- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2416/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO KHO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định sổ 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Văn bản số 134/VTLTNN-NV ngày 04 tháng 3 năm 2020; Văn bản số 367/VTLTNN-NV ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước về việc hướng dẫn quản lý tài liệu lưu trữ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2616/TTr-SNV ngày 03 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thu thập tài liệu của các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu, quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu tại Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO KHO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định 2416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
01 | Văn phòng UBND tỉnh |
02 | Thanh tra tỉnh |
03 | Sở Nội vụ |
04 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 | Sở Tư pháp |
06 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
07 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
08 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
09 | Sở Y tế |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Sở Tài chính |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 | Sở Công Thương |
14 | Sở Giao thông Vận tải |
15 | Sở Xây dựng |
16 | Sở Khoa học và Công nghệ |
17 | Sở Ngoại vụ |
18 | Sở Thông tin và Truyền thông |
19 | Ban Dân tộc |
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
21 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học |
22 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai |
23 | Văn phòng HĐND tỉnh Đồng Nai |
24 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai |
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | |
25 | Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 | Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 | Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên - Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ |
30 | Trung tâm Phát triển phần mềm, Sở Khoa học và Công nghệ |
31 | Trung tâm Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ |
32 | Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
33 | Ban Thi đua Khen thưởng, Sở Nội vụ |
34 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ |
35 | Chi cục Trồng trọt Bảo vệ thực vật và Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37 | Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38 | Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
42 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
43 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
44 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế |
45 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai, Sở Y tế |
46 | Bệnh viện Y dược cổ truyền, Sở Y tế |
47 | Bệnh viện Phổi Đồng Nai, Sở Y tế |
48 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai, Sở Y tế |
49 | Bệnh viện Da liễu Đồng Nai, Sở Y tế |
50 | Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất, Sở Y tế |
51 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Thành, Sở Y tế |
52 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Định Quán, Sở Y tế |
53 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Khánh, Sở Y tế |
54 | Trung tâm Y tế TP. Biên Hòa, Sở Y tế |
55 | Trung tâm Y tế TP.Long Khánh, Sở Y tế |
56 | Trung tâm Y tế huyện Long Thành, Sở Y tế |
57 | Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch, Sở Y tế |
58 | Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom, Sở Y tế |
59 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu, Sở Y tế |
60 | Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất, Sở Y tế |
61 | Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ, Sở Y tế |
62 | Trung tâm Y tế huyện Định Quán, Sở Y tế |
63 | Trung tâm Y tế huyện Tân Phú, Sở Y tế |
64 | Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc, Sở Y tế |
65 | Trung tâm Giám định y khoa, Sở Y tế |
66 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật, Sở Y tế |
67 | Trung tâm Pháp y, Sở Y tế |
68 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Sở Y tế |
69 | Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học, Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
70 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
71 | Trung tâm Công tác Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
72 | Trung tâm Tin học, Văn phòng UBND tỉnh |
73 | Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện, Văn phòng UBND tỉnh |
74 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Sở Thông tin và Truyền thông |
75 | Trung tâm Xúc tiến thương mại, Sở Công Thương |
76 | Trung tâm Khuyến công và Phát triển công nghiệp, Sở Công Thương |
77 | Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ khu công nghiệp, Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
78 | Trung tâm Tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
79 | Trung tâm Dịch vụ Đối ngoại Đồng Nai, Sở Ngoại vụ |
80 | Trung tâm Xúc tiến du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
81 | Nhà hát nghệ thuật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
82 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
84 | Trường Phổ thông năng khiếu Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
85 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
86 | Thư viện tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
87 | Bảo tàng tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
88 | Trung tâm Tư vấn - Quy hoạch và Kiểm định xây dựng, Sở Xây dựng |
89 | Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe Loại I, Sở Giao thông Vận tải |
90 | Trung tâm Quản lý vận tải hành khách công cộng, Sở Giao thông Vận tải |
91 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới, Sở Giao thông Vận tải |
92 | Khu Quản lý đường bộ, đường thủy, Sở Giao thông Vận tải |
93 | Cảng vụ đường thủy nội địa, Sở Giao thông Vận tải |
94 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp |
95 | Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp |
96 | Phòng Công chứng số 3, Sở Tư pháp |
97 | Phòng Công chứng số 4, Sở Tư pháp |
98 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, Sở Tư pháp |
99 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo |
100 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Sở Giáo dục và Đào tạo |
101 | Trung tâm Ngoại ngữ, tin học, Sở Giáo dục và Đào tạo |
102 | Trường Trung học phổ thông (THPT) Nguyễn Hữu Cảnh, Sở Giáo dục và Đào tạo |
103 | Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Sở Giáo dục và Đào tạo |
104 | Trường THPT Ngô Quyền, Sở Giáo dục và Đào tạo |
105 | Trường THPT Trấn Biên, Sở Giáo dục và Đào tạo |
106 | Trường THPT Nam Hà, Sở Giáo dục và Đào tạo |
107 | Trường THPT Nguyễn Trãi, Sở Giáo dục và Đào tạo |
108 | Trường THPT Vĩnh Cửu, Sở Giáo dục và Đào tạo |
109 | Trường THPT Trị An, Sở Giáo dục và Đào tạo |
110 | Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Sở Giáo dục và Đào tạo |
111 | Trường THPT Thống Nhất A, Sở Giáo dục và Đào tạo |
112 | Trường PT Dân Tộc Nội trú Tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo |
113 | Trường THPT Thống Nhất, Sở Giáo dục và Đào tạo |
114 | Trường THPT Dầu Giây, Sở Giáo dục và Đào tạo |
115 | Trường THPT Tân Phú, Sở Giáo dục và Đào tạo |
116 | Trường THPT Điểu Cải, Sở Giáo dục và Đào tạo |
117 | Trường THPT Phú Ngọc, Sở Giáo dục và Đào tạo |
118 | Trường THPT Đoàn Kết, Sở Giáo dục và Đào tạo |
119 | Trường THPT Thanh Bình, Sở Giáo dục và Đào tạo |
120 | Trường THPT ĐăkLua, Sở Giáo dục và Đào tạo |
121 | Trường THPT Tôn Đức Thắng, Sở Giáo dục và Đào tạo |
122 | Trường THPT Long Khánh, Sở Giáo dục và Đào tạo |
123 | Trường THPT Trần Phú, Sở Giáo dục và Đào tạo |
124 | Trường THPT Xuân Lộc, Sở Giáo dục và Đào tạo |
125 | Trường THPT Xuân Hưng, Sở Giáo dục và Đào tạo |
126 | Trường THPT Sông Ray, Sở Giáo dục và Đào tạo |
127 | Trường THPT Xuân Mỹ, Sở Giáo dục và Đào tạo |
128 | Trường THPT Võ Trường Toản, Sở Giáo dục và Đào tạo |
129 | Trường THPT Long Thành, Sở Giáo dục và Đào tạo |
130 | Trường THPT Tam Phước, Sở Giáo dục và Đào tạo |
131 | Trường THPT Long Phước, Sở Giáo dục và Đào tạo |
132 | Trường THPT Bình Sơn, Sở Giáo dục và Đào tạo |
133 | Trường THPT Nhơn Trạch, Sở Giáo dục và Đào tạo |
134 | Trường THPT Phước Thiền, Sở Giáo dục và Đào tạo |
135 | Trường THPT Tam Hiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo |
136 | Trường THPT Chu Văn An, Sở Giáo dục và Đào tạo |
137 | Trường THPT Lê Hồng Phong, Sở Giáo dục và Đào tạo |
138 | Trường THPT Ngô Sỹ Liên, Sở Giáo dục và Đào tạo |
139 | Trường THPT Kiệm Tân, Sở Giáo dục và Đào tạo |
140 | Trường THPT Định Quán, Sở Giáo dục và Đào tạo |
141 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Sở Giáo dục và Đào tạo |
142 | Trường THPT Xuân Thọ, Sở Giáo dục và Đào tạo |
143 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Sở Giáo dục và Đào tạo |
144 | Trường Trung học cơ sở (THCS) và THPT Bàu Hàm, Sở Giáo dục và Đào tạo |
145 | Trường THPT Tri Thức, Sở Giáo dục và Đào tạo |
146 | Trường Tiểu học (TH), THCS và THPT Tân Hòa, Sở Giáo dục và Đào tạo |
147 | Trường THCS và THPT Lạc Long Quân, Sở Giáo dục và Đào tạo |
148 | Trường TH, THCS và THPT Lê Quý Đôn, Sở Giáo dục và Đào tạo |
149 | Trường THCS và THPT Thái Bình Dương, Sở Giáo dục và Đào tạo |
150 | Trường TH, THCS và THPT Nguyễn Văn Trỗi, Sở Giáo dục và Đào tạo |
151 | Trường THCS và THPT Hùng Vương, Sở Giáo dục và Đào tạo |
152 | Trường THCS và THPT Tây Sơn, Sở Giáo dục và Đào tạo |
153 | Trường Năng khiếu Thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai, Sở Giáo dục và Đào tạo |
154 | Trường THPT Hoàng Diệu, Sở Giáo dục và Đào tạo |
155 | Trường THPT Lê Quý Đôn-Long Bình Tân, Sở Giáo dục và Đào tạo |
156 | Trường THCS và THPT Suối Nho, Sở Giáo dục và Đào tạo |
157 | Trường Đại học Đồng Nai |
158 | Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ cao Đồng Nai |
159 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
160 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
161 | Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai |
162 | Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai |
163 | Nhà Xuất bản Đồng Nai |
164 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai |
165 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, huyện |
166 | Kho bạc Nhà nước tỉnh, huyện |
167 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Đồng Nai |
168 | Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế khu vực, huyện |
169 | Cục Thống kê tỉnh, Chi cục Thống kê cấp huyện |
170 | Cục Hải quan tỉnh và Chi cục Hải quan huyện |
171 | Cục Quản lý thị trường tỉnh |
172 | Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
173 | Viễn thông Đồng Nai |
174 | Bưu điện tỉnh, huyện |
175 | Điện lực tỉnh, huyện |
176 | Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Đồng Nai |
177 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Đồng Nai |
CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |
178 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai |
179 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai |
180 | Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai |
181 | Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai |
182 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin |
183 | Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai |
184 | Hội Người mù tỉnh Đồng Nai |
185 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Nai |
186 | Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai |
187 | Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Đồng Nai |
188 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Đồng Nai |
189 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai |
190 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Đồng Nai |
191 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai |
CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP | |
192 | Tổng Công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai (Dofico) |
193 | Công ty TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Đồng Nai |
194 | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Đồng Nai |
195 | Hội đồng nhân dân |
196 | Ủy ban nhân dân |
197 | Văn phòng HĐND và UBND |
198 | Phòng Nội vụ |
199 | Phòng Tư pháp |
200 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
201 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
202 | Phòng Dân tộc |
203 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
204 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
205 | Phòng Y tế |
206 | Phòng Kinh tế |
207 | Phòng Quản lý đô thị |
208 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
209 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
210 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
211 | Thanh tra huyện |
- 1Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 2416/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Hòa Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực