- 1Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 32/2022/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
- 3Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 32/2022/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
- 3Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2024/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 7 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình văn số 476/TTr-STC ngày 21 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, bao gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, vàng bạc, đá quý; xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu, xe thu gom, ép rác, xe chở rác, chất thải…).
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (thiết bị chuyên dùng được gắn cố định với xe) hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh; xe phát thanh truyền hình lưu động; xe thanh tra giao thông; xe phục vụ tang lễ; xe giám sát hải quan; xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô, xe hộ tống tiền,…).
c) Xe ô tô tải.
d) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi đây là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) trang bị xe ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) trang bị xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện theo Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) trang bị xe ô tô chuyên dùng
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) quy định tại Quyết định này và nhu cầu thực tế sử dụng xe ô tô chuyên dùng thực hiện nhiệm vụ được giao để lập kế hoạch và dự toán ngân sách mua sắm, tiếp nhận, giao, điều chuyển xe ô tô chuyên dùng đảm bảo cơ cấu hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả.
2. Xe ô tô chuyên dùng phải được sử dụng theo đúng mục đích được xác định cụ thể theo chức năng, nhiệm vụ được giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
1. Trên cơ sở đề nghị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, giao Sở Tài chính tổng hợp, cân đối kinh phí phù hợp với khả năng cân đối ngân sách địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách hàng năm để trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi có yêu cầu thực hiện nhiệm vụ.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị | Mục đích sử dụng | Chủng loại | Số lượng tối đa | Giá tối đa (đồng/chiếc) |
|
| 49 |
| ||
1 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | Chiếu phim thiếu nhi miền núi | Xe ô tô tải chiếu phim lưu động | 5 | 530.000.000 |
Đưa đón diễn viên đi biểu diễn lưu động | Xe ô tô 29 chỗ ngồi | 1 | 1.590.000.000 | ||
2 | Thư viện tỉnh | Luân chuyển sách đi cơ sở | Xe ô tô tải (500 kg), một cầu | 1 | 500.000.000 |
Xe thư viện lưu động đa phương tiện đi phục vụ đọc sách lưu động | Xe ô tô tải (990 kg) | 1 | 512.000.000 | ||
3 | Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | Phục vụ lưu động | Xe sân khấu lưu động | 1 | 4.035.000.000 |
Chở diễn viên đi biểu diễn nghệ thuật | Xe ô tô 29 chỗ ngồi | 1 | 1.590.000.000 | ||
Chở diễn viên đi biểu diễn nghệ thuật | Xe ô tô 46 chỗ ngồi | 1 | 3.035.000.000 | ||
4 | Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh | Chở vận động viên đi tập huấn và thi đấu ngoài tỉnh | Xe ô tô 29 chỗ ngồi | 1 | 1.590.000.000 |
Chở vận động viên đi tập huấn và thi đấu ngoài tỉnh | Xe ô tô 34 chỗ ngồi | 1 | 1.590.000.000 | ||
5 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | Chở thiết bị kiểm tra, kiểm soát tải trọng xe | Xe từ 12-16 chỗ (có biển hiệu nhận biết) | 1 | 2.465.535.000 |
Thanh tra giao thông | Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết) | 5 | 950.000.000 | ||
Thanh tra giao thông | Xe từ 4-<12 chỗ hai cầu (có biển hiệu nhận biết) | 1 | 1.600.000.000 | ||
6 | Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh | Kiểm tra, chỉ đạo điều hành phòng chống thiên tài và tìm kiếm cứu nạn | Xe từ 4-<12 chỗ ngồi hai cầu (gắn thiết bị chuyên dùng) | 1 | 1.600.000.000 |
7 | Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR tỉnh | Chuyên chở trang thiết bị PCCCR, tang vật phương tiện | Xe ô tô tải 2-3 tấn | 1 | 800.000.000 |
8 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Chuyên chở vật tư, hoá chất xử lý nước | Xe ô tô tải 2-3 tấn | 1 | 800.000.000 |
9 | Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh | Chuyên chở vật tư, hàng hoá, lúa giống | Xe ô tô tải 2-3,5 tấn | 1 | 800.000.000 |
10 | Trung tâm Khuyến nông tỉnh | Chở giống, vật tư, phân bón hỗ trợ cho các mô hình | Xe ô tô tải 2,5 tấn | 1 | 750.000.000 |
11 | Ban Quản lý các cảng cá tỉnh | Phục vụ phòng chống thiên tai, xử lý, khắc phục các sự cố, thiệt hại sau bão, lũ, lụt, thực hiện vệ sinh môi trường | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe ô tô tải cẩu) | 1 | 1.171.000.000 |
Phục vụ khắc phục thiệt hại sau bão, áp thấp nhiệt đới, lũ, lụt; thực hiện vệ sinh môi trường | Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (xe ô tô nâng) | 5 | 1.740.000.000 | ||
12 | Trung tâm Dịch vụ miền núi tỉnh | Chở vật tư phục vụ miền núi | Xe ô tô tải | 2 | 1.120.000.000 |
13 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | Truyền hình lưu động, phục vụ truyền hình trực tiếp | Xe gắn thiết bị truyền hình lưu động | 2 | 3.200.000.000 |
Thu phát truyền hình lưu động | Xe gắn thiết bị thu phát truyền hình lưu động | 1 | 1.100.000.000 | ||
14 | Trường Cao đẳng Bình Thuận | Phục vụ công tác đào tạo nghề công nghệ ô tô | Xe ô tô tải | 4 | 750.000.000 |
Phục vụ công tác đào tạo nghề công nghệ ô tô | Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết) | 8 | 950.000.000 | ||
15 | Ban An toàn giao thông tỉnh | Phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra liên ngành về đảm bảo trật tự an toàn giao thông | Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết) | 1 | 950.000.000 |
|
| 88 |
| ||
1 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Phục vụ sân khấu lưu động | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 800.000.000 |
Ủi, san lắp bãi rác | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 950.000.000 | ||
Thu gom và vận chuyển rác thải | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 10 | 1.810.000.000 | ||
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.500.000.000 | ||
Tưới cây xanh, tưới công viên, tưới ướt đường | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 1.810.000.000 | ||
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.250.000.000 | ||
Chở đất lắp bãi rác, vận chuyển bùn | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 770.000.000 | ||
Múc rác, chôn lắp rác | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.500.000.000 | ||
2 | Thị xã La Gi | Thu gom và vận chuyển rác thải | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 10 | 1.810.000.000 |
Tưới cây xanh, tưới công viên, tưới ướt đường | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 1.810.000.000 | ||
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.500.000.000 | ||
Phục vụ sân khấu lưu động | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 800.000.000 | ||
Phát thanh tuyên truyền lưu động | Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền) | 1 | 950.000.000 | ||
3 | Huyện Tánh Linh | Phát thanh tuyên truyền lưu động | Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền) | 1 | 950.000.000 |
4 | Huyện Hàm Tân | Phát thanh tuyên truyền lưu động | Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền) | 1 | 950.000.000 |
Thu gom và vận chuyển rác thải | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 3 | 1.810.000.000 | ||
5 | Thành phố Phan Thiết | Phát thanh tuyên truyền lưu động | Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền) | 1 | 950.000.000 |
6 | Huyện Bắc Bình | Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.500.000.000 |
Thu gom và vận chuyển rác thải | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 8 | 1.810.000.000 | ||
Ủi, san lắp bãi rác | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 950.000.000 | ||
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.250.000.000 | ||
Múc rác, chôn lắp rác | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.500.000.000 | ||
Phục vụ sân khấu lưu động | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 800.000.000 | ||
Tuyên truyền lưu động | Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền) | 1 | 950.000.000 | ||
7 | Huyện Phú Quý | Phục vụ sân khấu lưu động | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 950.000.000 |
Xe tuyên truyền lưu động | Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền) | 1 | 950.000.000 | ||
Thu gom và vận chuyển rác thải | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 3 | 1.810.000.000 | ||
8 | Huyện Đức Linh | Phục vụ chăm sóc cây xanh, bảo trì hệ thống điện công lộ | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.500.000.000 |
Phục vụ sân khấu lưu động | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 700.000.000 | ||
Tuyên truyền lưu động | Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền) | 1 | 950.000.000 | ||
9 | Huyện Hàm Thuận Nam | Thu gom và vận chuyển rác thải | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 7 | 1.810.000.000 |
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.500.000.000 | ||
Ủi, san lắp bãi rác | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 950.000.000 | ||
Tưới cây xanh, tưới công viên, tưới ướt đường | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 1.810.000.000 | ||
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.250.000.000 | ||
Chở đất | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 770.000.000 | ||
Múc rác, chôn lắp rác | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.500.000.000 | ||
Tuyên truyền lưu động | Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền) | 1 | 950.000.000 | ||
Phục vụ sân khấu lưu động | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 800.000.000 | ||
10 | Huyện Tuy Phong | Thu gom và vận chuyển rác thải | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 8 | 1.810.000.000 |
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.500.000.000 | ||
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 2.250.000.000 | ||
Ủi, san lắp bãi rác | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 1 | 950.000.000 | ||
Vận chuyển rác | Xe ô tô có kết cấu đặc biệt | 2 | 1.810.000.000 | ||
Tuyên truyền lưu động | Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền) | 1 | 950.000.000 | ||
| Tổng cộng |
|
| 137 |
|
- 1Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 32/2022/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
- 3Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 24/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Phan Văn Đăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định