- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2369/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 08 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2027/QĐ-UBND, ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 603/TTr-SKHCN, ngày 31/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ của 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 2027/QĐ-UBND, ngày 11/8/2020 (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1. Tên TTHC: Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
a. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không có hành động khắc phục ghi tại biên bản đánh giá thực tế
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế. | Công chức Phòng TCĐLCL | 05 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo dự thảo văn bản cử chuyên gia/đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức, chuyên gia/đoàn đánh giá. | Lãnh đạo Phòng TCĐLCL | 01 ngày | |
Xử lý và trình dự thảo văn bản lãnh đạo Sở KH&CN. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 01 ngày | |
Xử lý và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày | |
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | UBND TỈNH | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Chuyên gia/đoàn đánh giá thực tế và ký biên bản đánh giá. | Công chức Phòng TCĐLCL, Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá | 05 ngày |
Bước 5 | Tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trình lãnh đạo Phòng xem xét. | Công chức Phòng TCĐLCL | 01 ngày |
Xử lý, trình văn bản lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng TCĐLCL | 0,5 ngày | |
Xử lý, trình văn bản dự thảo lãnh đạo Sở KH&CN. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 0,5 ngày | |
Xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | UBND TỈNH | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả. | 0,5 ngày | ||
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
b. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và có hành động khắc phục ghi tại biên bản đánh giá thực tế.
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế. | Công chức Phòng TCĐLCL | 05 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo chi cục dự thảo văn bản thành lập chuyên gia/đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức. | Lãnh đạo Phòng TCĐLCL | 01 ngày | |
Xử lý và trình dự thảo văn bản lãnh đạo Sở KH&CN. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 01 ngày | |
Xử lý và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày | |
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | UBND Tỉnh | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế và ký biên bản đánh giá thực tế. | Công chức Phòng TCĐLCL, Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá | 05 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận Báo cáo hành động khắc phục; Tham mưu văn bản Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng TCĐLCL | 0,5 ngày |
Xử lý, trình văn bản dự thảo Quyết định chỉ định. | Lãnh đạo Phòng TCĐLCL | 0,5 ngày | |
Xử lý, trình văn bản dự thảo | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 0,5 ngày | |
Xử lý, trình UBND tỉnh ký Quyết định | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | UBND TỈNH | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả. | 0,5 ngày | ||
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
2. Tên TTHC: Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
a. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không đánh giá thực tế
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng TCĐLCL | 08 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng TCĐLCL | 02 ngày | |
Xử lý và trình lãnh đạo Sở KH&CN. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 02 ngày | |
Xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 02 ngày | |
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | UBND TỈNH | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng | 03 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý và trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả. | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
b. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, có đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và không có hành động khắc phục ghi trong biên bản đánh giá
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, phối hợp các cơ quan liên quan cử chuyên gia/thành viên đoàn đánh giá trước khi dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và đồng thời thông báo văn bản đến tổ chức được đánh giá cũng như chuyên gia, thành viên đoàn đánh giá. | Công chức Phòng TCĐLCL | 05 ngày |
Xem xét và trình lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng TCĐLCL | 01 ngày | |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở KH&CN. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 01 ngày | |
Xem xét và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày | |
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | UBND TỈNH | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Đánh giá thực tế, hoàn chỉnh biên bản đánh giá thực tế. | Công chức Phòng TCĐLCL, Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá1 | 05 ngày |
Bước 5 | Tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng TCĐLCL | 01 ngày |
Xem xét, hoàn chỉnh và trình lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng TCĐLCL | 0,5 ngày | |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở KH&CN. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 0,5 ngày | |
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | UBND TỈNH | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả | 0,5 ngày | ||
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
c. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, có đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và có hành động khắc phục ghi trong biên bản đánh giá.
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, Phối hợp các cơ quan liên quan cử chuyên gia/thành viên đoàn đánh giá;dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và đồng thời thông báo văn bản đến tổ chức được đánh giá cũng như chuyên gia, thành viên đoàn đánh giá. | Công chức Phòng TCĐLCL | 05 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng TCĐLCL | 01 ngày | |
Xử lý và trình lãnh đạo Sở KH&CN. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 01 ngày | |
Xử lý và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày | |
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | UBND TỈNH | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Đánh giá thực tế, hoàn chỉnh biên bản đánh giá thực tế. | Công chức Phòng TCĐLCL,Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá2 | 05 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận báo cáo hành động khắc phục đáp ứng yêu cầu quy định; tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng TCĐLCL | 01 ngày |
Xử lý và trình lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng TCĐLCL | 0,5 ngày | |
Xử lý và trình lãnh đạo Sở KH&CN. | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | 0,5 ngày | |
Xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý | UBND TỈNH | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả | 0,5 ngày | ||
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
- 1Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thực hiện tại cấp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thực hiện tại cấp tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2369/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực