Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 25 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất; Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn Đắk Nông năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kiến Đức

Xã Quảng Tín

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Nghĩa Thắng

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

1

2

3

(4) = (5)+
...+(15)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Diện tích tự nhiên

 

63.567,11

1.600,52

5.301,03

4.569,73

4.570,16

4.442,94

4.690,83

5.944,52

10.127,67

8.866,08

6.701,29

6.752,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.340,76

1.244,88

4.747,31

3.925,84

3.521,01

3.935,50

3.767,82

5.512,64

9.391,43

8.281,46

5.872,35

6.140,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

300,93

-

-

5,24

9,83

24,36

104,62

66,97

67,35

1,44

15,19

5,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

230,35

-

-

-

9,83

24,36

39,28

66,97

67,35

1,44

15,19

5,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.590,68

6,83

31,57

274,50

223,80

91,89

81,97

393,53

219,29

63,24

54,19

149,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41.005,75

1.207,24

4.703,90

3.585,30

3.255,55

3.688,20

3.565,04

2.842,08

6.061,18

2.664,61

5.757,01

3.675,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.860,07

-

-

-

-

-

-

2.207,66

3.018,85

5.526,81

-

2.106,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

301,46

13,72

0,36

-

-

90,65

-

-

1,33

5,07

-

190,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

281,87

17,09

11,48

60,80

31,83

40,40

16,19

2,40

23,43

20,29

45,96

12,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.023,83

355,64

548,84

643,63

1.038,46

504,26

855,60

418,58

710,95

574,08

828,94

544,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,18

3,08

1,96

7,34

7,56

-

4,24

-

-

-

2,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,39

4,02

-

-

0,37

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

208,00

-

-

-

208,00

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,49

2,81

3,18

2,71

1,14

0,35

0,12

0,29

5,08

5,00

0,52

0,29

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,34

0,10

23,74

1,68

12,84

5,65

-

-

-

-

-

3,33

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

751,84

-

-

282,90

156,51

-

255,03

-

-

-

-

57,40

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.280,99

159,96

205,62

94,34

364,77

175,60

149,06

79,47

322,90

259,51

278,18

191,58

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

251,46

0,47

16,00

-

11,00

-

207,00

-

2,00

4,99

-

10,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

915,31

-

82,59

83,19

87,94

180,29

78,86

72,89

89,43

58,95

131,33

49,84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,74

130,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,48

7,98

3,72

0,53

0,69

0,16

0,65

0,26

0,69

0,78

0,25

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,82

0,76

1,06

-

23,00

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,96

1,43

1,27

1,33

1,42

-

1,12

1,73

0,67

-

1,37

0,62

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

93,55

8,47

11,91

5,65

12,08

6,14

14,36

9,01

10,18

2,91

7,51

5,33

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

98,66

-

-

9,77

-

-

-

-

20,66

6,00

5,12

57,11

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,04

1,93

1,26

0,87

0,67

1,74

1,06

0,65

1,60

0,58

2,19

0,49

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,16

3,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.113,16

27,93

196,53

153,32

143,42

134,33

142,99

252,98

257,74

235,36

400,47

168,09

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,46

-

-

-

7,05

-

1,11

1,30

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,80

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

202,52

-

4,88

0,26

10,69

3,18

67,41

13,30

25,29

10,54

-

66,97

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kiến Đức

Xã Quảng Tín

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Nghĩa Thắng

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

1

2

3

(4) = (5)+
...+(15)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

748,19

12,58

19,23

209,88

89,70

10,30

345,10

0,60

19,80

25,60

0,70

14,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,00

-

16,00

-

-

-

-

-

-

6,00

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

726,19

12,58

3,23

209,88

89,70

10,30

345,10

0,60

19,80

19,60

0,70

14,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kiến Đức

Xã Quảng Tín

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Nghĩa Thắng

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

1

2

3

(4) = (5)+
...+(15)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

748,19

12,58

19,23

209,88

89,70

10,30

345,10

0,60

19,80

25,60

0,70

14,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,00

-

16,00

-

-

-

-

-

-

6,00

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

726,19

12,58

3,23

209,88

89,70

10,30

345,10

0,60

19,80

19,60

0,70

14,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,67

0,67

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,67

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kiến Đức

Xã Quảng Tín

Xã Đắk Wer

Xã Nhân Cơ

Xã Kiến Thành

Xã Nghĩa Thắng

Xã Đạo Nghĩa

Xã Đắk Sin

Xã Hưng Bình

Xã Đắk Ru

Xã Nhân Đạo

1

2

3

(4) = (5)+
...+(15)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên tròng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện,cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk R’lấp có trách nhiệm:

Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk R’lấp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBNp tỉnh;
- Huyện ủy Đắk R’lấp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTTĐT, TH, NN (Th).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 241/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Trương Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản