- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 40/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2401/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 22 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 về việc về công bố cập nhật, sửa đổi nội dung một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan; số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 về việc Công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 26/TTr-KHĐT ngày 08/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung, điều chỉnh thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung một phần Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư công khai Danh mục và nội dung các thủ tục hành chính lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư còn hiệu lực trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (60 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (51 TTHC):
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Dịch vụ công trực tuyến mức độ (3,4) | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
01 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
02 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
03 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử; - Miễn lệ phí và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
04 | Đăng ký thành lập công ty TNHH Một thành viên | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử; - Miễn lệ phí và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
05 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử; - Miễn lệ phí và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
06 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử; - Miễn lệ phí và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
07 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử; - Miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
08 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử; - Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
09 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
10 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
11 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
12 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
13 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
15 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
16 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: Không quy định - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
17 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngay 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
18 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: Không quy định - Phí công bố: 100.000 đồng | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
19 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: Không quy định - Phí công bố: 100.000 đồng | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
21 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
22 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
23 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (Đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 (Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 5 ngày làm việc) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng. - Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không quy định lệ phí - Trường hợp tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Miễn lệ phí. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. | 03 (Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 5 ngày làm việc) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng. - Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: không quy định lệ phí. - Trường hợp tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: miễn lệ phí. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
25 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
27 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Miễn lệ phí - Trường hợp đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: lệ phí 50.000 đồng; miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
28 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Miễn lệ phí - Phí công bố: 100.000 đồng đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
29 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngay 10/11/2021. | |
30 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
31 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
32 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng. - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
35 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
36 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
37 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Miễn lệ phí; - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Lệ phí 50.000 đồng; miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
39 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng. - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
40 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính; thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử - Phí công bố 100.000 đồng đối với trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
41 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không quy định lệ phí. - Trường hợp tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Miễn lệ phí. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
42 | Giải thể doanh nghiệp | Thông báo quyết định giải thể | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. |
Giải thể doanh nghiệp | 07 | |||||||
43 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
44 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
45 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
46 | Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
47 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
48 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 47/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
49 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 47/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
50 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. | |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. | 03 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Lệ phí: 50.000 đồng - Phí công bố: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi thực hiện qua mạng điện tử. | 4 | X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HƯỚNG ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (05 TTHC).
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ (3,4) | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Thẩm định 30 ngày - Phê duyệt 15 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không |
| X | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021; - Quyết định số 1643/QĐ-KHĐT ngày 10/12/2021. |
02 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Thẩm định 60 ngày - Phê duyệt 15 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không |
| X | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. - Quyết định số 1643/QĐ-KHĐT ngày 10/12/2021. |
03 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Thẩm định 30 ngày - Phê duyệt 15 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không |
| X | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. - Quyết định số 1643/QĐ-KHĐT ngày 10/12/2021. |
04 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | - Thẩm định 60 ngày - Phê duyệt 15 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không |
| X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. |
05 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). | - Thẩm định 30 ngày - Phê duyệt 10 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không |
| X | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. - Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021. |
III. LĨNH VỰC ĐẦU VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (04 TTHC).
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan xử lý | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Ủy ban nhân dân thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ (3, 4) | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | |||||||||
01 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | 20 ngày | Không quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không |
|
| - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14. - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021. - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 | |
02 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Đối với dự án đầu tư nhóm A (không có cấu phần xây dựng) | Không quy định | 15 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không |
|
| - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14. - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021. - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022. |
Đối với dự án đầu tư nhóm B, C (không có cấu phần xây dựng) | Không quy định | 10 ngày | |||||||
03 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. | 30 ngày | Không quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không |
|
|
| - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14. - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021. - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 |
04 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm. | Không quy định | Không quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không |
|
|
| - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14. - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021. - Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 |
- 1Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 1643/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 40/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2401/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực