ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2365/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 5 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1996 CHO CÁC CHỦ DỰ ÁN 327 VÀ 773.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 / 6 / 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 863/TTg ngày 30/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1996;
- Căn cứ Quyết định số 34/BKH-ĐT ngày 31/12/1995 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1996;
- Căn cứ văn bản số 742/BKH-NN ngày 26/02/1996 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 1996 chương trình 327;
- Căn cứ văn bản số 743/BKH-NN ngày 26/02/1996 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao danh mục dự án năm 1996 chương trình 773 ;
- Căn cứ văn bản số 830/NN-ĐCĐCKTM/QĐ ngày 18/3/1996 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 1996 ;
- Theo đề nghị của Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch thành phố tại tờ trình số 215/KH-NN ngày 4/5/1996 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Giao cho các chủ dự án : Rừng phòng hộ môi trường Cần Giờ, Đắkru, Lâm Hà, Đắkrlắp, Phú Văn, Tân Hiệp chỉ tiêu kế hoạch năm 1996.
Điều 2.- Căn cứ vào chỉ tiêu được giao, các chủ dự án triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ kế hoạch được giao.
Đối với các công trình đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách cấp được ban hành kèm theo quyết định này phải được quản lý chặt chẽ, đầu tư theo qui hoạch, kế hoạch được duyệt, đúng quy định trong điều lệ quản lý xây dựng cơ bản và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.- Ban chỉ đạo chương trình 327 thành phố có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các chủ dự án thực hiện đúng chỉ tiêu, kế hoạch được giao.
Điều 4.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố , Ban chỉ đạo chương trình 327 thành phố và các chủ dự án có trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH 327 NĂM 1996
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UB-KT ngày 11/5/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính : 1.000 đồng
Danh mục | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | TỔNG VỐN | |
Vốn TW | Vốn NSTP bổ sung | ||||
TỔNG VỐN |
|
|
| 2.100.000 | 768.000 |
|
|
|
|
|
|
I- Dự án rừng phòng hộ Huyện Cần Giờ |
|
|
| 2.100.000 | 768.000 |
1- Bảo vệ rừng | Ha | 24.829 | 70 | 1.120.000 | 618.000 |
2- Chăm sóc rừng trồng | Ha | 1.000 | 300 | 300.000 |
|
3- Trồng rừng mới | Ha | 400 | 1.000 | 400.000 |
|
4- Bể chứa nước ngọt | m3 | 100 | 1.000 | 100.000 |
|
5- Giãn dân nội Huyện | Hộ | 30 | 6.000 | 30.000 | 150.000 |
6- Vốn sự nghiệp quản lý |
|
|
| 130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II- Ban 327 thành phố |
|
|
| 20.000 |
|
Vốn sự nghiệp quản lý |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1996 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 773
(Nguồn vốn Trung ương cấp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UB-KT ngày 11/5/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Danh mục | Vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (Triệu đồng) | Chỉ tiêu di dân | |
Số lượng (Hộ) | Vốn sự nghiệp (Triệu đồng) | ||
|
|
|
|
Tổng số | 2.000 | 200 | 1.630 |
|
|
|
|
1- Dự án Đắklắp | 375 | 20 | 163 |
- Thủy điện (CT chuyển tiếp) | 322 |
|
|
- Sửa chữa đường trục chính | 53 |
|
|
|
|
|
|
2- Dự án Đắkru | 562 | 100 | 815 |
- Đường 14 km (CT khởi công mới) | 562 |
|
|
|
|
|
|
3- Dự án Lâm Hà | 754 | 80 | 652 |
- Đường đất NT1- Đàkànàng | 24 |
|
|
- Đường Tân Hà + NT2 (CT chuyển tiếp) | 730 |
|
|
|
|
|
|
4- Dự án Tân Hiệp | 280 | - | - |
- Sửa chữa 2 trường học cấp 1 | 280 |
|
|
|
|
|
|
5- Dự án Phú Văn | 29 | - | - |
- Đường giao thông nội vùng | 29 |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 2365/QĐ-UB-KT năm 1996 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 1996 cho các chủ dự án 327 và 773 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 2365/QĐ-UB-KT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/1996
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/1996
- Ngày hết hiệu lực: 07/07/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực