Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2412/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh: đăng tải nội dung quyết định lên Trang văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: https://qppl.quangnam.gov.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các thủ tục hành chính có tên tương ứng tại Mục IV, Phần A - Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THI HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
Kèm theo Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
01 | 1.009832 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc DVC trực tuyến (nếu có) | - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
01 | 1.001122 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc DVC trực tuyến (nếu có) | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp; - Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp giải quyết một số thủ tục hành chính. |
02 | 2.000894 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc DVC trực tuyến (nếu có) | ||
03 | 2.000890 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc DVC trực tuyến (nếu có) | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp giải quyết một số thủ tục hành chính. |
04 | 2.000823 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc DVC trực tuyến (nếu có) | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
05 | 2.000568 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 22 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc DVC trực tuyến (nếu có) | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp giải quyết một số thủ tục hành chính. |
06 | 1.001216 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc DVC trực tuyến (nếu có) | |
07 | 2.000555 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc DVC trực tuyến (nếu có) | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
08 | 1.001117 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc DVC trực tuyến (nếu có) |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
| |||
1. | 1.009474 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp | Theo Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2. | 1.001135 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Sở Tư pháp | |
3. | 1.001145 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | Sở Tư pháp | |
4. | 2.000571 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
- 1Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 3617/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2412/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra