Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện lực áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 35/TTr-SCT ngày 20 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Công Thương; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quy trình nội bộ số: 01, 02, 03 ban hành kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện lực áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
| CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên Thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||
1 | 1.013394. H34 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | - Sở Công Thương; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 | 1.013395. H34 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | - Sở Công Thương; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||
3 | 1.013004. H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Sở Công Thương |
4 | 1.013005. H34 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Sở Công Thương |
5 | 2.002676. H34 | Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | Sở Công Thương |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
Quy trình số 01: Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Lưu ý: Kiểm tra các giấy tờ, tài liệu đã có trong kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh được đồng bộ với Cổng dịch vụ công quốc gia để tái sử dụng, không yêu cầu tổ chức, cá nhân cung cấp lại các thông tin, giấy tờ đã có trong kho |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3: | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm định, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 1,5 ngày công chức tham mưu văn bản yêu cầu chủ hồ sơ, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ). - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Quản lý Năng lượng | 5,5 ngày làm việc (1,5 ngày đối với hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung) | - Dự thảo Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung). - Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt (được số hóa theo dữ liệu điện tử). - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4: | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày làm việc | - Dự thảo Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung). - Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc | - Báo cáo thẩm định/ Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ đồng thời chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo đến chủ hồ sơ - chuyển đến Bước 8 thực hiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiếp tục thực hiện Bước 7: dự thảo Quyết định phê duyệt kèm theo Báo cáo thẩm định/ Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định. |
Bước 7 | 7.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành | 0,25 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
7.2 Xử lý hồ sơ - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành | 2,75 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
7.3. Duyệt và trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) | |
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) | |
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,75 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) | |
7.6. Văn thư lấy số văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời. (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có). | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời. (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định, Sở Công Thương lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp. |
Quy trình số 02: Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Lưu ý: Kiểm tra các giấy tờ, tài liệu đã có trong kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh được đồng bộ với Cổng dịch vụ công quốc gia để tái sử dụng, không yêu cầu tổ chức, cá nhân cung cấp lại các thông tin, giấy tờ đã có trong kho |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3: | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm định, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 1,5 ngày công chức tham mưu văn bản yêu cầu chủ hồ sơ, nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ). - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Quản lý Năng lượng | 5,5 ngày làm việc (1,5 ngày đối với hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung) | - Dự thảo Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung). - Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt (được số hóa theo dữ liệu điện tử). - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4: | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày làm việc | - Dự thảo Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung). - Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định phê duyệt (được số hóa theo dữ liệu điện tử). |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc | - Báo cáo thẩm định/ Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ đồng thời chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo đến chủ hồ sơ - chuyển đến Bước 8 thực hiện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiếp tục thực hiện Bước 7: dự thảo Quyết định phê duyệt kèm theo Báo cáo thẩm định/ Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định. |
Bước 7 | 7.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành | 0,25 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
| 7.2 Xử lý hồ sơ - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành | 2,75 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
7.3. Duyệt và trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) | |
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) | |
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,75 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) | |
7.6. Văn thư lấy số văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời. (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có). | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời. (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định, Sở Công Thương lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 56/2025/NĐ-CP; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: - Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì hướng dẫn tổ chức cá nhân đăng ký tài khoản định danh điện tử theo quy định. - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). * Lưu ý: Trường hợp ủy quyền giải quyết TTHC, tài khoản số được xác định theo số định danh của tổ chức, cá nhân ủy quyền. 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển đến Sở Công Thương thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. *Lưu ý: Việc quét (scan) số hóa thành phần hồ sơ, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, phải thực hiện kiểm tra, tái sử dụng thông tin, giấy tờ để tổ chức, cá nhân hiện TTHC không phải cung cấp lại các thông tin, giấy tờ, tài liệu đã được chấp nhận khi thực hiện thành công TTHC trước đó. |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3: | 3.1. Chuyên viên thẩm định hồ sơ - Nếu đủ điều kiện thì tham mưu lấy ý kiến. - Nếu không đủ điều kiện thì tham mưu trả hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản lấy ý kiến kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ |
| 3.2. Duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ |
3.3. Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, quyết định và chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ | |
Bước 4 | Công ty Điện lực Kon Tum và các đơn vị liên quan tham gia ý kiến vào hồ sơ | Công ty Điện lực Kon Tum và các đơn vị liên quan | 07 ngày | Văn bản tham gia |
Bước 5 | 5.1. Tổng hợp ý kiến và tham mưu xử lý | Công chức Phòng Quản lý Năng lượng | 0,75 ngày | Báo cáo tổng hợp/ Dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
5.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày | Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ (kèm theo hồ sơ). | |
5.3. Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ | |
Bước 6: | Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ (kèm theo hồ sơ). - Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử. (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có) | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: - Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì hướng dẫn tổ chức cá nhân đăng ký tài khoản định danh điện tử theo quy định. - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). * Lưu ý: Trường hợp ủy quyền giải quyết TTHC, tài khoản số được xác định theo số định danh của tổ chức, cá nhân ủy quyền. 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển đến Sở Công Thương thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. *Lưu ý: Việc quét (scan) số hóa thành phần hồ sơ, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, phải thực hiện kiểm tra, tái sử dụng thông tin, giấy tờ để tổ chức, cá nhân hiện TTHC không phải cung cấp lại các thông tin, giấy tờ, tài liệu đã được chấp nhận khi thực hiện thành công TTHC trước đó. |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng | 0,25 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3: | 3.1. Chuyên viên thẩm định hồ sơ - Nếu đủ điều kiện thì tham mưu lấy ý kiến - Nếu không đủ điều kiện thì tham mưu trả hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý NL | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản lấy ý kiến kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ |
3.2. Duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý NL | 0,25 ngày | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ | |
3.3. Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, quyết định và chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ | |
Bước 4 | Công ty Điện lực Kon Tum và các đơn vị liên quan tham gia ý kiến vào hồ sơ | Công ty Điện lực Kon Tum và các đơn vị liên quan | 07 ngày | Văn bản tham gia |
Bước 5 | 5.1. Tổng hợp ý kiến và tham mưu xử lý | Công chức Phòng QLNL | 0,75 ngày | Báo cáo tổng hợp/ Dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
5.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý NL | 0,25 ngày | Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ (kèm theo hồ sơ). | |
5.3. Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ | |
Bước 6: | Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,25 ngày | - Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ (kèm theo hồ sơ). - Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử. (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có) | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC | Theo giấy hẹn trả kết quả | Giấy chứng nhận/ Văn bản trả hồ sơ (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: - Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì hướng dẫn tổ chức cá nhân đăng ký tài khoản định danh điện tử theo quy định. - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). * Lưu ý: Trường hợp ủy quyền giải quyết TTHC, tài khoản số được xác định theo số định danh của tổ chức, cá nhân ủy quyền. 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển đến Sở Công Thương thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. *Lưu ý: Việc quét (scan) số hóa thành phần hồ sơ, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, phải thực hiện kiểm tra, tái sử dụng thông tin, giấy tờ để tổ chức, cá nhân hiện TTHC không phải cung cấp lại các thông tin, giấy tờ, tài liệu đã được chấp nhận khi thực hiện thành công TTHC trước đó. |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý, lưu trữ hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | Không quy định | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3: | Xem xét, kiểm tra, xử lý lưu trữ hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý năng lượng | Không quy định | - Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho công chức được phân công để kiểm tra, lưu trữ (thủ tục hành chính không quy định trả kết quả cho tổ chức, cá nhân). - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Không quy định |
- 1Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện lực áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung; quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt mới; sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện lực áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra