- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2384/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 10 tháng 10 năm 2016 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT NĂM 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 658/TTr-STNMT ngày 05 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Tổ công tác thành lập theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT TRONG NĂM 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Thực hiện Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. UBND tỉnh xây dựng Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Mục đích
Tạo ra quỹ đất sạch để đấu giá đất tăng nguồn thu cho ngân sách; góp phần chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; khai thác hiệu quả tài nguyên đất đai trên địa bàn toàn tỉnh.
2. Yêu cầu
- Triển khai nhanh, gọn, dứt điểm từng dự án.
- Đảm bảo đúng các quy định của Luật Đất đai, phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng.
- Đảm bảo ổn định tình hình kinh tế, chính trị, xã hội trong khu vực thu hồi đất; không để mất đoàn kết, tranh chấp, khiếu kiện trong quá trình thu hồi đất.
Nguồn tạo quỹ đất sạch từ các loại đất: Quỹ đất đã thu hồi của các tổ chức, cá nhân; đất sản xuất nông nghiệp của các xã, bản, hợp tác xã đang quản lý, sử dụng; đất do các cơ quan, đơn vị (giải thể, sáp nhập, chuyển địa điểm, sắp xếp lại trụ sở làm việc…); đất của các tổ chức kinh tế sử dụng hiệu quả thấp, các tổ chức có vi phạm pháp luật đất đai, đất hết thời hạn sử dụng đất nhưng không được Nhà nước gia hạn sử dụng, các tổ chức không còn nhu cầu sử dụng đất; các dự án khai thác quỹ đất để xây dựng kết cấu hạ tầng đường bộ...
1. Năm 2016 (từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016): Triển khai 35 khu đất; Số tiền dự kiến thu khoảng 222,5 tỷ đồng;
2. Năm 2017: Triển khai 83 khu đất; số tiền thu khoảng 596,86 tỷ đồng
(chi tiết từng huyện, thành phố có Biểu kèm theo)
IV. NỘI DUNG, TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Thành lập tổ công tác để tạo quỹ đất sạch
UBND các huyện, thành phố thành lập Tổ công tác để rà soát, xác định quỹ đất sạch. Thành phần gồm: Chủ tịch UBND cấp huyện - Tổ trưởng, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường - Tổ phó, các thành viên gồm lãnh đạo các phòng, đơn vị: Tài chính - kế hoạch, Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô thị, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; cơ quan báo, Đài phát thanh truyền hình, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Lãnh đạo UBND cấp xã và cán bộ địa chính cấp xã nơi có đất để tạo quỹ đất sạch
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Về quy hoạch sử dụng đất: Trên cơ sở các khu đất dự kiến tạo quỹ đất sạch và quy hoạch chi tiết được duyệt, tổ công tác rà soát, trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch chi tiết, quy hoạch sử dụng đất từng khu đất cho phù hợp với mục đích dự kiến chuyển mục đích.
- Về kế hoạch sử dụng đất: UBND các huyện, thành phố giao Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì, rà soát, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
- UBND cấp huyện giao chủ đầu tư thực hiện dự án tạo quỹ đất sạch.
- Chủ đầu tư liên hệ với Trung tâm phát triển quỹ đất hoặc Ban quản lý dự án (đối với các huyện chưa có Chi nhánh phát triển quỹ đất) để triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng.
4. Triển khai các dự án để tái định cư
UBND các huyện, thành phố triển khai các dự án để bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân, các tổ chức phải di chuyển địa điểm.
5. Thu hồi đất
UBND các huyện, thành phố triển khai các thủ tục thu hồi đất của các tổ chức, cá nhân giao cho chủ đầu tư thực hiện dự án; trình UBND tỉnh ban hành quyết định thu hồi đất của các tổ chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thu hồi.
6. Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất đấu giá
UBND cấp huyện thực hiện việc xây dựng kết cấu hạ tầng khu đất đấu giá (nếu có).
7. Xác định giá cụ thể
UBND cấp huyện thực hiện xác định giá đất cụ thể hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ chức năng để xác định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định giá của tỉnh thẩm định.
8. Tổ chức đấu giá đất
UBND các huyện, thành phố triển khai các thủ tục đấu giá đất, thu tiền sử dụng đất theo quy định.
9. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
UBND cấp huyện thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo kết quả trúng đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân theo quy định.
10. Ứng vốn để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch
Hàng năm UBND huyện, thành phố đăng ký kế hoạch vay vốn gửi UBND tỉnh phê duyệt. Lập hồ sơ vay vốn theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 gửi Quỹ phát triển đất.
1. UBND các huyện, thành phố
Thực hiện các nhiệm vụ nêu tại Phần IV, văn bản này.
2. Sở Xây dựng
Hướng dẫn các huyện, thành phố lập và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu đất dự kiến đấu giá đất tạo nguồn thu từ đất; tháo gỡ vướng mắc liên quan đến quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết trong quá trình triển khai thực hiện.
3. Sở Tài chính
- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố cân đối, bố trí kinh phí lập quy hoạch chi tiết, xác định giá đất cụ thể, giá đất khởi điểm, giá đất để bồi thường, hỗ trợ (nếu có).
- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố lập phương án xử lý, di chuyển tài sản trên đất (nếu có).
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định giá cụ thể của tỉnh để thẩm định giá đất cụ thể theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tham mưu, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố tháo gỡ vướng mắc liên quan đến lĩnh vực tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Phối hợp với UBND các huyện, thành phố mời các nhà đầu tư tham gia vào các dự án tạo quỹ đất sạch.
- Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định.
5. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì tổ chức thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố hoàn thiện hồ sơ thu hồi đất, trình UBND tỉnh quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Trình UBND tỉnh để trình Thường trực HĐND tỉnh cho chủ trương thu hồi đất, bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch sử dụng đất.
- Thẩm định phương án xác định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định và UBND tỉnh phê duyệt giá cụ thể làm cơ sở để đấu giá đất.
- Tham mưu, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố tháo gỡ vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức theo kết quả trúng đấu giá.
6. Quỹ phát triển đất
Thẩm định hồ sơ vay vốn, trình Hội đồng quản lý quỹ phát triển đất xem xét trình UBND tỉnh quyết định cho các huyện, thành phố hoặc Trung tâm phát triển quỹ đất ứng vốn để thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch.
7. Tổ công tác theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh
- Đôn đốc UBND các huyện, thành phố triển khai tạo quỹ đất sạch.
- Tham mưu cho UBND tỉnh tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tạo quỹ đất sạch.
Quá trình thực hiện có vướng mắc báo cáo kịp thời về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, chỉ đạo./.
CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT NĂM 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên Khu đất | Địa điểm khu đất | Mục đích theo hiện trạng | Mục đích theo QH | Diện tích khu đất (m2) | Dự kiến giá 1 m2 (triệu đồng) | Dự kiến số tiền đấu giá (tỷ đồng) | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 717,962.40 | - | 819,425.16 |
|
|
| Năm 2016 |
|
|
| 83,486.79 | - | 222,562.54 |
|
|
| Tháng 10 |
|
|
| 18,655.76 | - | 102,506.90 |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
| 55,896.63 | - | 97,911.19 |
|
|
| Tháng 12 |
|
|
| 8,934.40 | - | 22,144.44 |
|
| I | Thành phố Sơn La |
|
|
| 9,879.30 |
| 86,903.29 |
|
|
| Tháng 10 |
|
|
| 2,633.30 |
| 29,795.26 |
|
1 | 1 | Khu trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND phường Quyết Thắng (cũ) | Tổ 7, phường Quyết Thắng, TP Sơn La | ODT | ODT | 564.00 | 30.00 | 16,920.00 |
|
2 | 2 | Khu dân cư tổ 6, phường Quyết tâm | Tổ 6, phường Quyết Tâm, TP Sơn La | ODT | ODT | 2,069.30 | 6.22 | 12,875.26 |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
| 6,356.50 |
| 43,312.21 |
|
3 | 3 | Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng, bản buổn, phường Chiềng Cơi | Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, TP Sơn La | ODT | ODT | 2,454.10 | 9.50 | 23,312.21 |
|
4 | 4 | Khu Trung tâm hành chính - văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La | Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh | ODT | ODT | 3,902.40 | 5.13 | 20,000.00 |
|
|
| Tháng 12 |
|
|
| 889.50 |
| 13,795.81 |
|
5 | 5 | Trụ sở Chi cục phát triển lâm nghiệp (cũ) | Phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La | Trụ sở | ODT | 889.50 | 15.51 | 13,795.81 |
|
| 7 | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
| 12,634.46 |
| 27,420.50 |
|
|
| Tháng 10 |
|
|
| 7,902.46 |
| 26,408.54 |
|
6 | 1 | Lô đất ODC - 32 | Xã Mường Giàng |
| ODT | 743.85 | 0.70 | 520.70 |
|
7 | 2 | Đất dự trữ phát triển (DT1 và DT2) = 4.726,71m2 (Thuê cấp quyền sử dụng đất làm Thể dục thể thao TT huyện) | Xã Mường Giàng |
| DTT | 4,726.71 | 0.80 | 3,781.37 |
|
8 | 3 | Đấu giá đất khu đối diện chợ trung tâm huyện | Xã Mường Giàng | DCS | ODT | 2,431.90 | 9.09 | 22,106.48 |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
| 3,832.00 |
| 822.96 |
|
9 | 4 | Khu trạm y tế xã Mường Giôn (9 lô) | Trung tâm cụm xã Mường Giôn |
| ONT | 876.00 | 0.21 | 183.96 |
|
10 | 5 | Đất TT cụm xã Chiềng Khay (9 lô) | Xã Chiềng Khay |
| ONT | 956.00 | 0.25 | 239.00 |
|
11 | 6 | Khu UBND xã Chiềng Khay (khu dân cư) | Trung tâm xã Chiềng Khay |
| ONT | 2,000.00 | 0.20 | 400.00 |
|
|
| Tháng 12 |
|
|
| 900.00 |
| 189.00 |
|
12 | 7 | Khu trụ sở UBND xã Mường Giôn (cũ) | Trung tâm cụm xã Mường Giôn |
| ONT | 900.00 | 0.21 | 189.00 |
|
| III | Huyện Mộc Châu |
|
|
| 1,843.80 | - | 26,965.10 |
|
|
| Tháng 10 |
|
|
| 1,199.00 |
| 17,293.10 |
|
13 | 1 | Khu đất trạm Thú Y Mộc Châu | Tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu | Đất trụ sở | ODT | 723.00 | 20.00 | 14,460.00 |
|
14 | 2 | Khu đất Trường mầm non Hoa Hồng cũ | Tiểu khu 4, thị trấn Mộc Châu | Đất trụ sở | ODT | 47.80 | 10.00 | 478.00 |
|
| 428.20 | 5.50 | 2,355.10 |
| |||||
|
| Tháng 11 |
|
|
| 644.80 |
| 9,672.00 |
|
15 | 3 | Khu đất thu hồi Công ty CP Than khoáng sản | Tiểu khu Nhà Nghỉ, thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Đất trụ sở | ODT | 644.80 | 15.00 | 9,672.00 |
|
| IV | Huyện Thuận Châu |
|
|
| 14,600.00 | - | 24,300.00 |
|
|
| Tháng 10 |
|
|
| 3,600.00 |
| 21,000.00 |
|
16 | 1 | Thị trấn Thuận Châu | Khu Chợ cũ Thị trấn | DCH | ODT | 600.00 | 25.00 | 15,000.00 |
|
17 | 2 | Xã Nong Lay | Khu Chợ trung tâm xã | DCH | ONT | 600.00 | 2.00 | 1,200.00 |
|
18 | 3 | Xã Nong Lay | Khu Trạm thuế xã | TSC | ONT | 300.00 | 2.00 | 600.00 |
|
19 | 4 | Xã Phổng Lái | Khu Chợ trung tâm xã | DCH | ONT | 2,100.00 | 2.00 | 4,200.00 |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
| 7,800.00 |
| 2,340.00 |
|
20 | 5 | Xã Thôm Mòn | Bản Nà Hày | LUC | ONT | 4,200.00 | 0.30 | 1,260.00 |
|
21 | 6 | Xã Thôm Mòn | Bản Lụa | LUC | ONT | 3,600.00 | 0.30 | 1,080.00 |
|
|
| Tháng 12 |
|
|
| 3,200.00 |
| 960.00 |
|
22 | 7 | Xã Thôm Mòn | Bản Nà Cang (Khu cánh đồng Nà Tý) | LUC | ONT | 1,300.00 | 0.30 | 390.00 |
|
23 | 8 | Xã Thôm Mòn | Bản Hợp Thành (Khu đối diện Bưu điện xã) | LUC | ONT | 1,900.00 | 0.30 | 570.00 |
|
| V | Huyện Yên Châu |
|
|
| 29,600.00 |
| 15,000.00 |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
| 29,600.00 |
| 15,000.00 |
|
24 | 1 | Chợ trung tâm huyện Yên Châu | Thị trấn Yên Châu | Đất lúa 2 vụ | Đất CD và ODT | 29,600.00 | 15.00 | 15,000.00 |
|
| VI | Huyện Mai Sơn |
|
|
| 5,821.00 |
| 13,010.00 |
|
|
| Tháng 10 |
|
|
| 3,321.00 |
| 8,010.00 |
|
25 | 1 | Các lô đất còn lại Khu dân cư quy hoạch mới tại tiểu khu 17 | Thị trấn Hát Lót | Vườn thuốc đông y | ODT | 3,189.00 | 2.40 | 7,653.60 |
|
26 | 2 | 02 lô đất điểm dân cư quy hoạch tại tiểu khu 4; 01 lô đất điểm dân cư quy hoạch tiểu khu 8 | Thị trấn Hát Lót | Đất trường chính trị cũ | ODT | 132.00 | 2.70 | 356.40 |
|
|
| Tháng 12 |
|
|
| 2,500.00 |
| 5,000.00 |
|
27 | 3 | Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Nà Hạ (đất Trại ong cũ) | Xã Chiềng Mung | Đất Công ty Ong cũ | ONT | 2,500.00 | 2.00 | 5,000.00 |
|
| VII | Huyện Phù Yên |
|
|
| 4,227.00 |
| 12,906.30 |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
| 3,405.00 |
| 11,508.90 |
|
28 | 1 | Xã Huy Bắc | Chợ thực phẩm tươi sống | Đất ruộng đã thu hồi | ODT | 3,405.00 | 3.38 | 11,508.90 |
|
|
| Tháng 12 |
|
|
| 822.00 |
| 1,397.40 |
|
29 | 2 | Xã Gia Phù | Đường mới | Đất ruộng đã thu hồi | ONT | 822.00 | 1.70 | 1,397.40 |
|
| VIII | Huyện Mường La |
|
|
| 2,060.00 |
| 8,641.84 |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
| 2,060.00 |
| 8,641.84 |
|
30 | 1 | Khu đất bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong. | Tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong | Đất bằng chưa sử dụng | ODT | 1,260.00 | 3.68 | 4,641.84 |
|
31 | 2 | Khu đất đối diện chợ bản Văn Minh, xã Mường Bú. | Bản Văn Minh, xã Mường Bú | Đất bằng chưa sử dụng | ONT | 800.00 | 5.00 | 4,000.00 |
|
| IX | Huyện Vân Hồ |
|
|
| 2,040.00 |
| 4,080.00 |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
| 2,040.00 |
| 4,080.00 |
|
32 | 1 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu trung tâm xã Song Khủa, huyện Vân Hồ | Bản Lóng Khủa, xã Song Khủa | Đất Dịch vụ thương mại | ONT | 2,040.00 | 2.00 | 4,080.00 |
|
| X | Huyện Bắc Yên |
|
|
| 781.23 | - | 3,335.51 |
|
|
| Tháng 11 |
|
|
| 158.33 |
| 2,533.28 |
|
33 | 1 | Đất Bảo hiểm xã hội (cũ) | Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên | ODT | ODT | 158.33 | 16.00 | 2,533.28 |
|
|
| Tháng 12 |
|
|
| 622.90 |
| 802.23 |
|
34 | 2 | Đất phòng Thống kê (cũ) | Tiểu khu 3, thị trấn Bắc Yên | ODT | ODT | 203.50 | 1.84 | 374.44 |
|
35 | 3 | Đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) | Tiểu khu 3, thị trấn Bắc Yên | ODT | ODT | 419.40 | 1.02 | 427.79 |
|
|
| Năm 2017 |
|
|
| 634,475.61 |
| 596,862.62 |
|
| I | Thành phố Sơn La |
|
|
| 53,194.90 |
| 207,953.00 |
|
1 | 1 | Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng, bản buổn, phường Chiềng Cơi | Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, | ODT | ODT | 5,086.00 | 9.44 | 48,000.00 |
|
2 | 2 | Khu Trung tâm hành chính - văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La | Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh | ODT | ODT | 11,371.90 | 4.66 | 53,000.00 |
|
3 | 3 | Khu dân cư Sang Luông | Tổ 14, phường Quyết Thắng, bản Buổn, phường Chiềng Cơi | ODT | ODT | 11,400.00 | 2.00 | 22,800.00 |
|
4 | 4 | Khu dân cư lô 4 kè suối Nậm La | Phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La | LUC | ODT | 4,150.00 | 4.50 | 18,675.00 |
|
5 | 5 | Chu Văn An nhánh II | Tổ 2 Quyết Thắng |
| ODT | 20,826.00 | 3.00 | 62,478.00 |
|
6 | 6 | Khu dân cư Đồi Châu | Khu dân cư Đồi Châu | ODT | ODT | 361.00 | 8.31 | 3,000.00 |
|
| II | Huyện Thuận Châu |
|
|
| 334,800.00 |
| 98,260.00 |
|
7 | 1 | Xã Tông Lạnh | Bản Bai B (Khu cánh đồng Nà Hán) | LUC | ONT | 4,000.00 | 0.30 | 1,200.00 |
|
8 | 2 |
| Bản Cù A - Bản Nà Lạn (Khu cánh đồng Tếnh Phai) | LUC | ONT | 5,500.00 | 0.30 | 1,650.00 | |
9 | 3 |
| Bản Hua Nà | LUC | ONT | 5,100.00 | 0.30 | 1,530.00 | |
10 | 4 | Xã Chiềng Pấc | Bản Nà Luông | LUC | ONT | 4,100.00 | 0.15 | 615.00 | |
11 | 5 |
| Khu vực 2 bên đường vào bản Nà Lĩnh | LUC | ONT | 2,400.00 | 0.15 | 360.00 | |
12 | 6 |
| Bản Máy Đường | LUC | ONT | 14,000.00 | 0.30 | 4,200.00 |
|
13 | 7 |
| Bản Co Cại (Khu vực ruộng Nà Bó) | LUC | ONT | 7,700.00 | 0.30 | 2,310.00 |
|
14 | 8 |
| Bản Mảy | LUC | ONT | 10,000.00 | 0.15 | 1,500.00 |
|
15 | 9 |
| Bản Nà Khoang | LUC | ONT | 1,300.00 | 0.15 | 195.00 |
|
16 | 10 | Xã Bon Phặng | Bản Co Trạng | LUC | ONT | 7,200.00 | 0.15 | 1,080.00 |
|
17 | 11 | Xã Phổng Lập | Khu vực ruộng Nà Mòn, Lọng Quang, Nà Hùng | LUC | ONT | 22,700.00 | 0.15 | 3,405.00 |
|
18 | 12 |
| Bản Lập | LUC | ONT | 3,000.00 | 0.30 | 900.00 |
|
19 | 13 |
| Bản Ta Tú | LUC | ONT | 7,000.00 | 0.15 | 1,050.00 |
|
20 | 14 |
| Bản Nà Khoang | LUC | ONT | 7,000.00 | 0.15 | 1,050.00 |
|
21 | 15 | Xã Chiềng Pha | Bản Chộ | LUC | ONT | 5,000.00 | 0.30 | 1,500.00 |
|
22 | 16 |
| Bản Tạng Phát | LUC | ONT | 14,000.00 | 0.30 | 4,200.00 |
|
23 | 17 |
| Bản Nà Heo | LUC | ONT | 4,800.00 | 0.30 | 1,440.00 |
|
24 | 18 | Xã Phổng Lăng | Bản Bỉa |
|
| 12,000.00 | 1.00 | 12,000.00 |
|
25 | 19 |
| Bản Dửn |
|
| 9,700.00 | 0.15 | 1,455.00 |
|
26 | 20 | Xã Chiềng Ly | Bản Nà Lanh | LUC | ONT | 4,800.00 | 0.15 | 720.00 |
|
27 | 21 |
| Bản Bó Nưa | LUC | ONT | 8,000.00 | 1.50 | 12,000.00 |
|
28 | 22 |
| Bản Phiêng Xạ | LUK | ONT | 8,000.00 | 0.15 | 1,200.00 |
|
29 | 23 |
| Bản Bon Nghè | LUK | ONT | 7,900.00 | 0.15 | 1,185.00 |
|
30 | 24 |
| Bản Nà Tong | LUC | ONT | 10,000.00 | 0.15 | 1,500.00 |
|
31 | 25 |
| Bản Hán | LUK | ONT | 3,000.00 | 0.15 | 450.00 |
|
32 | 26 |
| Bản Nà Cài | LUC | ONT | 2,500.00 | 0.15 | 375.00 |
|
33 | 27 | Xã Muổi Nọi | Bản Bó (Khu vực cánh đồng Nà Bó) | LUC | ONT | 16,000.00 | 0.15 | 2,400.00 |
|
34 | 28 |
| Bản Nguồng (Khu vực cánh đồng Nà Còng Then) | LUC | ONT | 22,600.00 | 0.15 | 3,390.00 |
|
35 | 29 |
| Bản Sang | LUK | ONT | 5,000.00 | 0.15 | 750.00 |
|
36 | 30 |
| Bản Lọng Phặng | LUC | ONT | 8,000.00 | 0.15 | 1,200.00 |
|
37 | 31 | Xã Mường É | Bản Co Cại | LUC | ONT | 31,000.00 | 0.30 | 9,300.00 |
|
38 | 32 |
| Bản Tàn | LUC | ONT | 12,000.00 | 0.15 | 1,800.00 |
|
39 | 33 | Xã Púng Tra | Bản Púng Ten | LUC | ONT | 7,500.00 | 0.30 | 2,250.00 |
|
40 | 34 |
| Bản Pom Quang | LUC | ONT | 10,000.00 | 0.30 | 3,000.00 |
|
41 | 35 |
| Bản Tra | LUC | ONT | 9,000.00 | 0.30 | 2,700.00 |
|
42 | 36 | Xã Chiềng Bôm | Bản Pom Khoảng A | LUC | ONT | 12,000.00 | 0.30 | 3,600.00 |
|
43 | 37 | Xã Tông Cọ | Bản Cọ A | LUC | ONT | 11,000.00 | 0.80 | 8,800.00 |
|
| III | Huyện Mai Sơn |
|
|
| 65,891.00 |
| 70,521.30 |
|
44 | 1 | Khu dân cư quy hoạch tại tiểu khu 21, thị trấn Hát Lót (Cây xăng ngoại thương) | Thị trấn Hát Lót | Đất trụ sở công ty | ODT | 995.00 | 2.00 | 1,990.00 |
|
45 | 2 | Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Dôm | TT Hát Lót | Đất lúa | ODT | 52,401.00 | 1.00 | 52,401.00 |
|
46 | 3 | Khu dân cư quy hoạch mới tại khu đô thị Cò Nòi (Đất quy hoạch chợ xép cũ) | Xã Cò Nòi | Đất nông nghiệp | ONT | 2,600.00 | 1.50 | 3,900.00 |
|
47 | 4 | Khu dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi | Xã Cò Nòi | Đất vườn ươm Hạt kiểm lâm | ONT | 4,932.00 | 1.50 | 7,398.00 |
|
48 | 5 | Khu dân cư bản Bôm Cưa, xã Chiềng Mung | Xã Chiềng Mung | Đất 5% | ONT | 4,166.00 | 0.80 | 3,332.80 |
|
49 | 6 | Điểm dân cư quy hoạch tại tiểu khu 14 (Khu cơ khí cũ) | Thị trấn Hát Lót | Đất Công ty cơ khí cũ | ODT | 408.00 | 2.00 | 816.00 |
|
50 | 7 | Khu đất trạm bơm nước tiểu khu 5 | Thị trấn Hát Lót | Đất nhà máy giấy | ODT | 189.00 | 1.50 | 283.50 |
|
51 | 8 | 01 lô đất đoàn điều tra quy hoạch rừng tại tiểu khu 14 | Thị trấn Hát Lót | Đất đoàn điều tra QH cũ | ODT | 200.00 | 2.00 | 400.00 |
|
| IV | Huyện Mộc Châu |
|
|
| 5,550.00 |
| 63,000.00 |
|
52 | 1 | Khu đất tại Trung tâm hành chính mới huyện | Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | Đất trụ sở | ODT | 3,000.00 | 10.00 | 30,000.00 |
|
53 | 2 | Khu đất Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện cũ | Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu | Đất trụ sở | ODT | 450.00 | 10.00 | 4,500.00 |
|
54 | 3 | Khu đất Trung tâm văn hóa huyện cũ | Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu | Đất trụ sở | ODT | 350.00 | 10.00 | 3,500.00 |
|
55 | 4 | Khu đất Trụ sở HĐND-UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu cũ | Tiểu khu 40, thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Đất trụ sở | ODT | 750.00 | 20.00 | 15,000.00 |
|
56 | 5 | Khu đất Dân cư tại Trung tâm hành chính cũ huyện | Tiểu khu 12, thị trấn Mộc Châu | Đất trụ sở | ODT | 1,000.00 | 10.00 | 10,000.00 |
|
| V | Huyện Vân Hồ |
|
|
| 67,000.00 |
| 38,200.00 |
|
57 | 1 | Điểm dân cư bản Co Chàm, xã Lóng Luông | Bản Co Chàm, xã Lóng Luông | Đất sản xuất nông nghiệp | ONT | 15,000.00 | 0.60 | 9,000.00 |
|
58 | 2 | Điểm dân cư bản Lóng Luông, xã Lóng Luông | Bản Lóng Luông, xã Lóng Luông | Đất sản xuất nông nghiệp | ONT | 5,000.00 | 0.60 | 3,000.00 |
|
59 | 3 | Điểm dân cư nông thôn bản Hua Tạt, xã Vân Hồ | Bản Hua Tạt, xã Vân Hồ | Đất sản xuất nông nghiệp | ONT | 30,000.00 | 0.60 | 18,000.00 |
|
60 | 4 | Điểm dân cư nông thôn bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ | Bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ | Đất sản xuất nông nghiệp | ONT | 7,000.00 | 0.60 | 4,200.00 |
|
61 | 5 | Điểm dân cư nông thôn trung tâm xã Mường Tè | Bản, xã Mường Tè | Đất sản xuất nông nghiệp | ONT | 10,000.00 | 0.40 | 4,000.00 |
|
| VI | Huyện Phù Yên |
|
|
| 65,650.00 |
| 31,245.00 |
|
62 | 1 | Xã Mường Do | Trung tâm cụm xã | Đất 5% của xã | ONT | 15,000.00 | 1.00 | 15,000.00 |
|
63 | 2 | Xã Huy Bắc | Khu Đô thị bản Phố | Đất ruộng đã thu hồi | ODT | 1,000.00 | 4.50 | 4,500.00 |
|
64 | 3 | Xã Mường Cơi | Trung tâm cụm xã | Đất trồng cây hàng năm khác đã thu hồi | ONT | 1,650.00 | 1.30 | 2,145.00 |
|
65 | 4 | Xã Gia Phù | Bản Lá, xã Gia Phù | Đất trồng cây hàng năm khác | ONT | 15,000.00 | 0.15 | 2,250.00 |
|
66 | 5 | Xã Suối Bau | Đỉnh Đèo Nhọt | Đất chợ cũ | ONT | 3,000.00 | 0.45 | 1,350.00 |
|
67 | 6 | Xã Mường Thải | Trung tâm 05,06 cũ | Đất đã thu hồi | ONT | 30,000.00 | 0.20 | 6,000.00 |
|
| VII | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
| 26,680.31 |
| 21,251.95 |
|
68 | 1 | Dọc quốc lộ 279 (từ nhà hàng Dũng Thúy vào khu vực ngã ba xã Mường Giàng) | Xã Mường Giàng |
| ONT | 4,981.50 | 0.90 | 4,483.35 | (mới quy hoạch đất từ nhà hàng Dũng Thúy cách cầu số 01 là 282m (thuộc lô X8) |
69 | 2 | Đất TT cụm xã Chiềng Khay (9 lô) | Xã Chiềng Khay |
| ONT | 956.00 | 0.25 | 239.00 |
|
70 | 3 | Khu Trạm y tế xã Mường Giàng (cũ) thuộc đất lô N15 (khu dân cư) | Ngã ba xã Mường Giàng |
| ONT | 1,089.00 | 0.85 | 925.65 |
|
71 |
| Khu vực Ngã ba Huổi Cuổi |
| NHK | ONT | 9,903.00 | 0.70 | 6,932.10 |
|
| 4 | LK1 |
| NHK | ONT | 674.00 | 0.70 | 471.80 |
|
| 5 | LK2 |
| NHK | ONT | 944.00 | 0.70 | 660.80 |
|
| 6 | LK3 |
| NHK | ONT | 2,679.00 | 0.70 | 1,875.30 |
|
| 7 | LK4 |
| NHK | ONT | 2,645.00 | 0.70 | 1,851.50 |
|
| 8 | LK5 |
| NHK | ONT | 2,961.00 | 0.70 | 2,072.70 |
|
72 | 9 | Đất dự trữ Doanh nghiệp (DN-02) | Xã Mường Giàng |
| ONT | 839.81 | 0.80 | 671.85 |
|
73 | 10 | Các thửa đất quy hoạch dân cư | Xã Mường Giàng |
| ONT | 10,000.00 | 0.80 | 8,000.00 |
|
| VIII | Huyện Sông Mã |
|
|
| 5,600.00 |
| 21,200.00 |
|
74 | 1 | Trại giống | Bản Trại Giống, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã | SKC | ONT | 2,400.00 | 3.50 | 8,400.00 |
|
75 | 2 | Bản Mường Tở, xã Mường Hung | Bản Mường Tở, xã Mường Hung, huyện Sông Mã | LUC | ONT | 800.00 | 1.00 | 800.00 |
|
76 | 3 | Đất lương thực | Tổ 5, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | SKC | ODT | 2,400.00 | 5.00 | 12,000.00 |
|
| IX | Huyện Sốp Cộp |
|
|
| 2,500.00 |
| 18,750.00 |
|
77 | 1 | Khu vực quy hoạch lô số 24 | Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp | Đất ở nông thôn | Quy hoạch khu dân cư | 2,500.00 | 7.50 | 18,750.00 |
|
| X | Huyện Bắc Yên |
|
|
| 4,609.40 |
| 14,481.37 |
|
78 | 1 | Đất giáp 1460 | Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên | ODT | ODT | 252.00 | 7.07 | 1,782.19 |
|
79 | 2 | Đất giáp phòng Nông nghiệp, Hạt kiểm lâm | Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên | ODT | ODT | 463.00 | 7.07 | 3,274.43 |
|
80 | 3 | Đất trạm khuyến nông |
| ODT | ODT | 662.40 | 4.77 | 3,162.12 |
|
81 | 4 | Đất chân đồi nghĩa trang | Tiểu khu 4, thị trấn Bắc Yên | ODT | ODT | 289.00 | 5.31 | 1,535.62 |
|
82 | 5 | Đất Suối Trắm | Phiêng Ban 1, thị trấn Bắc Yên | ODT | ODT | 2,943.00 | 6.46 | 4,727.00 |
|
| 1.94 |
| |||||||
| XI | Huyện Mường La |
|
|
| 3,000.00 |
| 12,000.00 |
|
83 | 1 | Khu đất sân vận động 19/5 tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong. | Tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong | Đất bằng chưa sử dụng | ODT | 3,000.00 | 4.00 | 12,000.00 |
|
- 1Công văn 7636/SXD-PTN năm 2016 báo cáo bổ sung về khai thác quỹ đất 20% tại dự án Khu đô thị chức năng Thành phố Xanh tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- 2Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2012/QĐ-UBND Quy định chính sách khai thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2020
- 3Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 10/2016/QĐ-UBND
- 4Quyết định 15/QĐ-UBND về Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 15/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý và khai thác quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 239/QĐ-UBND về Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Công văn 7636/SXD-PTN năm 2016 báo cáo bổ sung về khai thác quỹ đất 20% tại dự án Khu đô thị chức năng Thành phố Xanh tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- 8Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2012/QĐ-UBND Quy định chính sách khai thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2020
- 9Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 10/2016/QĐ-UBND
- 10Quyết định 15/QĐ-UBND về Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 15/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý và khai thác quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 239/QĐ-UBND về Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2384/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Bùi Đức Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực