- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 104/TTr-SGDĐT ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 01/02/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Stt | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
1 | 1.011458 | Hỗ trợ kinh phí đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp. |
1. Trình tự thực hiện
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Trước ngày 01 tháng 4 hàng năm, cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp có đủ điều kiện được hỗ trợ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non, lập 01 bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ gửi trực tiếp (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (Toàn trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn) về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện giao Phòng Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Phòng Tài chính - Kế hoạch rà soát, tổng hợp danh sách kèm hồ sơ của các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục đủ điều kiện hỗ trợ gửi Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện thẩm định.
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hỗ trợ, UBND cấp huyện thông báo cho cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục biết, trong đó nêu rõ lý do từ chối.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện thẩm định và lập dự toán kinh phí kèm theo hồ sơ gửi Sở Tài chính thực hiện thẩm định.
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hỗ trợ, Sở Giáo dục và Đào tạo có văn bản thông báo cho UBND cấp huyện và cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục biết, trong đó nêu rõ lý do từ chối.
- Bước 4: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hỗ trợ.
- Bước 5: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình của Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt quyết định hỗ trợ.
- Bước 6: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính cấp bổ sung kinh phí cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để thực hiện chi trả cho các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục.
- Bước 7: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kinh phí bổ sung, UBND cấp huyện thực hiện việc cấp kinh phí hỗ trợ cho các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục.
Việc hỗ trợ cho các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp đảm bảo hoàn thành trước ngày 30 tháng 6 hằng năm.
b) Thời gian thực hiện
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày Lễ, Tết theo quy định).
c) Địa điểm thực hiện
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (Toàn trình).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
3.1. Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị hỗ trợ (Theo mẫu).
b) Quyết định thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp được cấp có thẩm quyền cấp phép (bản sao).
c) Quyết định cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp hoạt động của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố (bản sao).
d) Danh sách trẻ đang học tại cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp và danh sách trẻ là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp.
đ) Báo cáo thực trạng cơ sở vật chất, trang thiết bị, đồ dùng dạy học của nhà trường.
3.2. Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC
- Cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp, nơi có nhiều lao động.
6. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài chính.
7. Kết quả thực hiện TTHC
- Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
8. Phí, lệ phí (nếu có)
- Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí cho cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp (ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc Quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có)
- Cơ sở giáo dục mầm non độc lập ở địa bàn có khu công nghiệp thuộc loại hình dân lập, tư thục đã được cấp có thẩm quyền cấp phép thành lập theo đúng quy định có từ 30% trẻ em là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc Quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ kinh phí cho cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
Kinh gửi: ……..………………………
Họ và tên……………………………………………
Số CMND/Căn cước công dân……….….cấp ngày……...…tại…………
Là đại diện hợp pháp của cơ sở giáo dục: …………………………………
Tên cơ sở giáo dục:…………………………...………………………………
Địa chỉ trụ sở:…………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………...…………………………….
Ngày,tháng, năm bắt đầu hoạt động giáo dục:………………………..………
Số hiệu Quyết định thành lập:…………; ngày, tháng, năm ban hành …..........;
tên cơ quan ban hành ……………………………………………..
Tổng số trẻ tại cơ sở giáo dục:………………………………………….....…
Tổng số trẻ là con công nhân, người lao động đang làm việc tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Số lượng:………….trẻ; tỷ lệ:…………%.
Thuộc đối tượng được hưởng trợ cấp theo quy định tại Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Quy định mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa.
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp quản lý xem xét, giải quyết chế độ hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp theo quy định hiện hành.
| ……….,ngày ……tháng….năm……. |
- 1Quyết định 4628/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 4767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong các lĩnh vực Giáo dục dân tộc, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 6Công văn 3249/GDĐT-VP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các quận - huyện, phường - xã, thị trấn và các trường tiểu học do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục đào tạo hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ, liên thông của thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 4628/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 4767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong các lĩnh vực Giáo dục dân tộc, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 11Công văn 3249/GDĐT-VP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các quận - huyện, phường - xã, thị trấn và các trường tiểu học do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục đào tạo hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ, liên thông của thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 239/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực