Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2392/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 3050/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Thông tư số 202/2010/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Công văn số 17209/BTC-HCSN ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc phân bổ kinh phí thực hiện các dự án Chính phủ và Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó với biến đổi khí hậu năm 2011;

Căn cứ các Quyết định: số 116/QĐ-BTNMT ngày 24/01/2011; số 421/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2011; số 747/QĐ-BTNMT ngày 22/4/2011; số 779/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2011; số 943/QĐ-BTNMT ngày 23/5/2011; số 1009/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2011; số 1289/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2011; số 1417/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2011; số 1499/QĐ-BTNMT ngày 01/8/2011; số 1538/QĐ-BTNMT ngày 09/8/2011; số 1681/QĐ-BTNMT ngày 31/8/2011; số 1830/QĐ-BTNMT ngày 30/9/2011; số 1949/QĐ-BTNMT ngày 21/10/2011; số 1996/QĐ-BTNMT ngày 28/10/2011; số 2037/QĐ-BTNMT ngày 04/11/2011; 2121/QĐ-BTNMT ngày 18/11/2011 và số 2168/QĐ-BTNMT ngày 29/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao, bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho các đơn vị trực thuộc Bộ theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán bổ sung, điều chỉnh được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc NN Trung ương;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Vụ Kế hoạch;
- Lưu VT, Vụ TC,T.80.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Đức

 


Biểu số 01

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

A

DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

Tr.đồng

 

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

-

10.150

10.150

0

 

1.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

-

1.000

1.000

0

 

1.2

Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản

 

9.000

9.000

0

 

1.3

Thu khai thác tài liệu địa chất khoáng sản

-

150

150

0

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí

-

 

 

0

 

2.1

Chi quản lý hành chính

-

 

 

0

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

-

10.150

10.150

0

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tr.đồng

321.951,659

411.832,659

89.881

 

B.1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

-

37.566

37.566

0

 

 

Vốn chuẩn bị đầu tư

-

300

300

0

 

 

Vốn thực hiện dự án

-

37.266

37.266

0

 

B.2

CHI SỰ NGHIỆP

-

284.385,659

374.266,659

89.881

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

Tr.đồng

 

 

0

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

Tr.đồng

 

 

0

 

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC

Tr.đồng

29.028

29.028

0

 

1

Chi thường xuyên

-

 

 

 

 

2

Chi không thường xuyên 

-

29.028

29.028

0

 

2.1

Nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước

 

20.000

20.000

0

 

 

Đề tài chuyển tiếp

 

20.000

20.000

0

 

 

Đề tài mở mới

 

 

 

0

 

2.2

Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

-

6.923

6.923

0

Phụ lục số 03; 03.1

-

Đề tài chuyển tiếp

-

4.423

4.423

0

-

Đề tài mở mới

-

2.500

2.500

0

2.3

Đề tài cấp cơ sở

-

945

945

0

-

Đề tài chuyển tiếp

 

75

75

0

-

Đề tài mở mới

 

870

870

0

2.4

Hoạt động KHCN khác

-

1.160

1.160

0

-

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

-

1.160

1.160

0

III.2.3

Tiết kiệm đề tài

-

 

 

0

 

V

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

Tr. đồng

233.996,409

323.877,409

89.881

 

1

Vốn trong nước

-

231.496,409

321.377,409

89.881

 

1.1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

-

 

 

0

 

1.2

Chi không thường xuyên

-

231.496,409

321.377,409

89.881

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

1.450

1.450

0

Phụ lục số 04.3

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

6.715

6.715

0

Phụ lục số 04.2

c

Chi nhiệm vụ chuyên môn

-

199.698

289.579

89.881

Phụ lục số 04; 04.1

c.1

Dự án Chính phủ

-

148.762

238.643

89.881

 

Địa chất khoáng sản

 

148.762

238.643

89.881

c.2

Chi nhiệm vụ cấp Bộ

-

48.018

48.018

0

-

Địa chất khoáng sản

 

48.018

48.018

0

c3

Định mức KT-KT

-

500

500

0

c4

Cho nhiệm vụ quy hoạch

-

2.418

2.418

0

d

Kinh phí tinh giản biên chế

-

23.633,409

23.633,409

0

Phụ lục 04.4

2

Vốn ngoài nước

-

2.500

2.500

0

 

a

Chương trình mục tiêu quốc gia về biến đổi khí hậu

-

2.500

2.500

0

Phụ lục 4.5

V

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tr.đồng

8.000

8.000

0

 

1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

-

 

 

0

 

2

Chi không thường xuyên

-

8000

8000

0

 

2.1

Dự án Chính phủ

-

500

500

0

 

2.2

Chi nhiệm vụ cấp Bộ

-

7.500

7.500

0

Phụ lục 05; 05.1

VI

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

Tr.đồng

12.361,25

12.361,25

0

Phụ lục số 06

 

Biên chế được duyệt

Người

126

126

0

 

1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

Tr.đồng

7.659,00

7.659,00

0

 

 

Trong đó: Tiết kiệm 100% chi thường xuyên

-

351

351

0

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-

4.702,25

4.702,25

0

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

153,00

78,00

-75

 

+

Bàn ghế làm việc (17 bộ)

 

 

 

 

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

4.434

4.317

-117

 

-

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

-

298

268

-30

 

-

Thanh tra, kiểm tra

-

691

691

0

 

-

Tổ chức Hội nghị ASEAN về khoáng sản năm 2011

-

2.000

2.000

0

 

-

Thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản

-

702

702

0

 

-

Kinh phí Đoàn ra

-

220

133

-87

 

-

Kiểm tra tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng

-

523

523

 

 

c

Trợ cấp khó khăn cho cán bộ, công chức

-

8,25

8,25

0

 

d

Chi đột xuất (lệ phí trước bạ xe ô tô)

-

107

107

0

 

f

Chi lương cho lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

 

 

192

192

 

VII

QUAN HỆ TÀI CHÍNH VỚI NƯỚC NGOÀI

-

1.000

1.000

0

 

 

Điều tra khoáng sản và lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1/200.000 vùng Bắc Viêng Chăn - Nam Luang-pra-bang

-

1.000

1.000

0

Phụ lục 4.6

 

Biểu số 02

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

ĐƠN VỊ

KHO BẠC NN NƠI GIAO DỊCH

Dự toán đã giao

Dự toán tăng

Dự toán giảm

Dự toán điều chỉnh

Ghi chú

A

DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

 

10.150

0

0

10.150

 

1.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

 

1.000

 

 

1.000

 

1.2

Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản

 

9.000

 

 

9.000

 

1.3

Thu khai thác tài liệu địa chất khoáng sản

 

150

0

 

150

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

10.150

0

 

10.150

 

B

DỰ TOÁN CHI NSNN

 

284.385,659

89.881

0

374.266,659

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

 

 

 

 

 

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC (L.370 - K.373)

 

29.028

 

0

29.028

 

1

Văn phòng Tổng cục

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

3.705

 

0

3.705

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

3.705

 

0

3.705

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

21.137

 

 

21.137

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

21.137

 

 

21.137

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

3

Liên đoàn Vật lý địa chất

 

2.120

 

 

2.120

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026

2.120

 

 

2.120

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

4

Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam

 

536

 

 

536

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

KBNN TP. Hồ Chí Minh MSKB: 0111

536

 

 

536

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Bắc

 

564

 

 

564

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

KBNN TP Hà Nội MSKB: 0011

564

 

 

564

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

6

Trung tâm TT Lưu trữ

 

666

 

 

666

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

KBNN Đống Đa - Hà Nội MSKB: 0015

666

 

 

666

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

7

Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất

 

150

 

 

150

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

KBNN TP Hà Nội MSKB: 0011

150

 

 

150

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

8

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất - Khoáng sản

 

150

 

 

150

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

KBNN Trung ương MSKB: 0003

150

 

 

150

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

IV

SỰ NGHIỆP KINH TẾ (L.430 - K.432)

 

233.996,409

89.881

0

323.877,409

 

IV.1

VỐN TRONG NƯỚC

 

231.496,409

89.881

0

321.377,409

 

1

Văn phòng Tổng cục

 

3.936

-

0

3.936

 

 

Kinh phí thường xuyên

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3.936

-

0

3.936

 

2

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

 

22.010,741

5.415

-

27.425,741

 

 

Kinh phí thường xuyên

KBNN tỉnh Thái Nguyên MSKB 2261

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

22.010,741

5.415

-

27.425,741

 

3

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

KBNN tỉnh Vĩnh Phúc MSKB 1211

11.950,140

7.498

-

19.448,140

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

11.950,140

7.498

-

19.448,140

 

4

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411

21.166,565

7.841

-

29.007,565

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

21.166,565

7.841

-

29.007,565

 

5

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

KBNN Bình Định MSKB 2011

39.943,921

19.390

-

59.333,921

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

39.943,921

19.390

-

59.333,921

 

6

Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Bắc

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

13.516,993

4.044

-

17.560,993

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

13.516,993

4.044

-

17.560,993

 

7

Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam

KBNN TP Hồ Chí Minh MSKB 0111

18.897,477

5.864

0

24.761,477

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

18.897,477

5.864

0

24.761,477

 

8

Liên đoàn Địa chất Bắc Xạ Hiếm

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

44.668,361

17.978

-

62.646,361

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

44.668,361

17.978

-

62.646,361

 

9

Liên đoàn Intergeo

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

23.674,888

7.196

-

30.870,888

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

23.674,888

7.196

-

30.870,888

 

10

Liên đoàn Vật lý địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026

14.230,294

7.561

0

21.791,294

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

14.230,294

7.561

0

21.791,294

 

11

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026

2.589

1.637

0

4.226

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.589

1.637

 

4.226

 

12

Trung tâm Thông tin - Lưu trữ địa chất

 

6.018,029

50

-

6.068,029

 

 

Kinh phí thường xuyên

KBNN Đống Đa - Hà Nội MSKB 0015

 

 

 

,000

 

 

Kinh phí không thường xuyên

6.018,029

50

-

6.068,029

 

13

Bảo tàng Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

3.047

 

-

3.047

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3.047

 

-

3.047

 

14

Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

2.135

1.055

 

3.190

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.135

1.055

-

3.190

 

15

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ địa chất

KBNN Trung ương MSKB 0003

3.712

4.352

-

8.064

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3.712

4.352

 

8.064

 

IV.2

VỐN NGOÀI NƯỚC

 

2.500

 

 

2.500

 

1

Văn phòng Tổng cục

Kho bạc NN TP Hà Nội (MS 0011)

2.500

 

 

2.500

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên (vốn ngoài nước)

2.500

 

 

2.500

 

V

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (L.280 - K.281)

 

8.000

 

0

8.000

 

1

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411

1.312

 

0

1.312

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

1.312

 

0

1.312

 

2

Liên đoàn Vật lý địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026

4.500

 

 

4.500

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

4.500

 

 

4.500

 

3

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

2.000

 

 

2.000

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.000

 

 

2.000

 

4

Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

18

 

 

18

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

18

 

 

18

 

5

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026

170

 

 

170

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

170

 

 

170

 

VI

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (L.460 - K.463)

 

12.361,25

0

0

12.361,25

 

1

Văn phòng Tổng cục

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

10.988,25

0

0

10.988,25

 

 

Kinh phí tự chủ

6.786

0

 

6.786

 

 

Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên

309

 

 

309

 

 

Kinh phí không tự chủ

4.202,25

0

 

4.202,25

 

2

Chi cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Trung

KBNN Đà Nẵng MSKB 0161

687,50

0

0

687,50

 

 

Kinh phí tự chủ

409

0

 

409

 

 

Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên

19

 

 

19

 

 

Kinh phí không tự chủ

278,50

 

0

278,50

 

3

Chi cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Nam

KBNN Quận II TP. Hồ Chí Minh MSKB 0129

685,50

0

0

685,50

 

 

Kinh phí tự chủ

464

 

 

464

 

 

Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên

23

 

 

23

 

 

Kinh phí không tự chủ

221,50

 

0

221,50

 

VII

QUAN HỆ TÀI CHÍNH VỚI NƯỚC NGOÀI (L340-K342-M7400-TM7403)

 

1.000

 

 

1.000

 

4

Liên đoàn Intergeo

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

1.000

 

 

1.000

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không tự chủ

1.000

 

 

1.000

 

 

Phụ lục 03

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN - NĂM 2011

(Nguồn vốn: Sự nghiệp khoa học)

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian khởi công/kết thúc

Dự toán (Khái toán)

Lũy kế hết năm 2010

Kế hoạch 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ (I+II+III+IV)

 

13.551

1.475

29.028

29.028

0

 

I

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

20.000

20.000

0

 

1

“Xử lý mẫu công nghệ thu nhận urani” thuộc Đề án Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

20.000

20.000

0

 

II

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

10.871

1.400

6.923

6.923

0

 

II.1

Đề tài chuyển tiếp

 

5.807

1.400

4.423

4.423

0

 

1

Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp phân tích xử lý hiện đại để phân tích luận giải tài liệu địa vật lý khu vực nhằm khoanh định các diện tích triển vọng khoáng sản ẩn sâu lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền)

2010-2011

945

200

745

745

0

 

2

Biên tập, hoàn chỉnh đề xuất bản bản đồ trường trọng lực Việt Nam tỷ lệ 1/500.000 (Phần đất liền)

2010-2011

875

200

675

675

0

 

3

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người

2010-2011

1.037

200

837

837

0

 

4

Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp địa vật lý hiện đại trong đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 và áp dụng thử nghiệm cho nhóm tờ Tân Biên

2010-2011

736

200

536

536

0

 

5

Nghiên cứu lịch sử hình thành và phát triển của các đứt gãy hoạt động trong Neogen và Đệ tứ Dự báo khả năng và mức độ gây ra tai biến địa chất chúng

2010-2011

764

200

564

564

0

 

6

Chỉnh lý đề xuất bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 hội nhập chương trình “Một địa chất Quốc tế” (International One Geology)

2010-2011

850

200

666

666

0

 

7

Đề tài: “Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp địa vật lý nhằm nâng cao hiệu quả điều tra, đánh giá nguyên liệu khoáng chất công nghiệp (felspat, barit)”

2010-2011

600

200

400

400

0

 

II.2

Đề tài mở mới

 

5.064

0

2.500

2.500

0

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định khu vực có mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người để tiến hành khảo sát, đánh giá chi tiết

2011-2012

1.021

 

300

300

0

 

2

Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác lập tiêu chí và phương pháp xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2011-2012

1.001

 

600

600

0

 

3

Nghiên cứu xây dựng các mô hình quặng urani mỏ cát kết Việt Nam

2011-2012

938

 

300

300

0

 

4

Nghiên cứu chế tạo máy đo điện, phóng xạ đường bộ và từ phục vụ điều tra, thăm dò khoáng sản

2011-2012

1.420

 

400

400

0

 

5

Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

2011-2012

684

 

600

600

0

 

6

Nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế các loại tài nguyên khoáng sản làm cơ sở xác định giá trị khoáng sản trong tổng thu nhập quốc nội (GDP), định hướng chính sách đầu tư trong lĩnh vực địa chất - khoáng sản

2011

 

 

300

300

0

 

III

Đề tài cấp cơ sở

 

900

75

945

945

0

 

III.1

Đề tài chuyển tiếp

 

150

75

75

75

0

 

1

Nghiên cứu, xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

150

75

75

75

0

 

III.2

Đề tài mở mới

 

750

0

870

870

0

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học, thực tiễn xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

2011

150

 

150

150

0

 

2

Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học và thực tiễn để đề xuất phương thức xác định giá sàn trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản

2011

150

 

150

150

0

 

3

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng quy định về thu thập, giao nộp, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin về khoáng sản

2011

150

 

150

150

0

 

4

Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng quy định kỹ thuật về thi công công trình khoan địa chất trong công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản

2011

150

 

150

150

0

 

5

Nghiên cứu lập chương trình hỗ trợ xây dựng bộ đơn giá và tra cứu đơn giá các công trình địa chất

2011

150

 

150

150

0

 

6

Nghiên cứu xây dựng và hoàn thiện Quy định kỹ thuật về sử dụng mẫu chuẩn trong phân tích mẫu địa chất khoáng sản rắn

2011

 

 

120

120

0

 

IV

Hoạt động khoa học công nghệ khác

 

1.780

0

1.160

1.160

0

 

IV.1

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN)

 

840

 

120

120

0

 

1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lập bản đồ địa chất khoáng sản

2011

120

 

120

120

0

 

IV.2

Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia (TCVN)

 

940

 

940

940

0

 

1

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp gamma mặt đất

2011

40

 

40

40

0

 

2

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma

2011

40

 

40

40

0

 

3

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp khí phóng xạ (eman)

2011

40

 

40

40

0

 

4

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma phông thấp

2011

40

 

40

40

0

 

5

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp gamma

2011

40

 

40

40

0

 

6

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp khí phóng xạ

2011

40

 

40

40

0

 

7

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp xác định tương đương

2011

40

 

40

40

0

 

8

Điều tra, thăm dò địa chất và môi trường - An toàn phóng xạ

2011

40

 

40

40

0

 

9

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trường thiên nhiên và nạp điện

2011

40

 

40

40

0

 

10

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trở

2011

40

 

40

40

0

 

11

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp ảnh điện

2011

40

 

40

40

0

 

12

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phân cực kích thích dòng một chiều

2011

40

 

40

40

0

 

13

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp trường chuyển

2011

40

 

40

40

0

 

14

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp telua

2011

40

 

40

40

0

 

15

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp georada

2011

40

 

40

40

0

 

16

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện từ tần số rất thấp (VLF)

2011

40

 

40

40

0

 

17

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân

2011

40

 

40

40

0

 

18

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ khu vực

2011

40

 

40

40

0

 

19

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ chi tiết

2011

40

 

40

40

0

 

20

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ độ chính xác cao

2011

40

 

40

40

0

 

21

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo biến thiên trường từ

2011

40

 

40

40

0

 

22

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Liên kết, hiệu chỉnh trường từ

2011

40

 

40

40

0

 

23

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Công tác trắc địa phục vụ đo địa vật lý

2011

60

 

60

60

0

 

4.II.3

Thông tin, hội nghị, hội thảo khoa học

 

 

 

100

100

0

 

 

Phụ lục 03.1

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011

(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)

Nguồn vốn: Sự nghiệp khoa học

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian khởi công/kết thúc

Dự toán (Khái toán)

Lũy kế hết năm 2010

Kế hoạch 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ (I ……… VIII)

 

21.052

1.475

29.028

29.028

0

 

I

Liên đoàn Vật lý Địa chất

 

4.261

400

2.120

2.120

0

 

I.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

I.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

4.261

400

2.120

2.120

0

 

1.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

1.820

400

1.420

1.420

0

 

1

Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp phân tích xử lý hiện đại để phân tích luận giải tài liệu địa vật lý khu vực nhằm khoanh định các diện tích triển vọng khoáng sản ẩn sâu lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền)

2010-2011

945

200

745

745

0

 

2

Biên tập, hoàn chỉnh đề xuất bản bản đồ trường trọng lực Việt Nam tỷ lệ 1/500.000 (Phần đất liền)

2010-2011

875

200

675

675

0

 

II.2

Đề tài mở mới

 

2.441

0

700

700

0

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định khu vực có mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người để tiến hành khảo sát, đánh giá chi tiết

2011-2012

1.021

 

300

300

0

 

2

Nghiên cứu chế tạo máy đo điện, phóng xạ đường bộ và từ phục vụ điều tra, thăm dò khoáng sản

2011-2012

1.420

 

400

400

0

 

I.3

Đề tài cấp cơ sở

 

 

 

 

 

0

 

II

Văn phòng Tổng cục

 

11.934

275

3.705

3.705

0

 

II.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

10.274

200

1.900

1.900

0

 

II.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

600

200

400

400

0

 

1

Đề tài: “Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp địa vật lý nhằm nâng cao hiệu quả điều tra, đánh giá nguyên liệu khoáng chất công nghiệp (felspat, barit)”

 

600

200

400

400

0

 

II.2.2

Đề tài mở mới

 

9.674

0

1.500

1.500

0

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

2011-2012

684

 

600

600

0

 

2

Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác lập tiêu chí và phương pháp xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2011-2012

1.001

 

600

600

0

 

3

Nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế các loại tài nguyên khoáng sản làm cơ sở xác định giá trị khoáng sản trong tổng thu nhập quốc nội (GDP), định hướng chính sách đầu tư trong lĩnh vực địa chất - khoáng sản

2011

839

 

300

300

0

 

II.2

Đề tài cấp cơ sở

 

600

75

645

645

0

 

II.3.1

Đề tài chuyển tiếp

 

150

75

75

75

0

 

1

Nghiên cứu, xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan Cục Địa chất và Khoáng sản VN

2010-2011

150

75

75

75

0

 

II.3.2

Đề tài mở mới

 

450

0

570

570

0

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học, thực tiễn xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

2011

150

 

150

150

0

 

2

Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học và thực tiễn để đề xuất phương thức xác định giá sàn trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản

2011

150

 

150

150

0

 

3

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng quy định về thu thập, giao nộp, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin về khoáng sản.

2011

150

 

150

150

0

 

4

Nghiên cứu xây dựng và hoàn thiện Quy định kỹ thuật về sử dụng mẫu chuẩn trong phân tích mẫu địa chất khoáng sản rắn

2011

 

 

120

120

0

 

II.4

Hoạt động KHCN khác

 

1.060

 

1.160

1.160

0

 

II.4.1

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN)

 

120

 

120

120

0

 

1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lập bản đồ địa chất khoáng sản

2011

120

 

120

120

0

Xây dựng mới

II.4.2

Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia (TCVN)

 

940

 

940

940

0

 

1

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp gamma mặt đất

2011

40

 

40

40

0

 

2

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma

2011

40

 

40

40

0

 

3

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp khí phóng xạ (eman)

2011

40

 

40

40

0

 

4

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma phông thấp

2011

40

 

40

40

0

 

5

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp gamma

2011

40

 

40

40

0

 

6

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp khí phóng xạ

2011

40

 

40

40

0

 

7

Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp xác định tương đương

2011

40

 

40

40

0

 

8

Điều tra, đánh giá địa chất và môi trường - An toàn phóng xạ

2011

40

 

40

40

0

 

9

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trường thiên nhiên và nạp điện

2011

40

 

40

40

0

 

10

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trở

2011

40

 

40

40

0

 

11

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp ảnh điện

2011

40

 

40

40

0

 

12

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phân cực kích thích dòng một chiều

2011

40

 

40

40

0

 

13

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp trường chuyển

2011

40

 

40

40

0

 

14

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp telua

2011

40

 

40

40

0

 

15

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp georada

2011

40

 

40

40

0

 

16

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện từ tần số rất thấp (VLF)

2011

40

 

40

40

0

 

17

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân

2011

40

 

40

40

0

 

18

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ khu vực

2011

40

 

40

40

0

 

19

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ chi tiết

2011

40

 

40

40

0

 

20

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ độ chính xác cao

2011

40

 

40

40

0

 

21

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo biến thiên trường từ

2011

40

 

40

40

0

 

22

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Liên kết, hiệu chỉnh trường từ

2011

40

 

40

40

0

 

23

Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Công tác trắc địa phục vụ đo địa vật lý

2011

60

 

60

60

0

 

4.II.3

Thông tin, hội nghị, hội thảo khoa học

 

 

 

100

100

0

 

III

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

 

2.178

200

21.137

21.137

0

 

III.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

20.000

20.000

0

 

1

“Xử lý mẫu công nghệ thu nhận urani” thuộc Đề án Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

20.000

20.000

 

 

III.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

2.178

200

1.137

1.137

0

 

III.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

1.037

200

837

837

0

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người

2010-2011

1.037

200

837

837

0

 

2

Nghiên cứu mẫu công nghệ đề án thăm dò urani Pà Lừa

 

 

 

 

 

 

 

III.2.2

Đề tài mở mới

 

1.141

 

300

300

0

 

1

Nghiên cứu xây dựng các mô hình quặng urani mỏ cát kết Việt Nam

2011-2012

1.141

 

300

300

0

 

III.2

Đề tài cấp cơ sở

 

0

0

0

0

0

 

IV

Liên Đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam

 

736

200

536

536

0

 

IV.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

IV.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

736

200

536

536

0

 

IV.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

736

200

536

536

0

 

1

Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp địa vật lý hiện đại trong đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 và áp dụng thử nghiệm cho nhóm tờ Tân Biên

2010-2011

736

200

536

536

0

 

IV.2.2

Đề tài mở mới

 

 

 

 

 

0

 

V

Liên Đoàn Bản đồ Địa chất Miền Bắc

 

764

200

564

564

0

 

V.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

V.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

764

200

564

564

0

 

V.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

764

200

564

564

0

 

1

Nghiên cứu lịch sử hình thành và phát triển của các đứt gãy hoạt động trong Neogen và Đệ tứ Dự báo khả năng và mức độ gây ra tai biến địa chất chúng

2010-2011

764

200

564

564

0

 

V.2.2

Đề tài mở mới

 

 

 

 

 

0

 

VI

Trung tâm thông tin Lưu trữ Địa chất

 

879

200

666

666

0

 

VI.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

VI.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

879

200

666

666

0

 

VI.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

879

200

666

666

0

 

1

Chỉnh lý đề xuất bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 hội nhập chương trình “Một địa chất Quốc tế” (International One Geology)

2010-2011

879

200

666

666

0

 

VI.2.2

Đề tài mở mới

 

 

 

 

 

 

 

VII

Trung tâm kiểm định và Công nghệ Địa chất

 

150

0

150

150

0

 

VII.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

VII.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

 

 

 

 

0

 

VII.3

Đề tài cấp cơ sở

 

150

0

150

150

0

 

1

Nghiên cứu lập chương trình hỗ trợ xây dựng bộ đơn giá và tra cứu đơn giá các công trình địa chất

2011

150

 

150

150

0

 

VIII

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất - Khoáng sản

 

150

0

150

150

0

 

VIII.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

VIII.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

 

 

 

 

0

 

VIII.3

Đề tài cấp cơ sở

 

150

0

150

150

0

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng quy định kỹ thuật về thi công công trình khoan địa chất trong công tác điều tra cơ bản địa chất và tài nguyên khoáng sản

2011

150

 

150

150

0

 

 

Phụ lục số 04

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011

Nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian khởi công/kết thúc

Tổng dự toán (khái toán)

Lũy kế hết năm 2010

Kế hoạch 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

 

2.453.671

441.409

199.698

289.579

89.881

199.698

A

NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ

 

1.974.135

297.345

148.762

238.643

89.881

289.579

1

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

2009-2011

312.340

238.145

70.262

70.262

 

 

2

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

2009-2013

321.047

59.000

77.000

116.881

39.881

 

3

Điều tra đánh giá tổng thể tài nguyên bể than sông Hồng và vùng phụ cận

2009-2014

1.340.748

150

1.500

1.500

 

 

4

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

2009-2013

0

50

0

50.000

50.000

 

B

NHIỆM VỤ CẤP BỘ

 

476.070

143.564

48.018

48.018

 

 

I

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

476.070

143.564

46.296

46.296

 

 

1

Điều tra, đánh giá tiềm năng sét, kaolin vùng Yên Dũng, Lục Nam, tỉnh Bắc Giang.

2008-2009

636

608

27

27

 

 

2

Điều tra, đánh giá tiềm năng quặng mangan vùng Đồng Tâm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

2008-2011

6.697

5.953

683

683

 

 

3

Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La

2008-2014

18.709

2.358

4.000

4.000

 

 

4

Đánh giá tiềm năng kaolin, fenspat vùng Hương Phong, A Roằng, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

2007-2011

5.524

3.920

1.609

1.609

 

 

5

Đánh giá triển vọng quặng thiếc và kim loại (Ta, Li, Be) vùng La Vi, tỉnh Quảng Ngãi

2005-2008

11.023

9.815

 1.208

1.208

 

 

6

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Hà Quảng (Cao Bằng và Bắc Kạn)

2004-2011

15.849

12.909

2.250

1.909

- 341

 

7

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn, Yên Bái

2005-2012

22.622

8.804

8.531

8.872

341

 

8

Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Phố Lu - Bắc Than Uyên

2008-2012

18.527

850

151

151

 

 

9

Đánh giá tiềm năng quặng Pò Tấu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

2010-2012

7.903

150

68

68

 

 

10

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ A Hội, Phước Hảo, tỉnh Quảng Nam

2004-2011

25.598

18.869

5.734

5.734

 

 

11

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh)

2005-2012

16.238

7.325

4.997

4.997

 

 

12

Điều tra, đánh giá quặng chì - kẽm, barit vùng Bản Vai - Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

2006-2012

9.302

5.893

2.200

2.200

 

 

13

Hạng mục khoan địa chất của dự án: Trầm tích luận các thành tạo Neogen Tây Nguyên và khoáng sản liên quan

 

 

 

1.389

1.389

 

0

14

Xử lý tài liệu địa vật lý máy bay vùng Măng Xim, tỉnh Quảng Ngãi

2006-2011

7.248

5.485

1.817

1.797

- 20

 

15

Bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Nam Pleiku

2007-2012

25.686

4.920

6.879

6.899

20

 

16

Chế tạo bộ mẫu chuẩn đá siêu mafic, dolomit và quặng phóng xạ tiêu chuẩn dùng trong phân tích thí nghiệm.

2008-2011

1.894

1.440

425

425

 

 

17

Đề án tin học hóa các báo cáo trong Kho lưu trữ Địa chất

2008-2011

12.999

1.271

1.015

1.015

 

 

18

Xây dựng đề án thu phí khai thác tư liệu về địa chất khoáng sản

2009-2010

564

529

20

20

 

 

19

Thành lập bản đồ mức độ điều tra, đánh giá địa chất, khoáng sản

2010-2011

2.680

600

2.080

2.080

 

 

20

Nghiên cứu, nâng cao chất lượng các bộ sưu tập hiện có ở Bảo tàng địa chất và sưu tầm bổ sung các bộ sưu tập mẫu vật đặc thù về địa chất - khoáng sản Việt Nam

2008-2012

3.157

1.230

647

647

 

 

21

Thành lập bản đồ địa chất Châu Á tỷ lệ 1/5.000.000

2007-2010

708

644

64

64

 

 

22

Kiểm tra, nghiệm thu, thẩm định, xét duyệt các đề án, báo cáo địa chất

 

 

 

502

502

 

 

II

Nhiệm vụ mở mới

 

 

0

1.722

1.722

 

 

1

Điều tra, đánh giá đề xuất thí điểm cho phép doanh nghiệp tham gia góp vốn đầu tư ngay từ giai đoạn điều tra khoáng sản

2011

624

 

622

622

 

 

2

Điều tra đánh giá tiềm năng quặng magnesit, dolomit vùng Tây Sơ Rô, huyện Kon Chro, tỉnh Gia Lai

2011-2013

0

 

600

600

 

 

3

Khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên phạm vi cả nước (phần đất liền)

2011-2012

3.291

 

500

500

 

 

D

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

 

500

 

500

500

 

 

 

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ mở mới

 

500

 

500

500

 

 

1

Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật các công trình địa chất: khoan máy tới độ sâu 1200 m, lấy mẫu cơ lý đá, đo trường chuyển, đo ảnh điện, đo địa chấn, đo rada xuyên đất, đo carota lỗ khoan có độ sâu lớn hơn 500m, đo GPS các loại

2011

500

 

500

500

 

 

E

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH

 

2.966

500

2.418

2.418

 

 

I

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

698

500

150

150

 

 

1

Rà soát, đánh giá phục vụ điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020”

2010-2011

698

500

150

150

 

 

II

Nhiệm vụ mở mới

 

2.268

 

2.268

2.268

 

 

1

Xây dựng chiến lược khoáng sản đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

2011

2.268

 

2.268

2.268

 

 

 

Phụ lục số 4.1

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011

(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)

Nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian khởi công/kết thúc

Tổng dự toán (khái toán)

Lũy kế hết năm 2010

Kế hoạch 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

 

1.074.019

430.955

199.698

289.579

89.881

 

A

NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ

 

633.387

297.145

148.762

238.643

89.881

 

1

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

2009-2011

312.340

238.145

70.262

70.262

0

 

2

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

2009-2013

321.047

59.000

77.000

116.881

39.881

 

3

Điều tra đánh giá tổng thể tài nguyên bể than sông Hồng và vùng phụ cận

2009-2014

 

0

1.500

1.500

0

 

4

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

2009-2013

 

0

0

50.000

50.000

 

B

NHIỆM VỤ CẤP BỘ

 

437.166

133.310

48.018

48.018

0

 

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

436.542

133.310

49.296

46.296

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

624

0

1.722

1.722

0

 

I

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

 

36.263

12.091

18.504

23.919

5.415

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

17.794

23.209

5.415

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

0

17.794

23.209

5.415

 

1

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

9.294

9.294

0

 

2

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

8.500

10.489

1.989

 

3

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

3.426

3.426

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

36.263

12.091

710

710

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

36.263

12.091

710

710

0

 

1

Điều tra, đánh giá tiềm năng sét, kaolin vùng Yên Dũng, Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

2008-2009

636

608

27

27

0

 

2

Điều tra, đánh giá tiềm năng quặng mangan vùng Đồng Tâm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

2008-2011

6.697

5.953

683

683

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

II

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

 

63.881

5.128

9.942

17.440

7.498

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

 

0

6.998

14.496

7.498

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

0

6.998

14.496

7.498

 

1

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

498

498

0

 

2

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

6.500

10.658

4.158

 

3

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

3.340

3.340

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

63.881

5.128,0

2.944,0

2.944,0

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

63.881

5.128,0

2.944,0

2.944,0

0

 

1

Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La

2008-2014

18.709

2.358,0

2.944,0

2.944,0

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

 

 

III

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

 

81.730

18.293

16.434

24.275

7.841

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

60.000

13.740

14.958

22.799

7.841

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

60.000

13.740

14.958

22.799

7.841

 

1

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

5.458

5.458

0

 

2

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

60.000

13.740

9.500

12.719

3.219

 

3

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

4.622

4.622

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

21.730

4.553

1.476

1.476

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

21.730

4.553

1.476

1.476

0

 

1

Đánh giá tiềm năng kaolin, fenspat vùng Hương Phong, A Roằng, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

2007-2011

5.524

3.920

1.476

1.476

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

IV

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

 

16.797

10.527

37.699

57.089

19.390

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

36.491

55.881

19.390

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

50

36.491

55.881

19.390

 

 

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

2009-2011

 

 

29.491

29.491

0

 

1

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

7.000

11.099

4.099

 

2

Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên bauxit vùng Nam Việt Nam

2009-2012

 

50

 

15.291

15.291

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

16.797

10.527

1.208

1.208

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

16.797

10.527

1.208

1.208

0

 

1

Đánh giá triển vọng quặng thiếc và kim loại (Ta, Li, Be) vùng La Vi, tỉnh Quảng Ngãi

2005-2008

11.023

9.815

1.208

1.208

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

V

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

 

101.772

31.381

12.402

16.446

4.044

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

1.835

5.879

4.044

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

0

1.835

5.879

4.044

 

 

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

1.835

1.835

0

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

4.044

4.044

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

101.772

31.381

10.567

10.567

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

101.772

31.381

10.567

10.567

0

 

1

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Hà Quảng (Cao Bằng và Bắc Kạn)

2004-2011

15.849

12.909

2.236

1.895

-341

 

2

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn, Yên Bái

2005-2012

22.622

8.804

8.112

8.453

341

 

3

Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Phố Lu - Bắc Than Uyên

2008-2012

18.527

850

151

151

0

 

4

Đánh giá tiềm năng quặng Pò Tấu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

2010-2012

7.903

150

68

68

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

VI

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam

 

95.592

35.542

14.423

20.287

5.864

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

4.361

10.225

5.864

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

0

4.361

10.225

5.864

 

 

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

4.361

4.361

0

 

 

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

 

 

0

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

5.864

5.864

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

95.592

35.542

10.062

10.062

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

95.592

35.542

10.062

10.062

0

 

1

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ A Hội, Phước Hảo, tỉnh Quảng Nam

2004-2011

25.598

18.869

5.656

5.656

0

 

2

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh)

2005-2012

16.238

7.325

4.406

4.406

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

VII

Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm

 

32.978

7.933

43.423

61.401

17.978

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ giao

 

 

 

43.423

61.401

17.978

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

43.423

61.401

17.978

 

1

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

2008-2015

 

 

32.100

46.880

14.780

 

2

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

11.323

11.323

0

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

3.198

3.198

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

 

 

 

 

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

VIII

Liên đoàn INTERGEO

 

44.503

54.874

20.055

27.251

7.196

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ giao

 

0

38.072

16.466

23.662

7.196

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

38.072

16.466

23.662

7.196

 

 

Đề án: “Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan- zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu”

 

 

37.922

7.966

7.966

0

 

 

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

7.000

11.100

4.100

 

 

Đề án “Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên than phần đất liền Bể Sông Hồng”

 

 

150

1.500

1.500

0

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

3.096

3.096

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

44.503

16.802

3.589

3.589

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

44.503

16.802

3.589

3.589

0

 

1

Điều tra, đánh giá quặng chì - kẽm, barit vùng Bản Vai - Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

2006-2012

9.302

5.893

2.200

2.200

0

 

2

Hạng mục khoan địa chất của dự án: Trầm tích luận các thành tạo Neogen Tây Nguyên và khoáng sản liên quan

 

 

 

1.389

1.389

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

IX

Liên đoàn Vật lý Địa chất

 

32.934

10.405

11.587

19.148

7.561

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

3.000

10.487

7.487

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

0

3.000

10.487

7.487

 

 

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

3.000

6.530

3.530

 

 

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan- zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

0

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

3.957

3.957

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

32.934

10.405

8.587

8.661

74

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

32.934

10.405

7.987

8.061

74

 

1

Xử lý tài liệu địa vật lý máy bay vùng Măng Xim, tỉnh Quảng Ngãi

2006-2011

7.248

5.485

670

724

54

1.817

2

Bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Nam Pleiku

2007-2012

25.686

4.920

6.750

6.770

20

 

3

Thi công công tác địa vật lý: Đề án “Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh)”

 

 

 

567

567

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

600

600

0

 

1

Điều tra đánh giá tiềm năng quặng magnesit, dolomit vùng Tây Sơ Rô, huyện Kon Chro, tỉnh Gia Lai

2011-2013

 

 

600

600

0

 

X

Trung tâm Phân tích Thí nghiệm Địa chất

 

1.894

1.440

2.359

3.996

1.637

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

36

1.673

1.637

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

0

36

1.673

1.637

 

 

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan- zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

36

36

0

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

1.637

1.637

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

1.894

1.440

2.323

2.323

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

1.894

1.440

2.323

2.323

0

 

1

Chế tạo bộ mẫu chuẩn đá siêu mafic, dolomit và quặng phóng xạ tiêu chuẩn dùng trong phân tích thí nghiệm.

2008-2011

1.894

1.440

425

425

0

 

2

Chi phí gia công, phân tích mẫu các đề án địa chất năm 2011

2011

 

 

1.898

1.898

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

XI

Trung tâm thông tin - Lưu trữ Địa chất

 

17.310

3.467

3.115

3.165

50

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

50

50

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

0

0

50

50

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

50

50

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

17.310

3.467

3.115

3.115

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

17.310

3.467

3.115

3.115

0

 

1

Đề án tin học hóa các báo cáo trong Kho lưu trữ Địa chất

2008-2011

12.999

1.271,0

1.015

1.015

0

 

2

Đề án thu phí khai thác tư liệu về địa chất khoáng sản

2009-2010

564

529

20

20

0

 

3

Thành lập bản đồ mức độ điều tra, đánh giá địa chất, khoáng sản

2010-2011

2.680

600

2.080

2.080

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

XII

Bảo tàng Địa chất

 

3.157

1.230

647

647

0

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

3.157

1.230

647

647

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

3.157

1.230

647

647

0

 

2

Nghiên cứu, nâng cao chất lượng các bộ sưu tập hiện có ở Bảo tàng Địa chất và sưu tầm bổ sung các bộ sưu tập mẫu vật đặc thù về địa chất - khoáng sản Việt Nam

2008-2012

3.157

1.230

647

647

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

XIII

Văn phòng Tổng cục

 

1.332

644

1.186

1.186

0

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

1.332

644

1.186

1.186

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

708

644

64

64

0

 

1

Thành lập bản đồ địa chất Châu Á tỷ lệ 1/5.000.000

2007-2010

708

644

64

64

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

624

 

1.122

1.122

 

 

1

Điều tra, đánh giá đề xuất thí điểm cho phép doanh nghiệp tham gia góp vốn đầu tư ngay từ giai đoạn điều tra khoáng sản

2011

624

 

622

622

0

 

2

Khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên phạm vi cả nước (phần đất liền)

2011-2012

3.291

 

500

500

0

 

XIV

Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất

 

 

100

1.402

2.457

1.055

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

900

1.955

1.055

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

0

900

1.955

1.055

 

 

Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan- zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

0

 

 

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

900

1.480

580

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

475

475

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

0

100

502

502

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

100

502

502

0

 

1

Kiểm tra, nghiệm thu, thẩm định, xét duyệt các đề án, báo cáo địa chất

2011

 

 

502

502

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

XV

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất - Khoáng sản

 

 

 

3.602

7.954

4.352

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ giao

 

 

 

2.500

6.926

4.426

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

2.500

6.926

4.426

 

1

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

 

2.500

5.926

3.426

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam

 

 

 

 

1.000

1.000

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

 

 

1.102

1.028

-74

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

1.102

1.028

-74

 

1

Xử lý tài liệu địa vật lý máy bay vùng Măng Xim, tỉnh Quảng Ngãi

2006-2011

 

 

1.102

1.028

-74

 

C

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

 

500

 

500

500

 

 

I

Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất

 

500

 

500

500

 

 

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

500

 

500

500

 

 

 

Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật các công trình địa chất: khoan máy tới độ sâu 1200 m, lấy mẫu cơ lý đá, đo trường chuyển, đo ảnh điện, đo địa chấn, đo rada xuyên đất, đo carota lỗ khoan có độ sâu lớn hơn 500m, đo GPS các loại

2011

500

 

500,0

500,0

0

 

D

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH

 

2.966

500

2.418

2.418

0

 

I

Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất

 

698

500

183

183

0

 

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

698

500

183

183

0

 

1

Rà soát, đánh giá phục vụ việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020”

2010-2011

698

500

150

150

0

 

2

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ quy hoạch năm 2011

 

 

 

33

33

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

II

Văn phòng Tổng cục

 

2.268

 

2.235

2.235

0

 

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

2.268

 

2.235

2.235

0

 

 

Xây dựng chiến lược khoáng sản đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

2011

2.268

 

2.235

2.235

0

 

 

Phụ lục số 4.2

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ NĂM 2011

Nguồn vốn Sự nghiệp kinh tế

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nhiệm vụ

Thời gian thực hiện

Dự toán

Kế hoạch năm 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

1

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

 

50

50

50

-

 

 

Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn

2011

50

50

50

-

 

2

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

 

50

50

50

-

 

 

Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn

2011

50

50

50

-

 

3

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

 

50

50

50

-

 

 

Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn

2011

50

50

50

-

 

4

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

 

50

50

50

-

 

 

Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn

2011

50

50

50

-

 

5

Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam

 

50

50

50

-

 

 

Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn

2011

50

50

50

-

 

6

Liên đoàn Địa chất Xạ-Hiếm

 

0

50

50

-

 

 

Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn

2011

50

50

50

-

 

7

Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Bắc

 

50

50

50

-

 

 

Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn

2011

50

50

50

-

 

8

Liên đoàn Intergeo

 

50

50

50

-

 

 

Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn

2011

50

50

50

-

 

9

Liên đoàn Vật lý Địa chất

2011

550

550

550

-

 

 

Kiểm định máy địa vật lý, bảo quản kho mẫu phóng xạ

2011

550

550

550

-

 

10

Trung tâm phân tích thí nghiệm Địa chất

 

50

50

50

-

 

 

Kiểm tra định kỳ các phòng thí nghiệm

2011

50

50

50

-

 

11

Trung tâm Thông tin - Lưu trữ Địa chất

 

2.750

2.750

2.750

0

 

1

Công tác lưu trữ, thông tin thường xuyên

2011

2.750

2.750

2.750

0

 

 

Công tác thông tin

2011

962

962

962

0

 

 

Công tác thư viện

2011

588

588

588

-

 

 

Công tác lưu trữ

2011

1.200

1.200

1.200

-

 

12

Bảo tàng Địa chất

 

2.400

2.400

2.400

-

 

 

Công tác Bảo tàng phía Bắc, phía Nam

2011

2.400

2.400

2.400

-

 

13

Văn phòng Tổng cục

 

727

515

515

0

 

5.1

Nghiên cứu ứng dụng tin học trong quản lý điều tra địa chất, điều tra khoáng sản và hoạt động khoáng sản

2011

300

297

297

0

 

5.2

Thành lập in báo cáo thường niên địa chất - khoáng sản

2011

100

98

98

0

 

5.3

Xây dựng đề án thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do sản phẩm, hàng hóa xuất nhập khẩu đối với mặt hàng tài nguyên, khoáng sản.

2010-2011

327

120

120

0

 

14

Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất

2011

50

50

50

0

 

4

Xây dựng Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2011

2011

50

50

50

0

 

 

Tổng cộng

 

6.877

6.715

6.715

0

 

 

Phụ lục 04.3

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH MUA SẮM, SỬA CHỮA LỚN, XÂY DỰNG NHỎ NĂM 2011

Nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Nội dung sửa chữa chính

Kế hoạch năm 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

 

TỔNG SỐ

 

 

1.450

 

1.450

-

 

1

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

 

 

150

 

150

-

 

1.1

Xe ôtô Musso (20B 0508)

Phần vỏ, sàn và gầm

01 cái

60

01 cái

60

-

 

1.2

Máy khoan Zup 300m

Đại tu toàn bộ

01 bộ

30

01 bộ

30

-

 

1.3

Máy khoan XY-1A (02 bộ)

Sửa chữa máy khoan, động cơ dẫn động (Diesel)

2 bộ

60

2 bộ

60

-

 

2

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

 

 

130

 

130

-

 

2.1

Xe ôtô MITSUBISHI (19B 0376)

Sửa gầm, máy và động cơ

01 cái

60

01 cái

60

-

 

2.2

Máy khoan, GK-1A

Sửa chữa máy khoan (đại tu), sửa chữa động cơ dẫn động (diesel)

01 bộ

30

01 bộ

30

-

 

2.3

Máy đo điện, DJW2

Sửa chữa toàn bộ (máy thu, máy phát)

1 bộ

40

1 bộ

40

-

 

3

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

 

 

140

 

140

-

 

3.1

Xe ôtô 9 chỗ ngồi, Mitsubishi (37A 0790)

Đại tu máy, gầm vỏ

01 cái

80

01 cái

80

-

 

3.2

Máy khoan GK-180, 8028

Đại tu máy khoan, động cơ dẫn động, máy bơm, tháp

01 cái

35

01 cái

35

-

 

3.3

Máy khoan XY-1TD, 10249

Đại tu máy khoan, động cơ dẫn động, máy bơm, tháp

01 cái

25

01 cái

25

-

 

4

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

 

 

110

 

110

-

 

4.1

Sửa chữa 03 bộ máy khoan XY

Sửa chữa máy khoan, động cơ dẫn động (diesel)

03 bộ

60

03 bộ

60

-

 

4.2

Xe ôtô TOYOTA 5 chỗ (77B 0674)

Sửa chữa toàn bộ (máy, gầm, thân vỏ).

01 cái

50

01 cái

50

-

 

5

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

 

 

70

 

70

-

 

5.1

Xe ôtô con, Uaz (31A 0707)

Đại tu động cơ, gầm, vỏ

01 cái

40

01 cái

40

-

 

5.2

Xe ôtô con, Uaz (31A 0950)

Đại tu động cơ, gầm, vỏ

01 cái

30

01 cái

30

-

 

6

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam

 

 

160

 

160

-

 

6.1

Xe ô tô con, Uaz (60C 0241)

Sửa chữa máy, điện, gầm

01 cái

30

01 cái

30

-

 

6.2

Xe ô tô TOYOTA 4 chỗ (51A 3475)

Sửa chữa gầm, thắng và tay lái

01 cái

30

01 cái

30

-

 

6.3

Nâng cấp bộ điện cực máy thăm dò điện MINISTING

Kiểm định, nâng cấp

01 cái

60

01 cái

60

-

 

6.4

Máy địa vật lý (máy từ)

Sửa chữa, nâng cấp, kiểm định

1 bộ

40

1 bộ

40

-

 

7

Liên đoàn INTERGEO

 

 

150

 

150

-

 

7.1

Xe ôtô 07 chỗ ngồi UAZ (31A 6642)

Đại tu máy và gầm xe ô tô

01 cái

25

01 cái

25

-

 

7.2

Bộ máy khoan cố định, XY-5

Đại tu máy khoan và động cơ

01 bộ

25

01 bộ

25

-

 

7.3

Bộ máy khoan cố định, Longyaer LF 70

Đại tu máy khoan và động cơ

01 bộ

40

01 bộ

40

-

 

7.4

Máy khoan, GX-1TD

Đại tu máy khoan, động cơ dẫn động

1 bộ

30

1 bộ

30

-

 

7.5

Máy khoan, XY-1A

Đại tu máy khoan, động cơ dẫn động

1 bộ

30

1 bộ

30

-

 

8

Liên đoàn Vật lý Địa chất

 

 

150

 

150

-

 

 

Máy Syscal-R2 (Máy thăm dò điện)

Sửa chữa bộ nguồn AC/DC

01 cái

150

01 cái

150

-

 

9

Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất

 

 

100

 

100

-

 

 

Khu vệ sinh nhà làm việc

Thay thiết bị hỏng, lát nền, ốp lát tường nhà vệ sinh

 

100

 

100

-

 

10

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất

 

 

180

 

180

-

 

 

Nhà làm việc 3 tầng

Sửa chữa, cải tạo tầng 1 và cầu thang ngoài

 

180

 

180

-

 

11

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ địa chất

 

 

110

-

110

-

 

11.1

Xe ôtô Toyota Lancruiser 31A 3812

Đại tu toàn bộ vỏ, máy và gầm

01 cái

110

01 cái

110

-

 

 

Phụ lục 4.4

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN NĂM 2011

TINH GIẢN BIÊN CHẾ

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian thực hiện

Kế hoạch 2011

Tăng (+); giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

 

23 633,409

23 633,409

 

 

1

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

 

3 306,741

3 306,741

 

 

2

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

 

1 828,140

1 828,140

 

 

3

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

 

4 542,565

4 542,565

 

 

4

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

 

2 084,921

2 084,921

 

 

6

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam

 

4 264,477

4 264,477

 

 

7

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

 

994,993

994,993

 

 

8

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

 

1 195,361

1 195,361

 

 

9

Liên đoàn INTERGEO

 

3 419,888

3 419,888

 

 

10

Liên đoàn vật lý địa chất

 

1 943,294

1 943,294

 

 

11

Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất

 

53,029

53,029

 

 

 

Phụ lục số 4.5

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU NĂM 2011

Nguồn: Sự nghiệp kinh tế

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian thực hiện

Dự toán

Thực hiện đến hết năm 2010

Kế hoạch 2011

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

 

14.288

500

2.500

2.500

 

I

Văn phòng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

 

14.288

500

2.500

2.500

 

1

Đánh giá tác động của BĐKH và nước biển dâng đến tài nguyên khoáng sản

2010-2011

1.000

150

850

850

Vốn viện trợ bằng tiền hỗ trợ trực tiếp ngân sách, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao theo cơ chế tài chính trong nước

2

Xây dựng các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản

2010-2012

13.288

350

1.650

1.650

 

Phụ lục số 4.6

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011

Nguồn: Quan hệ tài chính với nước ngoài

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian thực hiện

Dự toán

Thực hiện đến hết năm 2010

Kế hoạch 2011

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

 

66.322

200

1.000

1.000

 

I

Liên đoàn Intergeo

 

66.322

200

1.000

1.000

 

1

Điều tra khoáng sản và lập bản đồ địa chất vùng Bắc Vientiane - Nam Louangphabang, nước CHDCND Lào tỷ lệ 1:200.000

2010-2015

66.322

200

1.000

1.000

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011

Nguồn vốn: Sự nghiệp Môi trường

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên nhiệm vụ địa chất

Thời gian thực hiện

Dự toán

Lũy kế đến hết năm 2010

Kế hoạch 2011

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

 

45.786

11.109

8.000

8.000

 

A

Nhiệm vụ Chính phủ giao

 

1.900

500

500

500

 

1

Công tác bảo vệ môi trường thuộc Đề án thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

2009-2013

1.900

500

500

500

 

B

Nhiệm vụ thường xuyên

 

43.886

10.609

7.500

7.500

 

I

Chuyển tiếp và hoàn thành

 

43.886

10.609

7.500

7.500

 

1

Đánh giá hiện trạng môi trường tại các vùng khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh

2008-2011

6.475

3.375

1.500

1.500

 

2

Thành lập bản đồ phông bức xạ tự nhiên Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000

2008-2013

16.280

4.622

4.000

4.000

 

3

Quan trắc môi trường phóng xạ các mỏ khoáng sản giai đoạn 2009-2010

2009-2011

9.752

1.750

1.200

1.200

 

4

Khoanh định diện tích chứa khoáng sản độc hại và đánh giá khả năng ảnh hưởng môi trường trên lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền) phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững.

2009-2011

6.588

700

800

800

 

 

Phụ lục số 05.1

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011

(Phần theo đơn vị sử dụng ngân sách)

Nguồn: Sự nghiệp bảo vệ Môi trường

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Tên nhiệm vụ địa chất

Thời gian thực hiện

Dự toán

Lũy kế đến hết 2010

Kế hoạch 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

 

45.786

11.109

8.000

8.000

 

 

I

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

 

11.266

3.537

1.312

1.312

0

 

A

NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO

 

 

 

 

 

 

 

B

NHIỆM VỤ CẤP BỘ

 

11.266

3.537

1.312

1.312

0

 

1

Chuyển tiếp và hoàn thành

 

11.266

3.537

1.312

1.312

0

 

 

Đánh giá hiện trạng môi trường tại các vùng khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh

2008-2011

6.475

3.375

1.312

1.312

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

0

0

0

0

 

II

Liên đoàn Vật lý Địa chất

 

18.180

5.122

4.500

4.500

0

 

A

NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO

 

1.900

500

500

500

0

 

1

Công tác bảo vệ môi trường thuộc Đề án thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

2009-2013

1.900

500

500

500

0

 

B

NHIỆM VỤ CẤP BỘ

 

16.280

4.622

4.000

4.000

0

 

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

4.622

4.000

4.000

0

 

 

Thành lập bản đồ phông bức xạ tự nhiên Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000

2008-2013

16.280

4.622

4.000

4.000

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

0

0

0

0

 

III

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

 

16.340

2.450

2.000

2.000

0

 

A

NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO

 

 

 

 

 

0

 

B

NHIỆM VỤ CẤP BỘ

 

16.340

2.450

2.000

2.000

0

 

1

Nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp

 

16.340

2.450

2.000

2.000

0

 

1

Quan trắc môi trường phóng xạ các mỏ khoáng sản giai đoạn 2009-2010

2009-2011

9.752

1.750

1.200

1.200

0

 

2

Khoanh định diện tích chứa khoáng sản độc hại và đánh giá khả năng ảnh hưởng môi trường trên lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền) phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững.

2009-2011

6.588

700

800

800

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

0

0

0

 

 

IV

Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất

 

0

0

18

18

0

 

A

NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO

 

 

 

 

 

 

 

B

NHIỆM VỤ CẤP BỘ

 

0

0

18

18

0

 

1

Nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp

 

0

0

18

18

0

 

1

Chi phí nghiệm thu, kiểm tra, xét duyệt các đề án môi trường

 

 

 

18

18

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

0

 

 

 

 

V

Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất

 

0

0

170

170

0

 

A

NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO

 

 

 

 

 

 

 

B

NHIỆM VỤ CẤP BỘ

 

0

0

170

170

0

 

1

Nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp

 

0

0

170

170

0

 

1

Chi phí gia công phân tích mẫu các đề án môi trường

 

 

 

170

170

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 06

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)

Nguồn vốn: Quản lý hành chính

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

Tổng cộng (I+II+III)

 

12.361,25

12.361,25

0

 

I

Văn phòng Tổng cục

 

10.988,25

10.988,25

0

 

 

Biên chế được duyệt

Người

111

111

0

 

1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

Tr. đồng

6.786,00

6.786,00

0

 

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

309

309

0

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-

4.202,25

4.202,25

0

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

153,00

78,00

-75

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

3.935,00

3.818,00

-117

 

-

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

-

298,00

268,00

-30

 

-

Thanh tra, kiểm tra

-

391,00

391,00

0

 

-

Tổ chức Hội nghị ASEAN về khoáng sản năm 2011

-

2.000,00

2.000,00

0

 

-

Thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản

-

503,00

503,00

0

 

-

Kinh phí Đoàn ra

-

220,00

133,00

-87

 

-

Kiểm tra tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng

-

523,00

523,00

0

 

c

Chi đột xuất (lệ phí trước bạ xe ô tô)

 

107,00

107,00

0

 

d

Trợ cấp khó khăn cho cán bộ, công chức

 

7,25

7,25

0

 

e

Chi lương cho lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

 

 

192,00

192

 

II

Chi cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Trung

 

687,50

687,50

0,00

 

 

Biên chế được duyệt

Người

7

7

0

 

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

Tr.đồng

409,00

409,00

0

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

19

19

0

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-

278,50

278,50

0,00

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

 

 

0

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

278,00

278,00

0

 

-

Thanh tra, kiểm tra

-

150,00

150,00

0

 

-

Thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản

 

128,00

128,00

0

 

c

Trợ cấp khó khăn cho cán bộ, công chức

 

0,50

0,50

0

 

III

Chi cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Nam

 

685,50

685,50

0,00

 

 

Biên chế được duyệt

Người

8

8

0

 

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

Tr.đồng

464,00

464,00

0

 

 

Trong đó: tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

23

23

0

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-

221,50

221,50

0,00

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

 

 

0

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

221,00

221,00

0

 

-

Thanh tra, kiểm tra

-

150,00

150,00

0

 

-

Thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản

 

71,00

71,00

0

 

c

Trợ cấp khó khăn cho cán bộ, công chức

 

0,50

0,50

0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2392/QĐ-BTNMT năm 2011 bổ sung kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 2392/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Văn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản