sở Giáo dục và Đào tạo

132

Trường THPT Bình Sơn, Sở Giáo dục và Đào tạo

133

Trường THPT Nhơn Trạch, Sở Giáo dục và Đào tạo

134

Trường THPT Phước Thiền, Sở Giáo dục và Đào tạo

135

Trường THPT Tam Hiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo

136

Trường THPT Chu Văn An, Sở Giáo dục và Đào tạo

137

Trường THPT Lê Hồng Phong, Sở Giáo dục và Đào tạo

138

Trường THPT Ngô Sỹ Liên, Sở Giáo dục và Đào tạo

139

Trường THPT Kiệm Tân, Sở Giáo dục và Đào tạo

140

Trường THPT Định Quán, Sở Giáo dục và Đào tạo

141

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Sở Giáo dục và Đào tạo

142

Trường THPT Xuân Thọ, Sở Giáo dục và Đào tạo

143

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Sở Giáo dục và Đào tạo

144

Trường Trung học cơ sở (THCS) và THPT Bàu Hàm, Sở Giáo dục và Đào tạo

145

Trường THPT Tri Thức, Sở Giáo dục và Đào tạo

146

Trường Tiểu học (TH), THCS và THPT Tân Hòa, Sở Giáo dục và Đào tạo

147

Trường THCS và THPT Lạc Long Quân, Sở Giáo dục và Đào tạo

148

Trường TH, THCS và THPT Lê Quý Đôn, Sở Giáo dục và Đào tạo

149

Trường THCS và THPT Thái Bình Dương, Sở Giáo dục và Đào tạo

150

Trường TH, THCS và THPT Nguyễn Văn Trỗi, Sở Giáo dục và Đào tạo

151

Trường THCS và THPT Hùng Vương, Sở Giáo dục và Đào tạo

152

Trường THCS và THPT Tây Sơn, Sở Giáo dục và Đào tạo

153

Trường Năng khiếu Thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai, Sở Giáo dục và Đào tạo

154

Trường THPT Hoàng Diệu, Sở Giáo dục và Đào tạo

155

Trường THPT Lê Quý Đôn-Long Bình Tân, Sở Giáo dục và Đào tạo

156

Trường THCS và THPT Suối Nho, Sở Giáo dục và Đào tạo

VI

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH

157

Trường Đại học Đồng Nai

158

Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ cao Đồng Nai

159

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

160

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

161

Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

162

Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai

163

Nhà Xuất bản Đồng Nai

164

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai

VII

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGÀNH DỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

165

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, huyện

166

Kho bạc Nhà nước tỉnh, huyện

167

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Đồng Nai

168

Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế khu vực, huyện

169

Cục Thống kê tỉnh, Chi cục Thống kê cấp huyện

170

Cục Hải quan tỉnh và Chi cục Hải quan huyện

171

Cục Quản lý thị trường tỉnh

172

Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện

173

Viễn thông Đồng Nai

174

Bưu điện tỉnh, huyện

175

Điện lực tỉnh, huyện

176

Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Đồng Nai

177

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Đồng Nai

VIII

CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

178

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai

179

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai

180

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai

181

Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai

182

Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin

183

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai

184

Hội Người mù tỉnh Đồng Nai

185

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Nai

186

Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai

187

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Đồng Nai

188

Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Đồng Nai

189

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai

190

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Đồng Nai

191

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai

IX

CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP

192

Tổng Công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai (Dofico)

193

Công ty TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Đồng Nai

194

Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Đồng Nai

X

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN

195

Hội đồng nhân dân

196

Ủy ban nhân dân

197

Văn phòng HĐND và UBND

198

Phòng Nội vụ

199

Phòng Tư pháp

200

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

201

Phòng Tài chính - Kế hoạch

202

Phòng Dân tộc

203

Phòng Giáo dục và Đào tạo

204

Phòng Tài nguyên và Môi trường

205

Phòng Y tế

206

Phòng Kinh tế

207

Phòng Quản lý đô thị

208

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

209

Phòng Văn hóa và Thông tin

210

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

211

Thanh tra huyện

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2416/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Nguyễn Hòa Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản