- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở thông tin và truyền thông tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2370/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 08 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT ngày 01 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 15 (mười năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do rút ngắn thời gian giải quyết (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo);
- Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của 15 thủ tục hành chính nêu trên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn) và Cổng Dịch vụ công của tỉnh https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ thủ tục hành chính, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện cấu hình quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định đã công bố TTHC |
I. Lĩnh vực Bưu chính | ||||||||
1 | 1.003659.000.00.00.H61 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | 10.750.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Quyết định 1508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 |
2 | 1.003687.000.00.00.H61 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Quyết định 1508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 |
3 | 1.003633.000.00.00.H61 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | 5.375.000 đồng | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐCP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Quyết định 1576/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 |
4 | 1.004470.000.00.00.H61 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | Quyết định 1508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 |
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ||||||||
5 | 2.001765.000.00.00.H61 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không có | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ TT&TT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, GCN, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. | Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
6 | 1.003384.000.00.00.H61 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không có | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ TT&TT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, GCN, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. | Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
III. Lĩnh vực Báo chí | ||||||||
7 | 1.003888.000.00.00.H61 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không có | - Nghị định số 88/2012/NĐ- CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định 254/QĐ- UBND ngày 25/01/2019 |
8 | 1.004640.000.00.00.H61 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không có | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 5/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. | Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
9 | 1.004637.000.00.00.H61 | Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không có | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 5/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. | Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
IV. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||||||||
10 | 1.003725.000.00.00.H61 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | 50.000 đồng/hồ sơ (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 25.000 đồng/hồ sơ) | - Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. | Quyết định 1712/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
11 | 1.003483.000.00.00.H61 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không có | - Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11 /2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | Quyết định 898/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
12 | 1.003868.000.00.00.H61 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút) | - Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. | Quyết định 1712/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
13 | 2.001594.000.00.00. H61 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không có | - Luật Xuất Bản bản ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin truyền thông. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Công văn số 1384/BTTTT-XBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện thủ tục hành chính cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | Quyết định 898/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
14 | 2.001564.000.00.00.H61 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không có | - Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | Quyết định 898/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
15 | 1.004153.000.00.00.H61 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) | Không có | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, xem xét thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 24 ngày |
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 08 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 08 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, và cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 08 ngày |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
5. Tên TTHC: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông bản tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 12 ngày |
6. Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 08 ngày |
7. Tên Thủ tục: Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 07 ngày |
8. Tên Thủ tục: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 12 ngày |
9. Tên thủ tục: Cấp phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 12 ngày |
V. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
10. Tên thủ tục: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 13 ngày |
11. Tên thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 08 ngày |
12. Tên thủ tục: Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 12 ngày |
13. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 12 ngày |
14. Tên thủ tục: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 08 ngày |
15. Tên Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 12 ngày |
- 1Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 3376/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở thông tin và truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 3376/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2370/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực