- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2400/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục TTHC chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
5 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 485, đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất phân bón.
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 5: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tổng hợp, công bố trên Cổng/Trang thông tin điện tử danh sách các tổ chức, cá nhân được cấp giấy chứng nhận.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón. Mẫu số 12, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón. Mẫu số 14, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Bản sao hợp lệ phiếu kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh đối với máy thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và các thiết bị đo lường thử nghiệm;
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất;
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Cam kết bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy hoặc phương án chữa cháy của cơ sở theo quy định hiện hành.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân (thời hạn của Giấy chứng nhận là 05 năm).
1.8. Phí:
- Phân vô cơ: 1.200.000 đồng (Thông tư 170/2016/TT-BTC).
- Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đồng (Thông tư số 207/2016/TT-BTC).
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón. Mẫu số 12, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất phân bón. Mẫu số 14, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Có địa điểm sản xuất, diện tích nhà xưởng phù hợp với công suất của dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân bón;
c) Dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất từ khâu xử lý nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng đáp ứng công suất sản xuất và quy trình công nghệ;
- Các công đoạn, hệ thống bắt buộc phải sử dụng máy thiết bị được cơ giới hóa hoặc tự động hóa, cụ thể:
+ Đối với phân bón dạng phối trộn khô, dạng bột, dạng hạt phải có hệ thống máy có cơ cấu quay hoặc khuấy, đảo nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng; có băng tải, dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón dạng lỏng phải có hệ thống thùng chứa, thùng quay hoặc hệ thống khuấy trộn bằng cơ học hoặc khí nén nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng; có hệ thống đường ống hoặc bơm hoặc dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi chuyển đến máy đóng chai, đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón được tạo hạt từ nguyên liệu rời, ép hoặc nén thành viên phải có máy tạo hạt, ép viên. Phân bón có yêu cầu về cỡ hạt phải có sàng phân loại sản phẩm; đối với phân bón có yêu cầu về độ ẩm dưới 12% phải có hệ thống máy sấy.
+ Phân bón có yêu cầu về khối lượng tịnh phải có cân hoặc thiết bị đo lường có độ chính xác theo quy định pháp luật về đo lường. Phân bón có yêu cầu về thể tích phải có trang thiết bị kiểm soát thể tích có độ chính xác theo quy định pháp luật về đo lường.
+ Trường hợp tự sản xuất chủng men giống để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh hoặc phân bón vi sinh vật, phải có các thiết bị tạo môi trường và nuôi cấy vi sinh vật gồm: Cân kỹ thuật, máy lắc, nồi hấp tiệt trùng, tủ âm, tủ sấy, máy lắc nhu động, lò vi sóng, tủ cấy vi sinh vật, tủ lạnh, nồi lên men hoặc thiết bị lên men.
+ Trường hợp tự lên men để sản xuất phân bón hữu cơ sinh học, phân bón sinh học phải có hệ thống thiết bị lên men thủy phân theo dây chuyền từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng.
- Máy móc thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh theo quy định của pháp luật;
d) Có khu vực chứa nguyên liệu và khu vực thành phẩm riêng biệt; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng;
đ) Người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………… (1)
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………… ngày……………… Nơi cấp............................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: …………………… Email:.....................................
2. Tên cơ sở:...............................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, đơn vị trực thuộc/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số:…………………… ngày……………… Nơi cấp
Điện thoại: …………………… Fax: …………………… E-mail: ..........................................
Địa điểm sản xuất phân bón: ........................................................................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: ..............................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ kiện sản xuất phân bón
Loại hình sản xuất:
□ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón
□ Đóng gói phân bón thành phẩm
Hình thức cấp:
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ…………
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:...........................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢN THUYẾT MINH VỀ KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản:
Tên tiếng Việt: .............................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………… Fax: .........................................................
E-mail: ………………………………………… Website: .....................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ......................................................
E-mail: ………………………………………… Website: .....................................................
3. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số: ......................................................................
Ngày cấp: ……/……/……………… Nơi cấp: ..................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: ……………………E-mail: ....................................
4. Người trực tiếp quản lý, hành sản xuất:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: ……………………E-mail: ....................................
5. Loại hình hoạt động:
- DN nhà nước | □ | - DN 100% vốn nước ngoài | □ |
- DN liên doanh với nước ngoài | □ | - DN cổ phần | □ |
- DN tư nhân | □ | - Khác:………………………… |
|
6. Mục đích sản xuất phân bón:
Bán trong nước □ Xuất khẩu □
Khác □ Nêu cụ thể ................................................................................
7. Công suất thiết kế: .................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ KIỆN SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng:
- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích nhà xưởng (m2): ..........................................................................................
+ Khu vực sản xuất (m2): .............................................................................................
+ Khu vực kho (m2): ....................................................................................................
* Trường hợp có nhiều địa điểm sản xuất và kho thì liệt kê đầy đủ tên, địa chỉ, điện thoại.
2. Thống kê dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân bón, gồm các thông tin: Tên máy thiết bị, công suất thiết kế, công nghệ, nguồn gốc.
3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản xuất (bản vẽ kèm theo)
4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình sản xuất: ..................................................................
5. Tổng số lao động sản xuất phân bón: ....................................................................
6. Danh mục phân bón sản xuất (thống kê từng địa điểm sản xuất phân bón)
STT | Loại phân bón | Dạng phân bón | Công suất | Phương thức sử dụng |
|
|
|
|
|
7. Hệ thống xử lý chất thải:
- Nước thải: □ Có □ Không
- Khí thải: □ Có □ Không
- Chất thải rắn (bao gồm cả cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý): ................................
8. Trang thiết bị bảo hộ lao động: ..............................................................................
9. Trang thiết bị phòng chống cháy nổ: ......................................................................
10. Phòng thử nghiệm
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, bổ sung các thông tin sau
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 17025-2005 hoặc tương đương:
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
- Thiết bị thử nghiệm
STT | Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu thử nghiệm
STT | Chỉ tiêu | Phương pháp | Ghi chú |
|
|
|
|
(Đánh dấu * đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/chỉ định bởi các tổ chức chứng nhận/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Nhân lực
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam/Nữ | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Chức vụ, chức danh | Khóa đào tạo đã tham gia | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nếu không có, cung cấp tên phòng thử nghiệm và hợp đồng kiểm tra chất lượng thành phẩm
...................................................................................................................................
11. Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương
□ Bản sao chụp kèm theo
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
12. Hệ thống quản lý môi trường phù hợp ISO 14001 hoặc tương đương
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
13. Những thông tin khác: ..........................................................................................
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
Ghi chú: Đối với hình thức đóng gói phân bón thì không phải khai báo, thuyết minh về quy trình sản xuất, phòng thử nghiệm, hệ thống quản lý môi trường phù hợp ISO 14001.
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 485, đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình. (Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn, trước thời hạn 03 tháng kể từ ngày hết hạn, tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có nhu cầu tiếp tục sản xuất phân bón phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại).
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc; nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
+ Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất phân bón và lập Biên bản kiểm tra.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp lại phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn của Giấy chứng nhận giữ nguyên thời hạn của Giấy chứng nhận đã cấp.
Trường hợp không cấp lại phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ
Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón. Mẫu số 12, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón. Mẫu số 14, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản sao hợp lệ phiếu kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh đối với máy thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và các thiết bị đo lường thử nghiệm;
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất;
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Cam kết bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy hoặc phương án chữa cháy của cơ sở theo quy định hiện hành.
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, Mẫu số 12, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đã được sửa đổi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung về đăng ký doanh nghiệp hoặc địa điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký);
+ Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón. Mẫu số 14, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh về điều kiện hoạt động, công suất sản xuất);
+ Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam hoặc hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc chuyển giao phân bón từ tổ chức, cá nhân khác (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh bổ sung về loại phân bón sản xuất).
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đã được cấp (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn.
- 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn: Thời hạn của Giấy chứng nhận là 05 năm.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận: Thời hạn của Giấy chứng nhận theo thời hạn của Giấy chứng nhận đã cấp.
2.8. Phí: Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 (Thông tư số 207/2016/TT-BTC)
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón. Mẫu số 12, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất phân bón. Mẫu số 14, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
(Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn)
a) Tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Có địa điểm sản xuất, diện tích nhà xưởng phù hợp với công suất của dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân bón;
c) Dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất từ khâu xử lý nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng đáp ứng công suất sản xuất và quy trình công nghệ;
- Các công đoạn, hệ thống bắt buộc phải sử dụng máy thiết bị được cơ giới hóa hoặc tự động hóa, cụ thể:
+ Đối với phân bón dạng phối trộn khô, dạng bột, dạng hạt phải có hệ thống máy có cơ cấu quay hoặc khuấy, đảo nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng; có băng tải, dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón dạng lỏng phải có hệ thống thùng chứa, thùng quay hoặc hệ thống khuấy trộn bằng cơ học hoặc khí nén nguyên liệu, bán thành phẩm phục vụ việc phối trộn để tạo sản phẩm cuối cùng; có hệ thống đường ống hoặc bơm hoặc dây chuyền để vận chuyển nguyên vật liệu đến máy trộn và từ máy trộn đến thùng chứa trước khi chuyển đến máy đóng chai, đóng gói thành phẩm.
+ Đối với phân bón được tạo hạt từ nguyên liệu rời, ép hoặc nén thành viên phải có máy tạo hạt, ép viên. Phân bón có yêu cầu về cỡ hạt phải có sàng phân loại sản phẩm; đối với phân bón có yêu cầu về độ ẩm dưới 12% phải có hệ thống máy sấy.
+ Phân bón có yêu cầu về khối lượng tịnh phải có cân hoặc thiết bị đo lường có độ chính xác theo quy định pháp luật về đo lường. Phân bón có yêu cầu về thể tích phải có trang thiết bị kiểm soát thể tích có độ chính xác theo quy định pháp luật về đo lường.
+ Trường hợp tự sản xuất chủng men giống để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh hoặc phân bón vi sinh vật, phải có các thiết bị tạo môi trường và nuôi cấy vi sinh vật gồm: Cân kỹ thuật, máy lắc, nồi hấp tiệt trùng, tủ ấm, tủ sấy, máy lắc nhu động, lò vi sóng, tủ cấy vi sinh vật, tủ lạnh, nồi lên men hoặc thiết bị lên men.
+ Trường hợp tự lên men để sản xuất phân bón hữu cơ sinh học, phân bón sinh học phải có hệ thống thiết bị lên men thủy phân theo dây chuyền từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng.
- Máy móc thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh theo quy định của pháp luật;
d) Có khu vực chứa nguyên liệu và khu vực thành phẩm riêng biệt; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng;
đ) Người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………… (1)
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………… ngày……………… Nơi cấp............................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: …………………… Email:.....................................
2. Tên cơ sở:...............................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, đơn vị trực thuộc/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số:…………………… ngày……………… Nơi cấp
Điện thoại: …………………… Fax: …………………… E-mail: ..........................................
Địa điểm sản xuất phân bón: ........................................................................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: ..............................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ kiện sản xuất phân bón
Loại hình sản xuất:
□ Sản xuất tạo ra sản phẩm phân bón
□ Đóng gói phân bón thành phẩm
Hình thức cấp:
□ Cấp mới □ Cấp lại lần thứ …………
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢN THUYẾT MINH VỀ KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính gửi: ……………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản:
Tên tiếng Việt: .............................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………… Fax: .........................................................
E-mail: ………………………………………… Website: .....................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ......................................................
E-mail: ………………………………………… Website: .....................................................
3. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức, cá nhân:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số: ......................................................................
Ngày cấp: ……/……/……………… Nơi cấp: ..................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: ……………………E-mail: ....................................
4. Người trực tiếp quản lý, hành sản xuất:
Họ và tên: ...................................................................................................................
Chức danh: .................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: ……………………E-mail: ....................................
5. Loại hình hoạt động:
- DN nhà nước | □ | - DN 100% vốn nước ngoài | □ |
- DN liên doanh với nước ngoài | □ | - DN cổ phần | □ |
- DN tư nhân | □ | - Khác:………………………… |
|
6. Mục đích sản xuất phân bón:
Bán trong nước □ Xuất khẩu □
Khác □ Nêu cụ thể ................................................................................
7. Công suất thiết kế: .................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ KIỆN SẢN XUẤT
1. Nhà xưởng:
- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)
- Diện tích nhà xưởng (m2): ..........................................................................................
+ Khu vực sản xuất (m2): .............................................................................................
+ Khu vực kho (m2): ....................................................................................................
* Trường hợp có nhiều địa điểm sản xuất và kho thì liệt kê đầy đủ tên, địa chỉ, điện thoại.
2. Thống kê dây chuyền, máy móc thiết bị sản xuất phân bón, gồm các thông tin: Tên máy thiết bị, công suất thiết kế, công nghệ, nguồn gốc.
3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản xuất (bản vẽ kèm theo)
4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình sản xuất: ..................................................................
5. Tổng số lao động sản xuất phân bón: ....................................................................
6. Danh mục phân bón sản xuất (thống kê từng địa điểm sản xuất phân bón)
STT | Loại phân bón | Dạng phân bón | Công suất | Phương thức sử dụng |
|
|
|
|
|
7. Hệ thống xử lý chất thải:
- Nước thải: □ Có □ Không
- Khí thải: □ Có □ Không
- Chất thải rắn (bao gồm cả cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý): ................................
8. Trang thiết bị bảo hộ lao động: ..............................................................................
9. Trang thiết bị phòng chống cháy nổ: ......................................................................
10. Phòng thử nghiệm
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, bổ sung các thông tin sau
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 17025-2005 hoặc tương đương:
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
- Thiết bị thử nghiệm
STT | Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu thử nghiệm
STT | Chỉ tiêu | Phương pháp | Ghi chú |
|
|
|
|
(Đánh dấu * đối với các chỉ tiêu thử nghiệm được công nhận/chỉ định bởi các tổ chức chứng nhận/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Nhân lực
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam/Nữ | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Chức vụ, chức danh | Khóa đào tạo đã tham gia | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nếu không có, cung cấp tên phòng thử nghiệm và hợp đồng kiểm tra chất lượng thành phẩm
...................................................................................................................................
11. Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương
□ Bản sao chụp kèm theo
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
12. Hệ thống quản lý môi trường phù hợp ISO 14001 hoặc tương đương
□ Được chứng nhận bởi tổ chức chứng nhận ...............................................................
□ Cơ sở tự áp dụng
13. Những thông tin khác: ..........................................................................................
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
Ghi chú: Đối với hình thức đóng gói phân bón thì không phải khai báo, thuyết minh về quy trình sản xuất, phòng thử nghiệm, hệ thống quản lý môi trường phù hợp ISO 14001.
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ kiện buôn bán phân bón
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 485, đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở buôn bán phân bón.
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mẫu số 13, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán. Mẫu số 15, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán phân bón.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
3.8. Phí: Chưa có quy định
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mẫu số 13, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản thuyết minh về điều kiện buôn bán phân bón. Mẫu số 15, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân được đăng ký hoặc thành lập theo quy định của pháp luật;
- Có cửa hàng buôn bán phân bón. Cửa hàng buôn bán phân bón phải có: biển hiệu; sổ ghi chép việc mua, bán phân bón; bảng giá bán công khai từng loại phân bón niêm yết tại nơi dễ thấy, dễ đọc;
- Có khu vực chứa phân bón; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng;
- Người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón. Trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
Trường hợp buôn bán phân bón không có cửa hàng phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp; có sổ ghi chép việc mua bán phân bón và người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón; trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 13
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng …… năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………(1)
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: …………… ngày…………… Nơi cấp .............................................................................
Tên chủ cơ sở/ người đại diện theo pháp luật ...............................................................
Điện thoại: …………………… Fax: …………………… E-mail: ..........................................
Số chứng minh nhân dân số: ………………… Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ...................
2. Tên đơn vị chủ quản (nếu có): ..................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: …………………… E-mail: ...........................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: (nếu có) .................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ kiện buôn bán phân bón
□ Cấp □ Cấp lại
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……………, ngày…… tháng…… năm……
BẢN THUYẾT MINH VỀ KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………………(1)
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: …………………… E-mail: ...........................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: …………………… E-mail: ...........................................
3. Loại hình hoạt động: (doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể) ......................................
4. Năm bắt đầu hoạt động: .........................................................................................
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...............
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG KIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: …………………………m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa phân bón: …………m2 hoặc ................ tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: ...........
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó bao gồm các thông tin:
- Họ tên, ngày tháng năm sinh; loại văn bằng, giấy chứng nhận (ngày cấp, thời hạn hiệu lực, tên cơ quan cấp, tên người được cấp).
- Những thông tin khác ................................................................................................
3. Nơi chứa phân bón:
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa phân bón: Từ 5.000 tấn trở lên □ Dưới 5.000 tấn □
Kích thước kho: ..........................................................................................................
Thông tin về nơi chứa phân bón: ..................................................................................
Tên người đại diện: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
b) Nếu không có kho riêng: nêu tên những đơn vị mà tổ chức, cá nhân có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): ...................................................................................................................................
4. Nội quy phòng cháy chữa cháy □
5. Phương tiện phòng cháy chữa cháy: ......................................................................
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện buôn bán phân bón
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 485, đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
- Bước 3: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp lại phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận. Mẫu số 13, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đã được sửa đổi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung về đăng ký doanh nghiệp hoặc địa điểm hoặc thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký);
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón đã được cấp (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mẫu số 17, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP.
4.8. Phí: Chưa có quy định
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mẫu số 13, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Bản thuyết minh về điều kiện buôn bán phân bón. Mẫu số 15, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân được đăng ký hoặc thành lập theo quy định của pháp luật.
- Có cửa hàng buôn bán phân bón. Cửa hàng buôn bán phân bón phải có: biển hiệu; sổ ghi chép việc mua, bán phân bón; bảng giá bán công khai từng loại phân bón niêm yết tại nơi dễ thấy, dễ đọc.
- Có khu vực chứa phân bón; có kệ hoặc bao lót để xếp đặt hàng.
- Người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón. Trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học,
Trường hợp buôn bán phân bón không có cửa hàng phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp; có sổ ghi chép việc mua, bán phân bón và người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn vê phân bón; trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 13
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …… tháng …… năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………(1)
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ gia đình số: …………… ngày…………… Nơi cấp .............................................................................
Tên chủ cơ sở/ người đại diện theo pháp luật ...............................................................
Điện thoại: …………………… Fax: …………………… E-mail: ..........................................
Số chứng minh nhân dân số: ………………… Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ...................
2. Tên đơn vị chủ quản (nếu có): ..................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: …………………… E-mail: ...........................................
Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón: (nếu có) .................................................................
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ kiện buôn bán phân bón
□ Cấp □ Cấp lại
Lý do cấp lại ...............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……………, ngày…… tháng…… năm……
BẢN THUYẾT MINH VỀ KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………………(1)
I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: …………………… E-mail: ...........................................
2. Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: …………………… E-mail: ...........................................
3. Loại hình hoạt động: (doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể) ......................................
4. Năm bắt đầu hoạt động: .........................................................................................
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...............
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG KIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: …………………………m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa phân bón: …………m2 hoặc ................ tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: ...........
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó bao gồm các thông tin:
- Họ tên, ngày tháng năm sinh; loại văn bằng, giấy chứng nhận (ngày cấp, thời hạn hiệu lực, tên cơ quan cấp, tên người được cấp).
- Những thông tin khác ................................................................................................
3. Nơi chứa phân bón:
□ Có (tiếp tục khai báo mục a)
□ Không (tiếp tục khai báo mục b)
a) Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa phân bón: Từ 5.000 tấn trở lên □ Dưới 5.000 tấn □
Kích thước kho: ..........................................................................................................
Thông tin về nơi chứa phân bón: ..................................................................................
Tên người đại diện: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
b) Nếu không có kho riêng: nêu tên những đơn vị mà tổ chức, cá nhân có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
4. Nội quy phòng cháy chữa cháy □
5. Phương tiện phòng cháy chữa cháy: ......................................................................
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
5. Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
5.1. Trình tự thực hiện:
- Đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 485, đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình.
+ Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc; nếu hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Ban hành văn bản xác nhận nội dung quảng cáo: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón:
Trước khi tổ chức hội thảo ít nhất 01 ngày, tổ chức, cá nhân đăng ký hội thảo gửi các giấy tờ, tài liệu tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để theo dõi, kiểm tra, giám sát.
Ban hành văn bản đồng ý hoặc không đồng ý nội dung hội thảo phân bón.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ
Đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón:
a) Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo về phân bón. Mẫu số 25, Phụ lục I, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
b) Bản sao hợp lệ bản công bố hợp quy hoặc Quyết định công nhận phân bón lưu hành;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đủ kiện sản xuất đối với trường hợp quảng cáo loại phân bón do tổ chức, cá nhân sản xuất;
d) 02 kịch bản quảng cáo và 01 đĩa CD ghi âm, ghi hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo.
Đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón:
a) Văn bản đăng ký tổ chức hội thảo gồm: chương trình (ghi rõ nội dung báo cáo); thời gian (ngày/tháng/năm); địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người dự, nội dung mô tả chung về phân bón giới thiệu như nguồn gốc, xuất xứ, đặc điểm, tính năng, công dụng; bảng kê tên, chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên;
b) Bản sao hợp lệ bản công bố hợp quy hoặc Quyết định công nhận phân bón lưu hành;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đối với trường hợp giới thiệu loại phân bón sản xuất trong nước.
Trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký hội thảo lần thứ hai trở lên mà nội dung hội thảo không thay đổi thì có văn bản đăng ký tổ chức hội thảo nêu rõ thời gian, địa điểm tổ chức, không phải nộp các giấy tờ theo quy định tại điểm a, b, c khoản này. Trường hợp có thay đổi về nội dung hội thảo thì nộp văn bản, giấy tờ quy định tại điểm a, b khoản này.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
- 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo.
5.8. Phí: Chưa có quy định
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. Mẫu số 25, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu số 25
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… | ………, ngày …… tháng …… năm ……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………………(1)
Tên tổ chức, cá nhân: ..................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………… Fax: ……………………… E-mail:...............................
Số giấy phép hoạt động: .............................................................................................
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:......................................
Kính đề nghị ………………(1) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với phân bón sau:
STT | Tên phân bón | Giấy chứng nhận đăng ký | Phương tiện quảng cáo |
1 |
|
|
|
… |
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_______________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền
- 1Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống thiên tai; bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống thiên tai; bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2400/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực