Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2382/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát;
Thực hiện Thông báo số 317/TB-UBND ngày 11 ngày 9 tháng 2023 về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 42 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 277/TTr-STNMT ngày 23/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát, cụ thể:
1. Bổ sung 07 công trình, dự án với diện tích 657,92ha (đính kèm Phụ lục 1). Trong đó:
a) 05 công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất với diện tích 631,13ha.
b) 01 công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 8,43ha.
c) 01 công trình, dự án thực hiện theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất với diện tích 18,36ha.
2. Điều chỉnh về tên gọi, vị trí, diện tích đối với 04 công trình, dự án với diện tích sau điều chỉnh là 118,96ha (đính kèm Phụ lục 2). Trong đó:
a) 02 công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất với diện tích sau điều chỉnh là 104,4ha.
b) 02 công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích sau điều chỉnh là 14,56ha.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung bổ sung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2382/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (Ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm | |
Vị trí: Số tờ, số thửa đất | Cấp xã | ||||||
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
| 877,65 | 246,52 | 631,13 |
|
|
I.1 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
| 250,00 | 246,52 | 3,48 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Việt Hương 2 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Hương | 250,00 | 246,52 | 3,48 | Thửa đất số 9, tờ bản đồ số 31; thửa đất số 18, tờ bản đồ số 38 | An Tây |
I.2 | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
| 627,65 |
| 627,65 |
|
|
I.2.1 | CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
| 0,65 |
| 0,65 |
|
|
1 | Đường từ Trạm y tế xã An Điền đến Trường THCS xã An Điền, xã An Điền | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thị xã Bến Cát | 0,65 |
| 0,65 | Công trình dạng tuyến | An Điền |
I.2.2 | CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI |
| 627,00 |
| 627,00 |
|
|
1 | Khu đô thị Bắc An Tây |
| 70,00 |
| 70,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43, 44, 49, 50 | An Tây |
2 | Khu đô thị Đông An Tây |
| 289,00 |
| 289,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 49, 50, 54, 55,58, 59, An Tây; 10, 11,18, 19, Phú An | An Tây, Phú An |
3 | Khu đô thị Tây An Tây |
| 268,00 |
| 268,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 48, 49, 53, 54, 57, 58, 60, 61, An Tây; 19, 26, Phú An | An Tây, Phú An |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
| 8,43 |
| 8,43 |
|
|
1 | Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi | 8,43 |
| 8,43 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 | Mỹ Phước |
III | ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
| 18,36 |
| 1836 |
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng (dự án Khu nhà ở nông thôn An Tây) |
| 18,36 |
| 18,36 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04, 08 | An Tây |
TỔNG |
| 904,44 | 246,52 | 657,92 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2382/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Trước điều chỉnh | Sau điều chỉnh | ||||||
Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm | |||
Vị trí: Số tờ, thửa | Cấp xã | Vị trí: Số tờ, thửa | Cấp xã | |||||
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT | |||||||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan) | 0,76 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 22, 23, 30, 48 | Mỹ Phước | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng cầu Quan) | 0,84 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 22, 23, 30, 48 | Mỹ Phước |
2 | Đường Vành đai 4 | 58,46 | Công trình dạng tuyến | An Điền, An Tây | Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) | 103,56 | Công trình dạng tuyến | Hòa Lợi, Thới Hòa, An Điền, An Tây |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | |||||||
1 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Đại Phong) | 4,43 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 23 | An Tây | Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Xây dựng Hạ tầng Đại Phong) | 4,32 | Thửa đất số 436, 10, 11, 526, 528, 527, 514, tờ bản đồ số 23 | An Tây |
2 | Dự án nhà ở (Cty TNHH Thương mại và Tư vấn Ngọc Điền) | 20,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 10 | An Điền | Dự án nhà ở (Cty TNHH Đầu tư Kinh doanh Đỗ Gia) | 10,24 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 10 | An Điền |
- 1Quyết định 2388/QĐ-UBND về bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2384/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 2385/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 26/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 41/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 2388/QĐ-UBND về bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 2384/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 2385/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2023 bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 2382/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra