Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2398/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 19/11/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 10/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu | HT năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh địa giới) | |||||||
DT (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ (ha) | TP xác định (ha) | Tổng số | Cấp trên phân bổ (ha) | TP xác định (ha) | Tổng số | ||||
DT (ha) | Cơ cấu (%) | DT (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 4698.16 | 100.00 | 4698.16 |
| 4698.16 | 100.00 | 7342.08 |
| 7342.08 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | 2229.28 | 47.45 | 810.50 |
| 810.50 | 17.25 | 2184.59 |
| 2184.59 | 29.75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1115.43 | 23.74 | 141.31 |
| 141.31 | 3.01 | 344.94 |
| 344.94 | 4.70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
|
| 141.31 |
| 141.31 | 3.01 | 344.94 |
| 344.94 | 4.70 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 458.31 | 9.76 | 154.30 |
| 154.30 | 3.28 | 473.67 |
| 473.67 | 6.45 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 135.29 | 2.88 | 54.73 |
| 54.73 | 1.16 | 190.82 |
| 190.82 | 2.60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2356.74 | 50.16 | 3887.66 |
| 3887.66 | 82.75 | 5133.03 |
| 5133.03 | 69.91 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | 46.77 | 1.00 | 60.06 |
| 60.06 | 1.28 | 62.22 |
| 62.22 | 0.85 |
2.2 | Đất quốc phòng | 16.62 | 0.35 | 19.79 |
| 19.79 | 0.42 | 19.79 |
| 19.79 | 0.27 |
2.3 | Đất an ninh | 10.50 | 0.22 | 11.15 |
| 11.15 | 0.24 | 11.22 |
| 11.22 | 0.15 |
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
| 60.00 |
| 60.00 | 1.28 | 60.00 |
| 60.00 | 0.82 |
- | Đất xây dựng khu CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cụm CN |
|
| 60.00 |
| 60.00 | 1.28 | 60.00 |
| 60.00 | 0.82 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 82.12 | 1.75 | 116.07 |
| 116.07 | 2.47 | 139.97 |
| 139.97 | 1.91 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | 10.67 | 0.23 | 30.67 |
| 30.67 | 0.65 | 80.42 |
| 80.42 | 1.10 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng | 2.95 | 0.06 | 26.66 |
| 26.66 | 0.57 | 27.28 |
| 27.28 | 0.37 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 9.90 | 0.21 | 27.06 |
| 27.06 | 0.58 | 30.64 |
| 30.64 | 0.42 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 21.08 | 0.45 | 28.69 |
| 28.69 | 0.61 | 36.85 |
| 36.85 | 0.50 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 44.69 | 0.95 | 42.49 |
| 42.49 | 0.90 | 72.15 |
| 72.15 | 0.98 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 574.40 | 12.23 | 72.03 |
| 72.03 | 1.53 | 102.38 |
| 102.38 | 1.39 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 687.91 | 14.64 | 1776.14 |
| 1776.14 | 37.81 | 2115.92 |
| 2115.92 | 28.82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hoá | 38.06 | 0.81 | 41.88 |
| 41.88 | 0.89 | 44.34 |
| 44.34 | 0.60 |
- | Đất cơ sở y tế | 19.49 | 0.41 | 23.82 |
| 23.82 | 0.51 | 24.47 |
| 24.47 | 0.33 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 56.83 | 1.21 | 764.59 |
| 764.59 | 16.27 | 774.13 |
| 774.13 | 10.54 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 4.88 | 0.10 | 36.42 |
| 36.42 | 0.78 | 42.70 |
| 42.70 | 0.58 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 363.30 | 7.73 | 654.90 |
| 654.90 | 13.94 | 654.90 |
| 654.90 | 8.92 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 485.83 | 10.34 | 499.70 |
| 499.70 | 10.64 | 728.07 |
| 728.07 | 9.92 |
3 | Đất chưa sử dụng | 112.14 | 2.39 |
|
|
|
| 24.46 |
| 24.46 | 0.33 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | 2026.37 | 43.13 | 2538.08 |
| 2538.08 | 54.02 | 2538.08 |
| 2538.08 | 34.57 |
2 | Đất khu du lịch |
|
| 300.00 |
| 300.00 | 6.39 | 709.30 |
| 709.30 | 9.66 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | 2671.12 | 56.86 | 2159.41 |
| 2159.41 | 45.96 | 2754.40 |
| 2754.40 | 37.52 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Giai đoạn | Giai đoạn | |||
Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi NN | 1504.63 | 1595.47 | 673.32 | 720.75 | 831.31 | 875.41 |
1.1 | Đất trồng lúa | 983.59 | 1001.29 | 480.41 | 492.70 | 503.18 | 508.59 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 138.39 | 160.27 | 27.07 | 38.52 | 111.32 | 121.75 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 89.80 | 93.66 | 38.65 | 41.50 | 51.15 | 52.16 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất NN | 196.90 | 274.68 | 42.30 | 60.88 | 154.60 | 213.80 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Giai đoạn | Giai đoạn | |||
Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | ||
1 | Đất nông nghiệp | 75.10 | 178.81 | 75.10 | 178.81 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 22.43 | 22.43 | 22.43 | 22.43 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên | 22.43 | 22.43 | 22.43 | 22.43 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm |
| 75.74 |
| 75.74 |
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 37.04 | 70.92 | 37.04 | 70.92 |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | 10.32 | 39.26 | 10.32 | 39.26 |
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
| 0.15 |
| 0.15 |
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 0.42 |
| 0.42 |
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 26.40 | 28.40 | 26.40 | 28.40 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hoá | 0.14 | 0.14 | 0.14 | 0.14 |
|
|
- | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 3.44 | 3.44 | 3.44 | 3.44 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 0.12 | 2.49 | 0.12 | 2.49 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hưng Yên xác lập ngày 28/10/2013).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | DTHT năm 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||||
Năm | Năm | Năm | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | ||||||
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 4698.16 | 4698.16 | 4698.16 | 4698.16 | 4698.16 | 7342.08 | 4698.16 | 7342.08 |
1 | Đất nông nghiệp | 2229.28 | 2208.09 | 2079.45 | 1993.72 | 1835.32 | 3158.40 | 1641.81 | 3059.31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1115.43 | 1095.77 | 999.70 | 918.57 | 805.44 | 1022.29 | 644.49 | 852.84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên | 1115.43 | 1095.77 | 999.70 | 918.57 | 805.44 | 1022.29 | 644.49 | 852.84 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 458.31 | 456.44 | 450.47 | 448.23 | 431.91 | 660.14 | 420.22 | 722.43 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 135.29 | 134.80 | 122.65 | 127.87 | 121.05 | 213.71 | 105.88 | 211.21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2356.74 | 2378.13 | 2512.03 | 2606.39 | 2776.11 | 3963.54 | 3056.35 | 4258.31 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN | 46.77 | 49.37 | 56.47 | 56.37 | 58.30 | 60.58 | 60.06 | 62.34 |
2.2 | Đất quốc phòng | 16.62 | 16.62 | 18.00 | 18.00 | 18.00 | 18.00 | 19.79 | 19.79 |
2.3 | Đất an ninh | 10.50 | 10.70 | 11.62 | 11.62 | 11.62 | 11.62 | 11.15 | 11.22 |
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
| 12.65 | 19.91 | 31.41 | 31.41 | 60.00 | 60.00 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
| 12.65 | 19.91 | 31.41 | 31.41 | 60.00 | 60.00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 82.12 | 82.41 | 82.05 | 84.22 | 90.44 | 115.34 | 104.00 | 128.90 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | 10.67 | 10.67 | 10.67 | 15.67 | 25.67 | 63.69 | 30.67 | 70.53 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng | 2.95 | 2.95 | 9.05 | 9.05 | 15.05 | 15.67 | 15.20 | 15.82 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 9.90 | 10.06 | 26.46 | 26.59 | 26.59 | 28.57 | 26.63 | 29.39 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 21.08 | 21.19 | 26.77 | 26.65 | 26.65 | 34.03 | 28.69 | 36.66 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 44.69 | 44.69 | 47.12 | 45.04 | 45.04 | 74.09 | 44.93 | 73.98 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 147.08 | 146.14 | 145.65 | 131.93 | 123.35 | 384.83 | 113.97 | 355.82 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 687.91 | 701.35 | 788.53 | 878.24 | 990.96 | 1271.88 | 1217.56 | 1527.58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hoá | 38.06 | 38.55 | 40.49 | 41.33 | 41.76 | 44.22 | 41.78 | 44.24 |
- | Đất cơ sở y tế | 19.49 | 19.67 | 20.25 | 20.18 | 20.21 | 20.95 | 23.82 | 24.56 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 56.83 | 69.13 | 120.63 | 192.54 | 279.64 | 288.74 | 387.65 | 396.76 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 4.88 | 5.88 | 6.21 | 7.23 | 8.57 | 13.02 | 13.51 | 18.66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 363.30 | 366.39 | 360.75 | 363.73 | 380.31 | 380.31 | 428.16 | 428.16 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 485.83 | 488.27 | 491.92 | 497.06 | 510.41 | 729.90 | 493.83 | 715.10 |
3 | Đất chưa sử dụng | 112.14 | 111.94 | 106.68 | 98.05 | 86.73 | 220.14 |
| 24.46 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | 2026.37 | 2026.37 | 2036.36 | 2086.36 | 2136.36 | 2136.36 | 2208.37 | 2208.37 |
2 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
| 589.30 |
| 589.30 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | 2671.12 | 2671.12 | 2661.13 | 2611.13 | 2561.13 | 3136.64 | 2416.12 | 2998.19 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||||
Năm | Năm | Năm | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang PNN | 673.32 | 21.94 | 129.39 | 98.79 | 158.40 | 166.43 | 264.80 | 280.09 |
1.1 | Đất trồng lúa | 480.41 | 15.66 | 90.79 | 77.45 | 113.13 | 113.78 | 183.38 | 191.88 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 27.07 | 1.87 | 5.97 | 2.69 | 8.97 | 10.52 | 7.57 | 9.36 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 38.65 | 0.49 | 12.15 | 4.02 | 6.82 | 7.08 | 15.17 | 16.50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp | 42.30 | 8.65 | 14.56 | 7.62 | 7.35 | 7.35 | 4.12 | 12.90 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | DT đưa vào sử dụng trong kỳ | Chia ra các năm | ||||||
Năm | Năm | Năm | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | Trước khi điều chỉnh địa giới | Sau khi điều chỉnh địa giới | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | 75.10 |
|
| 3.81 |
|
| 71.29 | 175.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 22.43 |
|
|
|
|
| 22.43 | 22.43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên | 22.43 |
|
|
|
|
| 22.43 | 22.43 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
| 75.74 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 37.04 | 0.20 | 5.26 | 4.82 | 11.32 | 12.36 | 15.44 | 20.68 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | 10.32 |
|
|
| 5.32 | 5.32 | 5.00 | 6.84 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
| 0.42 |
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 26.40 | 0.14 | 5.12 | 4.70 | 6.00 | 6.00 | 10.44 | 12.44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hoá | 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục – thể thao | 3.44 |
|
|
|
|
| 3.44 | 3.44 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 0.20 | 0.06 | 0.14 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 0.12 |
|
| 0.12 |
| 0.47 |
| 1.40 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, UBND thành phố Hưng Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của thành phố;
3. Khai hoang, mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
5. Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đúng thẩm quyền, theo quy định của pháp luật;
6. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
7. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân thành phố có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 2398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đặng Minh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra