Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2367/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 27 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN AN LÃO, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố: Số 8237/VP-ĐC3 ngày 13/11/2024 về việc lập, thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm thành phố; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; số 201/UBND-ĐC3 ngày 07/02/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn thành phố (lần 8);

Căn cứ Quyết định số 4119/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện An Lão;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr-SNNMT ngày 17/6/2025 và của Ủy ban nhân dân huyện An Lão tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 29/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

- Diện tích, cơ cấu các loại đất quy hoạch đến năm 2030 (Biểu số 01).

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 (Biểu số 02).

- Diện tích thu hồi các loại đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Biểu số 03);

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 (Biểu số 04).

2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện An Lão tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện An Lão có trách nhiệm:

a) Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật. Rà soát, tổng hợp các trường hợp đất nông nghiệp trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước khi thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo không ảnh hưởng đến hành lang các công trình bảo vệ đê điều, đường giao thông, công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật hiện hành.

d) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Lão tổ chức thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt và quản lý, lưu trữ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu lập, trình duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão theo quy định.

3. Giao các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện An Lão thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Lão và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐTTP (đăng cổng);
- Các phòng: NNTNMT, NCKTGS, XDGTCT;
- Lưu: VT, ĐC3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Anh Quân

 

BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN AN LÃO - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT An Lão

TT Trường Sơn

An Thắng

An Tiến

Bát Trang

Chiến Thắng

(1)

(2)

(3)

(5)

(5)

(6) = (7) +...+ (..)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.772,53

 

11.772,53

167,75

405,20

561,37

664,44

1.218,58

883,23

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

5.079,63

 

5.079,63

14,52

76,44

278,24

250,54

647,65

338,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.478,12

 

3.478,12

13,05

57,28

176,72

187,67

288,90

187,65

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.478,12

 

3.478,12

13,05

57,28

176,72

187,67

288,90

187,65

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

130,43

130,43

0,08

0,45

0,39

 

0,54

24,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

361,33

 

361,33

0,19

0,69

2,68

3,83

295,63

0,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

131,20

 

131,20

 

 

50,30

36,21

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

731,58

731,58

1,20

10,03

41,77

22,59

48,74

102,04

1.6

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

51,06

51,06

 

5,40

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

195,92

195,92

 

2,59

6,38

0,24

13,85

23,65

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.638,76

 

6.638,76

153,22

316,92

277,00

384,91

569,76

544,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.216,93

 

2.216,93

 

 

139,13

151,65

283,45

130,29

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

181,24

 

181,24

62,45

118,79

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,81

 

17,81

6,08

0,36

0,29

0,95

0,53

0,90

2.4

Đất quốc phòng

CQP

131,48

 

131,48

2,54

2,50

41,37

23,29

3,00

1,40

2.5

Đất an ninh

CAN

45,96

 

45,96

0,97

0,18

0,10

0,92

0,23

29,55

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

198,36

 

198,36

10,92

4,02

7,61

17,44

6,45

4,92

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,19

 

18,19

0,74

0,85

1,09

0,45

1,00

2,11

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2,75

2,75

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,81

 

5,81

2,04

0,24

0,38

0,18

0,08

0,31

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,04

 

82,04

5,01

2,37

5,11

3,51

3,45

2,50

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

84,37

 

84,37

2,93

0,56

1,02

13,31

1,92

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

4,28

4,28

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,60

-0,05

0,55

0,19

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.267,49

-9,62

1.257,87

20,69

87,37

11,98

90,57

23,42

111,09

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

506,00

 

506,00

 

 

 

36,48

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

219,92

 

219,92

 

 

 

 

 

60,00

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

170,00

 

170,00

0,85

0,13

6,57

36,41

12,47

23,49

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

361,94

 

361,94

19,85

87,24

5,41

17,68

10,95

27,60

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,63

-9,63

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.441,46

 

1.441,46

31,01

56,26

49,10

67,95

121,39

118,09

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

924,72

 

924,72

19,05

36,42

36,89

51,74

43,48

70,54

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

346,60

346,60

1,60

14,92

10,08

5,99

68,88

34,08

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

30,62

30,62

0,66

 

0,26

3,80

0,39

0,10

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

35,99

35,99

 

3,01

 

1,02

3,03

2,01

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,04

 

3,04

 

 

 

0,15

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

15,63

 

15,63

0,11

1,58

0,88

0,27

0,88

0,35

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

40,95

 

40,95

0,10

0,01

0,09

1,87

0,29

7,40

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,60

 

2,60

0,22

0,12

0,12

0,11

0,16

0,23

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

6,60

6,60

0,54

0,07

 

 

0,28

0,16

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

34,71

34,71

8,73

0,13

0,78

3,00

4,00

3,22

2.9

Đất tôn giáo

TON

44,07

-0,82

43,25

0,23

0,73

3,08

1,23

3,15

2,24

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

15,27

15,27

0,25

1,61

1,30

1,45

0,72

0,13

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng

NTD

130,29

 

130,29

2,05

8,19

6,29

3,75

8,65

5,51

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

954,79

954,79

16,03

36,90

16,74

25,72

118,78

140,58

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

15,14

15,14

 

1,75

1,40

0,54

3,33

0,19

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

939,65

939,65

16,03

35,16

15,34

25,18

115,44

140,39

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

4,06

4,06

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

54,14

 

54,14

 

11,84

6,13

28,99

1,18

0,06

 

BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN AN LÃO - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Dân

An Thái

An Thọ

Mỹ Đức

Quốc Tuấn

Quang Hưng

Quang Trung

Tân Viên

Thái Sơn

Trường Thành

Trường Thọ

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

601,93

581,13

559,12

939,01

798,44

665,42

677,07

848,60

866,52

515,87

818,85

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

342,13

315,61

240,56

506,25

290,53

322,92

151,06

439,37

456,46

139,89

269,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

247,66

276,14

208,59

348,13

268,87

217,01

117,54

261,17

386,59

50,99

184,11

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

247,66

276,14

208,59

348,18

268,87

217,01

117,54

261,17

386,59

50,99

184,11

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4,11

1,16

15,44

12,92

0,63

1,77

2,32

60,98

0,26

4,74

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,94

1,53

0,68

0,47

3,53

33,03

3,54

0,10

1,42

5,76

5,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

20,66

24,04

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

72,74

28,28

14,87

107,73

12,35

67,83

26,24

22,56

27,75

47,82

77,02

1.6

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

5,40

 

 

 

 

 

40,26

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,68

3,09

0,99

36,94

5,14

3,28

1,41

54,29

19,78

6,54

2,05

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

259,81

265,25

318,55

432,58

505,28

342,13

525,94

409,23

410,06

375,89

547,51

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

116,71

142,90

103,57

189,83

153,40

141,56

117,73

149,56

163,00

82,74

151,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,38

0,49

0,34

0,62

0,84

0,13

2,49

0,57

0,43

1,19

0,20

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

6,05

0,01

 

0,33

0,56

30,58

19,86

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,16

0,10

2,04

0,15

6,29

2,15

2,46

0,20

0,18

0,15

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

6,86

9,01

4,41

28,77

7,63

3,44

6,60

6,11

9,99

57,15

7,02

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,00

1,84

0,75

1,74

1,09

0,29

0,62

0,97

1,31

0,94

1,39

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2,75

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

0,12

0,08

0,39

0,18

0,15

0,94

0,30

0,14

0,13

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,30

6,04

2,13

21,99

5,80

2,14

4,21

3,56

5,15

2,29

4,49

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,41

1,01

1,45

0,37

0,55

0,50

0,47

1,27

0,63

53,80

1,14

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

4,28

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

16,44

15,26

51,43

22,71

144,62

38,70

192,43

11,76

24,62

118,33

276,43

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

106,00

 

 

88,75

274,77

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

49,94

 

64,98

25,74

19,26

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,56

1,00

1,38

0,85

28,37

0,20

9,05

0,20

20,61

25,21

1,66

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,88

14,26

0,11

21,86

51,27

12,76

58,12

11,56

4,01

4,38

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

80,82

78,50

83,42

116,67

127,98

65,00

106,54

136,54

109,31

45,82

47,05

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

50,35

57,67

50,15

92,91

84,44

31,09

76,34

96,57

78,92

22,03

26,13

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

25,54

15,48

23,89

21,44

18,35

19,11

20,45

30,50

17,73

3,72

14,85

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,13

0,15

0,05

0,21

2,87

9,77

4,29

0,21

6,21

1,41

0,10

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

2,01

 

2,68

3,01

1,01

2,02

 

13,18

3,01

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

0,53

1,02

 

 

0,22

 

 

1,12

 

 

2.8.6

Đất công hình xử lý chất thải

DRA

2,47

0,55

0,76

0,61

0,63

1,30

1,47

0,69

2,15

0,32

0,62

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,34

2,05

1,95

0,50

16,37

0,35

1,95

4,09

0,24

1,64

0,69

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,13

0,15

0,14

0,14

0,15

0,11

0,18

0,20

0,20

0,12

0,13

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,36

0,29

0,95

0,86

0,61

 

0,65

0,61

0,44

0,09

0,70

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải tri công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,50

1,64

2,50

 

1,88

0,04

0,20

1,65

2,30

3,31

0,82

2.9

Đất tôn giáo

TON

2,04

2,00

3,21

3,53

1,65

1,59

2,30

1,92

2,27

8,08

4,01

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,19

1,00

0,40

1,31

0,42

0,41

0,25

1,18

3,75

0,47

0,41

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

7,66

12,94

10,64

8,52

10,73

3,90

6,43

12,34

11,56

5,81

5,32

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

27,55

3,03

59,04

54,08

51,53

85,25

84,91

88,48

54,37

36,26

55,54

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,01

0,26

0,01

0,08

0,97

1,17

0,22

0,53

2,54

1,76

0,37

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,55

2,77

59,03

54,01

50,56

84,08

84,68

87,95

51,83

34,50

55,17

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

0,05

0,33

0,18

 

3,46

 

 

0,03

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

0,26

 

0,18

2,63

0,37

0,07

 

 

0,09

2,34

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2021-2030
HUYỆN AN LÃO - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT An Lão

TT Trường Sơn

An Thắng

An Tiến

Bát Trang

Chiến Thắng

Tân Dân

An Thái

An Thọ

Mỹ Đức

Quốc Tuấn

Quang Hưng

Quang Trung

Tân Viên

Thái Sơn

Trường Thành

Trường Thọ

(1)

(2)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

076,05

40,05

27,73

44,57

119,46

44,45

107,92

45,31

34,43

66,46

44,28

137,45

49,46

105,26

41,36

67,47

130,86

269,55

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.158,63

39,21

20,26

28,62

103,41

21,40

93,24

36,15

30,08

51,39

40,01

129,85

43,12

99,44

33,46

40,22

104,33

244,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

25,91

0,16

 

0,30

 

 

5,37

0,46

0,93

6,92

1,47

3,48

0,50

0,52

3,83

1,05

0,79

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

51,79

0,20

1,37

0,08

3,30

19,10

0,29

0,12

1,36

0,31

0,06

1,01

1,19

2,56

0,60

1,96

1,12

17,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

15,45

 

 

2,77

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,78

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

94,56

0,38

5,30

12,72

11,73

2,65

7,21

7,73

2,06

7,70

2,51

2,20

4,18

1,92

2,47

8,09

9,93

5,78

1.6

Đất nông nghiệp khác

29,72

0,10

0,80

0,08

0,12

1,30

1,81

0,85

 

0,14

0,23

0,91

0,47

0,82

1,00

16,15

2,91

2,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

108,87

 

6,21

4,00

 

 

6,41

9,24

5,40

 

28,41

7,47

 

 

33,33

8,40

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

108,87

 

6,21

4,00

 

 

6,41

9,24

5,40

 

28,41

7,47

 

 

33,33

8,40

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

45,26

2,60

5,13

4,82

5,51

0,31

0,37

1,09

0,42

0,71

0,59

1,33

0,41

10,10

1,72

0,76

1,55

7,84

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

7,92

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

4,23

 

 

 

3,56

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

28,62

2,60

5,13

4,82

5,51

0,05

0,37

1,09

0,42

0,71

0,59

1,33

0,41

0,27

1,72

0,76

1,55

1,29

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,99

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,86

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

5,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,60

 

 

 

 

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2021-2030
HUYỆN AN LÃO - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT An Lão

TT Trường Sơn

An Thắng

An Tiến

Bát Trang

Chiến Thắng

Tân Dân

An Thái

An Thọ

Mỹ Đức

Quốc Tuấn

Quang Hưng

Quang Trung

Tân Viên

Thái Sơn

Trường Thành

Trường Thọ

0)

(2)

(4)= (5) +..+ (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

1.194,73

40,05

27,05

40,07

86,21

28,21

86,64

31,68

26,11

65,09

34,90

107,65

41,25

101,11

36,01

49,46

125,11

268,15

1.1

Đất trồng lúa

1.010,41

39,21

19,58

24,12

70,61

15,03

73,78

23,79

22,01

50,02

30,63

100,15

34,91

95,76

28,71

39,74

98,58

243,79

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

1.005,29

39,21

19,58

24,12

70,61

15,03

68,66

23,79

22,01

50,02

30,63

100,15

34,91

95,76

28,71

39,74

98,58

243,79

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

5,12

 

 

 

 

 

5,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

25,91

0,16

 

0,30

 

 

5,37

0,46

0,93

6,92

1,47

3,48

0,50

0,52

3,83

1,05

0,79

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

42,16

0,20

1,37

0,08

3,30

10,48

0,29

0,12

1,36

0,31

0,06

1,01

1,19

2,56

 

1,55

1,12

17,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

15,45

 

 

2,77

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,78

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

87,05

0,38

5,30

12,72

11,32

1,40

5,66

6,94

1,81

7,70

2,51

2,10

4,18

1,45

2,47

6,14

9,93

5,04

1.6

Đất nông nghiệp khác

13,76

0,10

0,80

0,08

0,08

1,30

1,54

0,37

 

0,14

0,23

0,91

0,47

0,82

1,00

0,98

2,91

2,03

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

306,25

6,79

10,72

10,64

27,18

3,38

30,40

10,58

3,21

16,83

5,69

11,47

7,44

61,69

10,71

12,76

30,40

46,37

2.1

Đất ở tại nông thôn

35,70

 

 

2,10

3,66

0,41

3,87

2,31

0,80

0,50

2,61

0,25

0,73

1,89

4,66

3,82

2,70

5,39

2.2

Đất ở tại đô thị

5,19

2,19

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,92

0,27

 

 

0,30

 

 

 

 

0,07

 

 

0,47

0,11

 

 

 

0,70

2.4

Đất quốc phòng

8,78

 

3,14

0,01

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

4,23

 

1,32

 

 

2.5

Đất an ninh

2,51

0,36

 

 

 

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

6,01

0,27

0,53

0,10

0,30

0,09

0,76

 

 

 

0,11

 

0,24

 

 

0,65

0,10

2,86

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,57

 

0,12

 

0,04

 

0,76

 

 

 

0,11

 

0,20

 

 

 

0,10

0,24

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,83

0,27

0,41

0,10

0,22

0,09

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,65

 

1,05

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,27

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,23

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

39,50

0,04

0,63

1,10

3,44

 

1,71

0,06

0,76

 

0,05

1,68

 

19,83

 

2,23

6,82

1,15

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

6,63

 

 

0,63

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,85

0,96

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

32,87

0,04

0,63

0,47

3,44

 

1,52

0,06

0,76

 

0,05

1,68

 

19,83

 

2,23

1,97

0,19

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

164,69

3,16

3,41

7,17

14,97

2,81

14,53

7,48

1,35

16,21

1,56

7,75

5,41

32,76

5,13

3,38

18,35

19,26

2.8.1

Đất công trình giao thông

91,77

2,53

2,71

3,40

6,85

1,55

7,87

1,30

0,85

11,14

0,74

4,53

1,88

22,39

2,57

1,10

7,75

12,62

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

64,60

0,63

0,70

3,09

5,35

1,26

6,66

5,39

0,50

4,97

0,73

3,03

1,12

10,04

2,29

2,28

10,60

5,96

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

7,43

 

 

0,68

2,44

 

 

0,79

 

0,10

0,09

0,11

2,41

0,15

0,16

 

 

0,50

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

0,51

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,03

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

0,13

2.9

Đất tôn giáo

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

0,36

 

 

0,15

 

0,05

0,02

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

16,72

 

0,01

0,01

2,68

0,02

0,21

0,38

0,30

0,02

0,90

1,11

0,59

2,67

0,42

1,01

0,38

6,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,82

0,50

 

 

1,83

 

7,15

0,29

 

0,03

0,32

0,68

 

0,20

0,50

0,35

2,05

10,92

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

6,26

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,68

 

 

 

0,35

 

5,20

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

18,56

0,50

 

 

1,83

 

7,15

0,29

 

 

0,32

 

 

0,20

0,50

 

2,05

5,72

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 2021-2030
HUYỆN AN LÃO - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT An Lão

TT Trường Sơn

An Thắng

An Tiến

Bát Trang

Chiến Thắng

Tân Dân

An Thái

An Thọ

Mỹ Đức

Quốc Tuấn

Quang Hưng

Quang Trung

Tân Viên

Thái Sơn

Trường Thành

Trường Thọ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,89

 

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,89

 

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

32,99

0,86

4,17

2,50

16,67

 

3,31

 

 

 

 

2,16

 

 

 

 

0,35

2,97

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,54

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,58

0,51

2,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất quốc phòng

CQP

6,94

 

 

 

6,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,94

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,94

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

9,44

 

 

 

4,47

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2,97

-

Đất khu công nghiệp

SKK

7,44

 

 

 

4,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,97

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,35

0,35

2,10

2,50

1,93

 

3,31

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

8,18

 

2,00

2,50

0,21

 

3,31

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,17

0,35

0,10

 

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 2367/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Anh Quân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản