- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
- 5Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2012 do tỉnh Trà Vinh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 01 tháng 3 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 3 về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 827.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 827.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II | Thu ngân sách địa phương | 4.169.210 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 819.940 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 174.435 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 645.505 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.854.270 |
| - Bổ sung cân đối | 2.078.319 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 775.951 |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
|
4 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 495.000 |
III | Chi ngân sách địa phương | 4.169.210 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 341.300 |
2 | Chi thường xuyên | 2.626.084 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng | 86.950 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 44.170 |
7 | Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng | 574.706 |
8 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 495.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 4.169.210 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 819.940 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 174.435 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 645.505 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.854.270 |
| - Bổ sung cân đối | 2.078.319 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 775.951 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 0 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
|
5 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 495.000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 4.169.210 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 2.192.249 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.481.961 |
| - Bổ sung cân đối | 1.089.566 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 392.395 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
4 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 495.000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.790.601 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 308.640 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 72.405 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 236.235 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 1.481.961 |
| - Bổ sung cân đối | 1.089.566 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 392.395 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.790.601 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 4.176.270 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 3.681.270 |
I | Thu nội địa | 827.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 118.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 102.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.650 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 |
| - Thuế môn bài | 200 |
| - Thuế tài nguyên |
|
| - Thu khác | 50 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 65.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 35.150 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 28.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 240 |
| - Thuế môn bài | 160 |
| - Thu sử dụng vốn ngân sách | 350 |
| - Thuế tài nguyên | 1.100 |
| - Thu khác |
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 12.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 7.700 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.225 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 65 |
| - Thuế tài nguyên |
|
| - Thu khác | 10 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 250.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 216.700 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 800 |
| - Thuế môn bài | 8.500 |
| - Thuế tài nguyên | 1.500 |
| - Thu khác | 2.500 |
5 | Lệ phí trước bạ | 59.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 108.000 |
8 | Thu phí xăng dầu | 55.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 26.000 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất: | 102.000 |
a | Thuế nhà đất |
|
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
c | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 12.000 |
d | Thu tiền sử dụng đất | 85.000 |
e | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 5.000 |
11 | Thu khác ngân sách | 20.000 |
12 | Thu tại xã | 2.000 |
13 | Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
14 | Thu đóng góp tự nguyện |
|
18 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
19 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
|
II | Thu từ dầu thô |
|
III | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
|
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
|
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
IV | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
V | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.854.270 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 495.000 |
1 | Thu xổ số kiến thiết | 320.000 |
2 | Thu viện phí | 150.000 |
3 | Thu học phí | 25.000 |
C | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.169.210 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 3.674.210 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 174.435 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 645.505 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.854.270 |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
|
7 | Thu viện trợ |
|
8 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 495.000 |
1 | Thu xổ số kiến thiết | 320.000 |
2 | Thu viện phí | 150.000 |
3 | Thu học phí | 25.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.169.210 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 3.099.504 |
I | Chi đầu tư phát triển | 341.300 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| - Chi khoa học, công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 2.626.084 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.227.496 |
2 | Chi Khoa học, công nghệ | 16.061 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng | 86.950 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 44.170 |
B | Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng | 574.706 |
C | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 495.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 3.099.504 |
I | Chi đầu tư phát triển | 341.300 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 256.300 |
2 | Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 59.500 |
3 | Chi trích lập Quỹ phát triển đất | 25.500 |
II | Chi thường xuyên | 2.626.084 |
1 | Chi quốc phòng, an ninh | 38.797 |
2 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.227.496 |
3 | Chi y tế | 384.757 |
4 | Chi khoa học công nghệ | 16.061 |
5 | Chi văn hoá thể thao và du lịch | 35.721 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình | 13.287 |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 105.351 |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 231.483 |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 29.093 |
10 | Chi quản lý hành chính | 473.781 |
11 | Chi khác ngân sách | 46.869 |
12 | Chi trợ giá hàng chính sách | 21.038 |
13 | Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012 | 2.350 |
III | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 44.170 |
IV | Chi quỹ dự tài chính địa phương | 1.000 |
V | Dự phòng | 86.950 |
DỰ TOÁN CHI XDCB VỐN XSKT CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán được duyệt | Dự toán năm 2012 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TỔNG SỐ |
|
|
| 1.134.246 | 320.000 |
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
| 533.527 | 10.000 |
Nâng cấp bệnh viện đa khoa TV | TPTV | 2010-2013 | 500 giường | 174.960 | 2.000 |
Bệnh viện chuyên khoa sản nhi | Châu Thành | 2011-2014 | cấp 2 | 165.917 | 1.500 |
Bệnh viện đa khoa Duyên Hải | Duyên Hải | 2011-2014 | cấp 2 | 192.650 | 1.500 |
Các dự án khác |
|
|
|
| 5.000 |
II. CHUYỂN TIẾP |
|
|
| 465.813 | 170.700 |
1. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 327.496 | 65.500 |
Khoa kinh tế, xã hội và nhân văn, khoa học cơ bản ĐHTV | TPTV | 2010-2012 |
| 38.317 | 11.000 |
Khoa công nghệ thông tin | TPTV | 2009-2011 | cấp 3 | 23.816 | 7.500 |
Đối ứng đề án KCH trường lớp | TV | 2008-2012 | cấp 4 | 265.363 | 40.000 |
Xây dựng trường học các cấp đạt chuẩn | TV | 2012-2013 |
|
| 7.000 |
2. Y tế |
|
|
| 44.942 | 36.200 |
Phòng khám ĐK khu vực Hòa Minh | Châu Thành | 2010-2011 | cấp 4 | 2.750 | 1.700 |
Trạm y tế xã Dân Thành | Duyên Hải | 2010-2011 | cấp 4 | 3.700 | 2.000 |
Trạm Y tế xã Hòa Lợi | Châu Thành | 2010-2011 | cấp 4 | 2.785 | 500 |
Đối ứng vốn TPCP các dự án bệnh viện chuyên khoa, đa khoa TV |
| 2011-2013 |
|
| 20.000 |
Trang thiết bị bệnh viện Dân quân y | TPTV | 2010-2011 |
| 35.707 | 12.000 |
3. Phúc lợi xã hội |
|
|
| 93.375 | 69.000 |
Nâng cấp mở rộng đường Lý Tự Trọng | Duyên Hải | 2011-2013 | cấp 4 | 8.394 | 5.000 |
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh | TPTV | 2008-2012 | cấp 4 | 43.416 | 14.000 |
Nhà tình nghĩa gia đình chính sách | huyện, TP | 2011-2012 | cấp 4 |
| 30.000 |
Mở rộng, nâng cấp đường 2/9 | Duyên Hải | 2011-2013 | đường nội ô | 22.478 | 10.000 |
Mở rộng, nâng cấp đường 3/2 | Duyên Hải | 2011-2013 | đường nội ô | 19.087 | 10.000 |
III. KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
| 134.906 | 92.300 |
1. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 32.661 | 28.500 |
Trường THPT Phạm Thái Bường | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 2.455 | 2.000 |
Trường thực hành sư phạm | TPTV | 2011-2013 | cấp 4 | 4.900 | 4.000 |
Trường trung học cơ sở Hòa Ân | Cầu Kè | 2011-2012 | cấp 4 | 3.377 | 3.000 |
Trường trung học cơ sở Long Hữu | Duyên Hải | 2011-2012 | cấp 4 | 4.890 | 2.500 |
Trường tiểu học phường 5 | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 7.441 | 3.000 |
Trường tiểu học phường 7 | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 9.598 | 4.000 |
Các dự án khác |
|
|
|
| 10.000 |
2. Y tế |
|
|
| 76.251 | 51.800 |
Nhà bệnh nhân số 2, bệnh viện TV | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 3.850 | 3.000 |
Trung tâm y tế dự phòng Càng Long | Càng Long | 2011-2013 | cấp 3 | 14.938 | 4.500 |
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội | Châu Thành | 2012-2013 | cấp 4 | 1.278 | 1.000 |
Bệnh viện y dược cổ truyền | Châu Thành | 2011-2013 | cấp 4 | 6.052 | 3.200 |
Khu tái định cư TT thể dục- TT và bệnh viện đa khoa Duyên Hải | Duyên Hải | 2011-2012 | cấp 4 | 570 | 500 |
Trạm y tế xã Phương Thạnh | Càng Long | 2010-2012 | cấp 4 | 2.720 | 2.200 |
Trạm y tế xã Bình Phú | Càng Long | 2010-2011 | cấp 4 | 2.500 | 2.000 |
Trạm y tế xã Hòa Tân | Cầu Kè | 2012-2014 | cấp 4 | 3.298 | 3.000 |
Trạm y tế xã Châu Điền | Cầu Kè | 2012-2014 | cấp 4 | 3.482 | 3.000 |
Phân trạm y tế cù lao cồn Nốc xã Long Hòa | Châu Thành | 2010-2011 | cấp 4 | 994 | 900 |
Trạm y tế xã Hòa Thuận | Châu Thành | 2010-2011 | cấp 4 | 3.279 | 2.500 |
Trạm y tế xã Đông Hải | Duyên Hải | 2010-2011 | cấp 4 | 3.700 | 3.000 |
Trạm y tế xã Long Vĩnh | Duyên Hải | 2010-2011 | cấp 4 | 3.700 | 3.000 |
Bệnh viện đa khoa TV | TPTV | 2011-2012 | cải tạo | 1.637 | 1.300 |
Trạm y tế thị trấn Cầu Quan | Tiểu Cần | 2010-2012 | cấp 4 | 3.262 | 2.500 |
Trạm y tế xã Hiếu Trung | Tiểu Cần | 2010-2012 | cấp 4 | 3.253 | 2.700 |
Trạm y tế xã Tân Hùng | Tiểu Cần | 2010-2012 | cấp 4 | 2.798 | 2.200 |
Trung tâm y tế dự phòng Trà Cú | Trà Cú | 2011-2013 | cấp 3 | 14.940 | 1.300 |
Các dự án khác |
|
|
|
| 10.000 |
3. Phúc lợi xã hội |
|
|
| 25.994 | 12.000 |
Các tuyến đường giao thông nông thôn địa bàn huyện Cầu Kè, Duyên Hải | Cầu Kè, Duyên Hải | 2011-2013 | GTNT | 25.994 | 8.000 |
Đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa huyện Trà Cú | Trà Cú | 2012 |
|
| 3.000 |
Hỗ trợ DN công ích mua xe hút rác, bụi |
| 2012 |
|
| 1.000 |
III. HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, TP |
|
|
|
| 47.000 |
- Xây dựng, sửa chữa trường học |
|
|
|
| 32.000 |
- Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
| 15.000 |
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán được duyệt | Dự toán năm 2012 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TỔNG SỐ |
|
|
| 3.596.169 | 341.300 |
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
| 3.058.341 | 10.000 |
Trung tâm Chính trị hành chính tỉnh TV | TPTV | 2011-2015 | cấp 1 | 1.268.000 | 3.000 |
Đê nam rạch Trà Cú | Trà Cú | 2012-2015 | cấp 3 | 133.830 | 2.000 |
Đường tỉnh 915B |
| 2011-2015 | cấp 4 | 1.587.238 | 2.000 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh TV | TPTV | 2012-2016 | cấp 3 | 69.273 | 500 |
Các dự án khác |
|
|
|
| 2.500 |
II. CHUYỂN TIẾP |
|
|
| 289.595 | 125.120 |
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
| 54.138 | 30.500 |
Nạo vét kênh Ngãi hiệp 2, kênh Rạch kinh 2, các kênh thuộc huyện Châu Thành | Châu Thành | 2011-2012 | 150 ha | 2.760 | 1.000 |
Trạm kiểm soát biên phòng Vàm lầu | Cầu Ngang | 2011-2012 | cấp 4 | 1.348 | 300 |
Hệ thống thủy lợi khu C Láng Thé |
| 2011-2013 | 6.532 ha | 50.030 | 13.700 |
Dự án khác |
|
|
|
| 15.500 |
2. Ngành giao thông vận tải |
|
|
| 14.972 | 15.000 |
Xây dựng cầu Cần Đốt trên Hương lộ 3 | TPTV | 2010-2012 | BTCT | 14.972 | 3.000 |
Dự án khác |
|
|
|
| 12.000 |
3. Văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
| 10.308 | 3.035 |
Mở rộng thư viện tỉnh | TPTV | 2010-2012 | cấp 4 | 4.097 | 1.300 |
Mô hình nhà sàn Bác Hồ | TPTV | 2010-2012 | cấp 4 | 5.238 | 1.500 |
Trùng tu di tích chùa Long Thành | Trà Cú | 2011-2012 | cải tạo | 973 | 235 |
4. Khoa học và công nghệ |
|
|
| 7.481 | 4.000 |
Ứng dụng CNTT tại UBND 5 huyện | các huyện | 2010-2012 |
| 7.481 | 4.000 |
5. Giáo dục |
|
|
| 117.272 | 43.200 |
Thiết bị ngành công nghệ, bác sĩ thú y, kinh tế gia đình và phục vụ khách sạn ĐHTV | TPTV | 2011-2013 |
| 15.310 | 6.400 |
Phòng học lý thuyết khu 1 ĐHTV | TPTV | 2010-2011 |
| 10.717 | 4.000 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | Cầu Kè | 2010-2012 | cấp 4 | 6.565 | 2.000 |
Trung tâm dạy nghề, giới thiệu việc làm | Trà Cú | 2011-2013 | cấp 4 | 20.978 | 7.200 |
Trung tâm đào tạo tại khu II ĐHTV | TPTV | 2011-2013 |
| 23.900 | 7.000 |
Trung tâm đào tạo trực tuyến ĐHTV | TPTV | 2011-2013 | cấp 3 | 22.368 | 7.500 |
Trung tâm dạy nghề, giới thiệu việc làm | Cầu Ngang | 2011-2013 | cấp 4 | 12.500 | 4.000 |
Đối ứng DA bảo đảm chất lượng trường học | các huyện |
|
|
| 2.600 |
Trung tâm dạy nghề, giới thiệu việc làm | Duyên Hải | 2011-2012 | cấp 4 | 4.934 | 1.000 |
Đối ứng công trình trường học có vốn tài trợ SCC | Tiểu Cần |
|
|
| 1.500 |
6. Quản lý nhà nước |
|
|
| 7.523 | 3.500 |
Nhà làm việc các đơn vị Sở Tài nguyên và Môi trường | TPTV | 2010-2012 | cấp 3 | 7.523 | 3.500 |
7. An ninh quốc phòng |
|
|
| 77.901 | 25.885 |
Hỗ trợ xây dựng cơ quan quân sự xã, phường, thị trấn (giai đoạn 1) | các huyện | 2009-2012 | cấp 4 | 25.066 | 10.000 |
Hỗ trợ xây dựng cơ quan công an xã, phường, thị trấn (giai đoạn 1) | các huyện | 2012-2014 | cấp 4 | 41.917 | 10.000 |
Hỗ trợ trang thiết bị cho lực lượng công an xã, phường, thị trấn | các huyện | 2012-2013 |
| 6.435 | 3.400 |
Hỗ trợ cải tạo nhà làm việc BCH Bộ đội Biên phòng | TPTV | 2012-2013 | cấp 3 | 2.931 | 1.000 |
Hỗ trợ xây dựng kho chứa thiết bị phòng chống lụt, bão và cứu nạn TV | TPTV | 2012-2013 | cấp 4 | 966 | 900 |
Hỗ trợ mua sắm thiết bị phục vụ tìm kiếm cứu nạn của Bộ đội Biên phòng | các huyện | 2012-2013 |
| 586 | 585 |
III. KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
| 248.233 | 115.280 |
1. Giao thông vận tải |
|
|
| 133.704 | 36.450 |
Đường nối xã Tân Hùng và Ngãi Hùng | Tiểu Cần | 2011-2014 | cấp 4 | 113.917 | 22.000 |
Mở rộng hương lộ 18 | Cầu Ngang | 2011-2012 | cấp 4 | 7.156 | 5.500 |
Đường trung tâm huyện Cầu Kè | Cầu Kè | 2011-2013 | đường nội ô | 4.340 | 2.000 |
Đường khu tập thể Cục thuế nối dài | TPTV | 2011-2013 | đường nội ô | 3.412 | 3.000 |
Đường Võ Thị Sáu | Tiểu Cần | 2011-2013 | đường nội ô | 3.380 | 2.550 |
Đường Giồng Lớn | Cầu Ngang | 2012-2013 | cấp 4 | 1.499 | 1.400 |
2. Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
| 10.852 | 8.000 |
Trung tâm thể dục thể thao Cầu Ngang | Cầu Ngang | 2011-2012 | cấp 3 | 6.998 | 4.400 |
Trùng tu nhà văn hóa Khmer | TPTV | 2010-2011 | cải tạo | 1.615 | 1.500 |
Nhà thi đấu, tập luyện Judo | TPTV | 2012-2013 | cấp 4 | 1.605 | 1.500 |
Nhà làm việc đoàn Khmer Ánh Bình Minh | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 400 | 380 |
Trung tâm Văn hóa thông tin | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 234 | 220 |
3. Khoa học công nghệ |
|
|
| 21.586 | 11.400 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN | TPTV | 2011-2013 | cấp 3 | 20.000 | 10.000 |
Ứng dụng CNTT tại Sở Nội vụ | TPTV | 2011-2012 |
| 491 | 450 |
Trạm thông tin liên lạc với tàu cá | Duyên Hải | 2011-2012 |
| 1.095 | 950 |
4. Giáo dục |
|
|
| 38.528 | 25.800 |
Trường mẫu giáo Vinh Kim | Cầu Ngang | 2012-2013 | cấp 4 | 3.035 | 3.000 |
Trường mẫu giáo, tiểu học Long Đức | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 4.970 | 2.500 |
Trường tiểu học Long Đức B | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 2.240 | 2.000 |
Trường mẫu giáo Lương Hòa A | Châu Thành | 2011-2012 | cấp 4 | 1.500 | 1.400 |
Trường THCS Lý Tự Trọng | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 1.340 | 1.200 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trà Cú | 2011-2013 | cấp 4 | 4.892 | 2.000 |
Trường THCS Long Đức | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 7.329 | 4.000 |
Mua sắm trang thiết bị phòng học lý thuyết | TPTV | 2012-2013 |
| 1.112 | 1.000 |
Trường tiểu học Long Đức | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 999 | 900 |
Trường THCS Minh Trí | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 811 | 800 |
Xưởng điện dân dụng và công nghiệp, xưởng cơ khí ĐHTV | TPTV | 2011-2012 |
| 632 | 600 |
Trường THCS Lương Hòa A | Châu Thành | 2011-2012 | cấp 3 | 4.875 | 2.000 |
Trường mẫu giáo Long Thới | Tiểu Cần | 2011-2013 | cấp 4 | 4.363 | 4.000 |
Nhà xe trường THPT chuyên | TPTV | 2011-2012 | cấp 4 | 430 | 400 |
5. Tài nguyên và môi trường |
|
|
| 19.691 | 7.000 |
Đường vào nhà máy xử lý nước thải TV | TPTV | 2011-2013 |
| 18.196 | 5.700 |
Đường vào bãi rác cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông, thị trấn Mỹ Long | Cầu Ngang | 2011-2012 |
| 1.495 | 1.300 |
6. Quản lý nhà nước |
|
|
| 23.872 | 13.700 |
Nhà làm việc Ban quản lý khu kinh tế | TPTV | 2011-2013 | cấp 3 | 10.673 | 4.000 |
Nhà làm việc Hạt quản lý đê điều | Duyên Hải | 2011-2012 | cấp 4 | 2.116 | 2.000 |
Cụm quản lý HC xã An Quảng Hữu | Trà Cú | 2011-2012 | cấp 4 | 4.211 | 2.000 |
Phòng họp Sở Thông tin và TT | TPTV | 2011-2012 | cấp 3 | 2.897 | 2.000 |
Cụm quản lý HC xã Long Khánh | Duyên Hải | 2011-2012 | cấp 4 | 2.494 | 2.300 |
Nhà làm việc Ban Dân vận | TPTV | 2012 |
| 1.481 | 1.400 |
7. Các dự án khác |
|
|
|
| 12.930 |
IV. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
| 90.900 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
| ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
| Tổng cộng | 1.790.601 | 1.790.601 | 1.481.961 | 1.089.566 | 392.395 |
|
1 | Thành phố Trà Vinh | 210.000 | 210.000 | 91.560 | 56.573 | 34.987 |
|
2 | Huyện Châu Thành | 213.281 | 213.281 | 180.771 | 141.881 | 38.890 |
|
3 | Huyện Cầu Kè | 196.423 | 196.423 | 178.273 | 135.373 | 42.900 |
|
4 | Huyện Tiểu Cần | 190.995 | 190.995 | 164.995 | 126.975 | 38.020 |
|
5 | Huyện Trà Cú | 317.275 | 317.275 | 287.025 | 190.564 | 96.461 |
|
6 | Huyện Cầu Ngang | 230.712 | 230.712 | 209.712 | 159.369 | 50.343 |
|
7 | Huyện Duyên Hải | 167.811 | 167.811 | 141.161 | 101.262 | 39.899 |
|
8 | Huyện Càng Long | 264.104 | 264.104 | 228.464 | 177.569 | 50.895 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: %
STT | Tên các xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||||
Môn bài | Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập DN | Lệ phí trước bạ | Thuế nhà đất | ||
I | TP TRÀ VINH |
|
|
|
|
|
1 | Phường 1 | 20 | 30 | 60 |
| 50 |
2 | Phường 2 | 20 | 30 | 40 |
| 50 |
3 | Phường 3 | 10 | 10 | 2 |
| 40 |
4 | Phường 4 | 20 | 40 | 50 |
| 50 |
5 | Phường 5 | 20 | 50 | 50 |
| 50 |
6 | Phường 6 | 10 | 10 | 5 |
| 60 |
7 | Phường 7 | 20 | 10 | 5 |
| 40 |
8 | Phường 8 | 20 | 70 | 100 |
| 100 |
9 | Phường 9 | 20 | 50 | 50 |
| 80 |
10 | Xã Long Đức | 70 | 50 | 50 | 70 | 100 |
II | CẦU KÈ |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cầu Kè | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
2 | Xã Tam Ngãi | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
3 | Xã Châu Điền | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
4 | Xã Ninh Thới | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
5 | Xã Phong Phú | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
6 | Xã Phong Thạnh | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
7 | Xã Thông Hoà | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
8 | Xã Thạnh Phú | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
9 | Xã An Phú Tân | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
10 | Xã Hoà Ân | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
11 | Xã Tân Hoà | 70 | 10 | 10 | 10 | 70 |
III | TIỂU CẦN |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Tiểu Cần | 70 | 10 | 30 | 100 | 100 |
2 | Thị trấn Cầu Quan | 70 | 10 | 30 | 100 | 100 |
3 | Xã Phú Cần | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Long Thới | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tân Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Hùng Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tân Hùng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Tập Ngãi | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Ngãi Hùng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Hiếu Tử | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Hiếu Trung | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IV | CÀNG LONG |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Càng Long | 70 | 5 | 5 | 70 | 70 |
2 | Xã Mỹ Cẩm | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
3 | Xã An Trường | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
4 | Xã An Trường A | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
5 | Xã Tân An | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
6 | Xã Tân Bình | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
7 | Xã Bình Phú | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
8 | Xã Huyền Hội | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
9 | Xã Phương Thạnh | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
10 | Xã Nhị Long | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
11 | Xã Nhị Long phú | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
12 | Xã Đức Mỹ | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
13 | Xã Đại Phước | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
14 | Xã Đại Phúc | 70 | 60 | 50 | 70 | 70 |
V | CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Châu Thành | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
2 | Xã Song Lộc | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
3 | Xã Hoà Thuận | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
4 | Xã Hoà Lợi | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
5 | Xã Hưng Mỹ | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
6 | Xã Đa Lộc | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
7 | Xã Thanh Mỹ | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
8 | Xã Mỹ Chánh | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
9 | Xã Lương Hoà | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
10 | Xã Lương Hoà A | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
11 | Xã Nguyệt Hoá | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
12 | Xã Hoà Minh | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
13 | Xã Long Hoà | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
14 | Xã Phước Hảo | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
VI | CẦU NGANG |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cầu Ngang | 70 | 20 | 20 | 70 | 70 |
2 | Thị trấn Mỹ Long | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
3 | Xã Mỹ Long Bắc | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
4 | Xã Long Sơn | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
5 | Xã Hiệp Hoà | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
6 | Xã Vĩnh Kim | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
7 | Xã Kim Hoà | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
8 | Xã Hiệp Mỹ Đông | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
9 | Xã Hiệp Mỹ Tây | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
10 | Xã Trường Thọ | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
11 | Xã Nhị Trường | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
12 | Xã Mỹ Long Nam | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
13 | Xã Thạnh Hoà Sơn | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
14 | Xã Thuận Hòa | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
15 | Xã Mỹ Hoà | 70 | 50 | 50 | 70 | 70 |
VII | DUYÊN HẢI |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Duyên hải | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
2 | Xã Long Toàn | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
3 | Xã Long Hữu | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
4 | Xã Ngũ Lạc | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
5 | Xã Hiệp Thạnh | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
6 | Xã Trường Long Hoà | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
7 | Xã Long Khánh | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
8 | Xã Dân Thành | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
9 | Xã Long Vĩnh | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
10 | Xã Đông Hải | 70 | 30 | 30 | 70 | 70 |
VIII | TRÀ CÚ |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Trà Cú | 100 | 30 |
| 70 | 100 |
2 | Xã Đôn Xuân | 100 | 70 |
| 70 | 100 |
3 | Xã Đôn Châu | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
4 | Xã Lưu Nghiệp Anh | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
5 | Xã Thanh Sơn | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
6 | Xã Kim Sơn | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
7 | Xã Ngọc Biên | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
8 | Xã An Quãng Hữu | 100 | 70 |
| 70 | 100 |
9 | Xã Tập Sơn | 100 | 60 |
| 70 | 100 |
10 | Xã Tân Sơn | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
11 | Xã Ngãi Xuyên | 100 | 80 |
| 70 | 100 |
12 | Xã Long Hiệp | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
13 | Xã Tân Hiệp | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
14 | Xã Hàm Giang | 100 | 80 |
| 70 | 100 |
15 | Xã Phước Hưng | 100 | 70 |
| 70 | 100 |
16 | Xã Định An | 100 | 100 |
| 70 | 100 |
17 | Xã Đại An | 100 | 70 |
| 70 | 100 |
18 | Xã Hàm Tân | 100 | 70 |
| 70 | 100 |
19 | TT Định An | 100 | 60 |
| 70 | 100 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu |
| Chia ra | |
Dự toán NSĐP | Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh | Chi ngân sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh | ||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.099.504 | 1.508.200 | 1.591.304 |
I | Chi đầu tư phát triển | 341.300 | 250.400 | 90.900 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 256.300 | 212.300 | 44.000 |
2 | Chi đầu tư PT từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 59.500 | 26.670 | 32.830 |
3 | Chi trích lập Quỹ phát triển đất | 25.500 | 11.430 | 14.070 |
II | Chi thường xuyên | 2.626.084 | 1.191.795 | 1.434.289 |
1 | Chi quốc phòng, an ninh | 38.797 | 25.378 | 13.419 |
2 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.227.496 | 347.018 | 880.478 |
3 | Chi y tế | 384.757 | 384.757 |
|
4 | Chi khoa học công nghệ | 16.061 | 15.127 | 934 |
5 | Chi văn hoá thể thao và du lịch | 35.721 | 24.658 | 11.063 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình | 13.287 | 9.885 | 3.402 |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 105.351 | 29.671 | 75.680 |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 231.483 | 147.442 | 84.041 |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 29.093 | 0 | 29.093 |
10 | Chi quản lý hành chính | 473.781 | 157.115 | 316.666 |
11 | Chi khác ngân sách | 46.869 | 27.356 | 19.513 |
12 | Chi trợ giá hàng chính sách | 21.038 | 21.038 |
|
13 | Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012 | 2.350 | 2.350 |
|
III | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 44.170 | 17.520 | 26.650 |
V | Chi quỹ dự tài chính địa phương | 1.000 | 1.000 |
|
IV | Dự phòng | 86.950 | 47.485 | 39.465 |
- 1Quyết định 02/2009/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 671/2006/QD-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 03/2012/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 02/2009/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 671/2006/QD-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Quyết định 03/2012/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
- 9Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2012 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 237/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Trà Vinh bàn hành
- Số hiệu: 237/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Đồng Văn Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2012
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định