- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2369/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ VÀ LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2449/TTr-SNV ngày 21 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực tổ chức, biên chế và lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 06 TTHC
TT | Mã số TTHC cũ | Mã số TTHC mới | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định công bố | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||
I. Lĩnh vực Tổ chức, biên chế: 04 TTHC | ||||||||||
1 | 2.001946 | 1.009319 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. | 4 | Có | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2.001941 | 1.009320 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. | 4 | Có | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | 1.003735 | 1.009321 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. | 2 | Có | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | 1.009353 | 1.009914 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ | 2 | Có | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ | Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ: 02 TTHC | ||||||||||
1 | 1.003649 | 1.010195 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | - Cấp bản sao: 01 ngày; - Cấp chứng thực lưu trữ: 02 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ | 4 | Có | Thông tư số 275/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính | - Luật Lưu trữ; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV. | Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.003657 | 1.010194 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | - Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày; - Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày. | Cơ quan tiếp nhận và thực hiện: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh (thuộc Sở Nội vụ) | 2 | Không | Thông tư số 275/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính | - Luật Lưu trữ; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV. | Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC
TT | Mã số TTHC cũ | Mã số TTHC mới | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định công bố | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (02 TTHC) | ||||||||||
1 | 1.003719 | 1.009322 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND huyện. | 2 | Có | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.003693 | 1.009323 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND huyện. | 2 | Có | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ nhà nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 3725/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 3916/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 5513/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ nhà nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 3725/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 3916/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 5513/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực tổ chức, biên chế và lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2369/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Phan Văn Đăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực