Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2411/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN HẠ TẦNG VÙNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LONG THẠNH TẠI XÃ XUÂN LỘC, THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014, quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016, quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 722/TTr-STNMT ngày 05/10/2016); Biên bản thẩm định ngày 28/9/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh tại xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT | Thửa đất số | Loại đất | Vị trí đất | Đường, đoạn đường hoặc khu vực | Thời hạn sử dụng đất | Giá đất cụ thể phê duyệt (đồng/m2) |
Mảnh đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính số 31-2016 hệ tọa độ VN-2000, bản đồ địa chính số 51, 61, 62, 72 và 73, tỉ lệ 1/2000, xã Xuân Lộc do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Phú Yên lập ngày 16/8/2016, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 19/8/2016 | ||||||
1 | 05 thửa, gồm các thửa: 01, 02, 03, 04 và 05. | Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | 1 | Xã Xuân Lộc | Xem như lâu dài | 37.000 |
2 | 05 thửa, gồm các thửa: 07, 09, 13, 26 và 32. | Đất trồng lúa nước 02 vụ (LUC) | 1 | Xã Xuân Lộc | Xem như lâu dài | 41.000 |
Mảnh trích đo địa chính số 32-2016 hệ tọa độ VN-2000, bản đồ địa chính số 51, 61, 62, 72 và 73, tỉ lệ 1/2000, xã Xuân Lộc do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Phú Yên lập ngày 16/8/2016, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 19/8/2016 | ||||||
1 | 31 thửa đất nuôi trồng thủy sản, gồm các thửa: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 32, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42. | Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | 1 | Xã Xuân Lộc | Xem như lâu dài | 37.000 |
2 | 01 thửa số 31. | Đất trồng lúa nước 02 vụ (LUC) | 1 | Xã Xuân Lộc | Xem như lâu dài | 41.000 |
3 | 05 thửa, gồm các thửa: 28, 29, 30, 33 và 34. | Đất vườn, ao | - | Xã Xuân Lộc | Xem như lâu dài | 94.000 |
Mảnh trích đo địa chính số 33-2016 hệ tọa độ VN-2000, bản đồ địa chính số 51, 61, 62, 72 và 73, tỉ lệ 1/2000, xã Xuân Lộc do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Phú Yên lập ngày 16/8/2016 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 22/8/2016 | ||||||
1 | 02 thửa, gồm các thửa: 04 và 25. | Đất trồng cây lâu năm (CLN) | 2 | Xã Xuân Lộc (các thửa đất còn lại) | Xem như lâu dài | 44.000 |
2 | 26 thửa, gồm các thửa: 01, 02, 03, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 29, 30 và 32. | Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | 1 | Xã Xuân Lộc | Xem như lâu dài | 37.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện xây dựng bãi tập kết rác thải, tại xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thổ Trì, tại thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Hồ cảnh quan tại xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Trạm thu phí Bàn Thạch (Km1298+00-Km1298+300) tại xã An Dân, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Đường nội thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 581/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện xây dựng bãi tập kết rác thải, tại xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thổ Trì, tại thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Hồ cảnh quan tại xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Trạm thu phí Bàn Thạch (Km1298+00-Km1298+300) tại xã An Dân, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Đường nội thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh tại xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 2411/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra