- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định chính sách vay vốn giải quyết việc làm cho người lao động và hỗ trợ một số chi phí đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 1776/QĐ-CT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2378/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết quy định chính sách vay vốn giải quyết việc làm cho người lao động và hỗ trợ một số chi phí đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-CT ngày 03/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 141/TTr-SLĐTBXH, ngày 04/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm. Trong đó: 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, trả kết quả tại tại Trung tâm Dịch vụ việc làm; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng chính sách xã hội cấp tỉnh, huyện (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI CẤP TỈNH, HUYỆN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2378/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Hỗ trợ một số chi phí cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Mã TTHC: 1.011248
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ - Tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp). - Kiểm tra, quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổ chức đối chiếu tính chính xác của bản sao với bản gốc hoặc bản sao công chứng. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo tiếp nhận) | Cán bộ Trung tâm DVVL được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày làm việc
| - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân; bàn giao hồ sơ cho Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp. - Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện: hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày làm việc | Chuyển hồ sơ cho cán bộ được phân công xử lý |
|
Bước 3 | Rà soát việc hưởng hỗ trợ theo quy định | Cán bộ được phân công xử lý | 01 ngày làm việc | - Rà soát tình hình hưởng hỗ trợ một số chi phí đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND của người lao động đề nghị hỗ trợ. - Văn bản gửi Ngân hàng CSXH về việc cung cấp thông tin hưởng chính sách hỗ trợ vay vốn của người lao động. |
|
Ngân hàng Chính sách tỉnh nhận được văn bản đề nghị cung cấp thông tin hưởng chính sách hỗ trợ vay vốn của Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Phúc. Trong vòng 02 ngày làm việc ngân hàng có ý kiến gửi lại Trung tâm. Hệ thống phần mềm sẽ dừng cho đến khi Trung tâm nhận kết quả của Ngân hàng (trong vòng 02 ngày làm việc nếu ngân hàng không có văn bản gửi Trung tâm dịch vụ việc làm thì phần mềm tính kết quả chậm hạn cho Ngân hàng). |
| ||||
Bước 4 | 1.Sau khi tiếp nhận văn bản của Ngân hàng. Trường hợp người lao động không thuộc đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ | Cán bộ được phân công xử lý | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Thông báo không hỗ trợ, nêu rõ lý do chuyển Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp |
|
2.Sau khi tiếp nhận văn bản của Ngân hàng. Trường hợp người lao động thuộc đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ | Cán bộ được phân công xử lý | 4,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định hỗ trợ chuyển Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp |
| |
Bước 6 | Thẩm định kết quả | Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp xem xét: - Trường hợp đồng ý không được hỗ trợ: Trình dự thảo Thông báo không hỗ trợ để lãnh đạo Trung tâm xem xét, phê duyệt. - Trường hợp đồng ý hỗ trợ: Trình dự thảo Quyết định hỗ trợ để lãnh đạo Trung tâm xem xét, phê duyệt. |
|
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Trường hợp đồng ý không được hỗ trợ: Ký vào Thông báo không hỗ trợ và chuyển cho văn thư - Trường hợp đồng ý hỗ trợ: Ký vào Quyết định hỗ trợ và chuyển cho văn thư. |
|
Bước 7 | Ban hành, đóng dấu và chuyển cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Thông báo không hỗ trợ đã ký số, đóng dấu của Trung tâm chuyển cho cán bộ được phân công xử lý hoặc Quyết định hỗ trợ đã ký số, đóng dấu của Trung tâm chuyển cho cán bộ được phân công xử lý và Phòng Hành chính-tổng hợp. |
|
Bước 8 | Trả kết quả cho công dân | Cán bộ Trung tâm DVVL được phân công |
| - Thông báo cho Công dân; - Kết quả đã trả cho Công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ 10 ngày làm việc nếu đủ điều kiện được hỗ trợ |
|
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ Tổ trưởng Tổ Tiết kiệm và vay vốn: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp (bản giấy); - Hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo tiếp nhận) | Cán bộ tín dụng được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | - Viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ ghi rõ ngày tháng tháng năm nhận hồ sơ, những giấy tờ có trong hồ sơ cho người nộp hồ sơ. Hồ sơ gồm: Hồ sơ đề nghị vay vốn của người lao động; Danh sách mẫu số 03/TD đã được UBND xã xác nhận; Biên bản họp Tổ bình xét vay vốn mẫu số 10C/TD. - Hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện lại theo đúng quy định (nếu hồ sơ chưa đảm bảo) và lại hồ sơ cho người nộp. |
|
Bước 2 | Báo cáo lãnh đạo NHCSXH nơi cho vay về hồ sơ đề nghị vay vốn | Cán bộ tín dụng được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Hồ sơ vay vốn |
|
Bước 3 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Ngân hàng CSXH nơi cho vay | 0,5 ngày | Cán bộ được phân công thẩm định hồ sơ |
|
Bước 4 | Kiểm tra, rà soát để xác định người vay vốn thuộc hay không thuộc đối tượng được hỗ trợ vay vốn giải quyết việc làm trong nước theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND | Cán bộ thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | - Kiểm tra trên hệ thống nội bộ của Ngân hàng CSXH về việc vay vốn giải quyết việc làm theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND và vay vốn từ Quỹ quốc gia giải quyết việc làm. - Ban hành văn bản đề nghị Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh cung cấp thông tin về tình hình hưởng chính sách hỗ trợ một số chi phí đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND. |
|
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Vĩnh Phúc nhận được văn bản cung cấp thông tin về tình hình hưởng chính sách hỗ trợ một số chi phí đi làm việc ở nước ngoài của Ngân hàng Chính sách tỉnh. Trong vòng 02 ngày làm việc Trung tâm dịch vụ việc làm có ý kiến gửi lại Ngân hàng Chính sách. Hệ thống phần mềm sẽ dừng cho đến khi Ngân hàng Chính sách nhận kết quả của Trung tâm dịch vụ việc làm (trong vòng 02 ngày làm việc nếu Trung tâm dịch vụ việc làm không có văn bản gửi Ngân hàng Chính sách thì phần mềm tính kết quả chậm hạn cho Trung tâm dịch vụ việc làm). | |||||
Bước 5 | 1. Sau khi tiếp nhận văn bản của Trung tâm Dịch vụ việc làm. Trường hợp Người vay vốn không thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ | Cán bộ thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Dự thảo Thông báo từ chối cho vay và nêu rõ lý do |
|
2. Sau khi tiếp nhận văn bản của Trung tâm Dịch vụ việc làm.Trường hợp Người vay vốn thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ: Tiếp tục thực hiện các bước thẩm định hồ sơ theo quy định | Cán bộ thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | - Lập dự thảo báo cáo thẩm định theo quy định (trên Danh sách mẫu số 03/TD đã được UBND cấp xã xác nhận). - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả phê duyệt cho vay trong đó nêu rõ địa điểm, thời gian ký hợp đồng tín dụng (không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt cho vay) |
| |
Bước 6 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo NHCSXH nơi cho vay ký duyệt
| Trưởng phòng KH-NVTD hoặc Tổ trưởng KH-NVTD | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đồng ý không phê duyệt cho vay: Trình lãnh đạo Ngân hàng CSXH dự thảo Thông báo từ chối cho vay và nêu rõ lý do - Đồng ý phê duyệt cho vay: Duyệt Danh sách mẫu số 03/TD theo quy định. Trình lãnh đạo Ngân hàng CSXH dự thảo Văn bản thông báo kết quả phê duyệt cho vay trong đó nêu rõ địa điểm, thời gian ký hợp đồng tín dụng (không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt cho vay). |
|
Bước 7 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Ngân hàng CSXH nơi cho vay được phân công | 0,5 ngày | Thông báo từ chối cho vay hoặc Văn bản thông báo kết quả phê duyệt cho vay đã ký |
|
Bước 8 | Phát hành văn bản và lưu hồ sơ vay vốn và chuyển cho cán bộ tín dụng được phân công trả hồ sơ | Cán bộ thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo từ chối cho vay hoặc Văn bản thông báo kết quả phê duyệt cho vay đã ký (đã lấy số, đóng dấu) |
|
Bước 9 | Trả kết quả cho công dân | Cán bộ tín dụng được phân công trả hồ sơ |
| - Thông báo cho Công dân; - Kết quả đã trả cho Công dân. |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ vay vốn 10 ngày làm việc nếu đủ điều kiện được hỗ trợ vay vốn |
|
3. Hỗ trợ người lao động vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ Tổ trưởng Tổ Tiết kiệm và vay vốn: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp (bản giấy); - Hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo tiếp nhận) | Cán bộ tín dụng được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | - Viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ ghi rõ ngày tháng tháng năm nhận hồ sơ, những giấy tờ có trong hồ sơ cho người nộp hồ sơ. Hồ sơ gồm: Hồ sơ đề nghị vay vốn của người lao động; Danh sách mẫu số 03/TD đã được UBND xã xác nhận; Biên bản họp Tổ bình xét vay vốn mẫu số 10C/TD. - Hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện lại theo đúng quy định (nếu hồ sơ chưa đảm bảo) và lại hồ sơ cho người nộp. |
|
Bước 2 | Báo cáo lãnh đạo NHCSXH nơi cho vay về hồ sơ đề nghị vay vốn | Cán bộ tín dụng được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Hồ sơ vay vốn |
|
Bước 3 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Ngân hàng CSXH nơi cho vay | 0,5 ngày | Cán bộ được phân công thẩm định hồ sơ |
|
Bước 4 | Kiểm tra, rà soát để xác định người vay vốn thuộc hay không thuộc đối tượng được hỗ trợ vay vốn giải quyết việc làm trong nước theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND | Cán bộ thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | - Kiểm tra trên hệ thống nội bộ của Ngân hàng CSXH về việc vay vốn giải quyết việc làm theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND và vay vốn từ Quỹ quốc gia giải quyết việc làm. - Ban hành văn bản đề nghị Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh cung cấp thông tin về tình hình hưởng chính sách hỗ trợ một số chi phí đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND. |
|
Bước 5 | 1. Trường hợp Người vay vốn không thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ | Cán bộ thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày
| Dự thảo Thông báo từ chối cho vay và nêu rõ lý do |
|
2.Trường hợp Người vay vốn thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ: Tiếp tục thực hiện các bước thẩm định hồ sơ theo quy định | Cán bộ thẩm định hồ sơ | 6,5 ngày | - Lập dự thảo báo cáo thẩm định theo quy định (trên Danh sách mẫu số 03/TD đã được UBND cấp xã xác nhận). - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả phê duyệt cho vay trong đó nêu rõ địa điểm, thời gian ký hợp đồng tín dụng (không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt cho vay) |
| |
Bước 6 | Xem xét, duyệt kết quả thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo NHCSXH nơi cho vay ký duyệt
| Trưởng phòng KH-NVTD hoặc Tổ trưởng KH-NVTD | 0,5 ngày | - Đồng ý không phê duyệt cho vay: Trình lãnh đạo Ngân hàng CSXH dự thảo Thông báo từ chối cho vay và nêu rõ lý do. - Đồng ý phê duyệt cho vay thì: Duyệt Báo cáo thẩm định theo quy định. Trình lãnh đạo Ngân hàng CSXH dự thảo Văn bản thông báo kết quả phê duyệt cho vay trong đó nêu rõ địa điểm, thời gian ký hợp đồng tín dụng (không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt cho vay) - Trường hợp không đồng ý với đề xuất của cán bộ thẩm định hồ sơ: Ý kiến, đề nghị xem xét lại. |
|
Bước 7 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Ngân hàng CSXH nơi cho vay được phân công | 0,5 ngày | Thông báo từ chối cho vay hoặc Văn bản thông báo kết quả phê duyệt cho vay đã ký |
|
Bước 8 | Phát hành văn bản và lưu hồ sơ vay vốn và chuyển cho cán bộ tín dụng được phân công trả hồ sơ | Cán bộ thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo từ chối cho vay hoặc Văn bản thông báo kết quả phê duyệt cho vay đã ký (đã lấy số, đóng dấu) |
|
Bước 9 | Trả kết quả cho công dân | Cán bộ tín dụng được phân công trả hồ sơ |
| - Thông báo cho Công dân; - Kết quả đã trả cho Công dân. |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày làm việc nếu không đủ điều kiện được hỗ trợ vay vốn 10 ngày làm việc nếu đủ điều kiện được hỗ trợ vay vốn |
|
- 1Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 8Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND quy định chính sách vay vốn giải quyết việc làm cho người lao động và hỗ trợ một số chi phí đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2022-2025
- 9Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1776/QĐ-CT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Quyết định 2378/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh, Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2378/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực