Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2364/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục 124 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, 10 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (b/c);
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CVP, PCVP NC;
- TT Tin học-Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC

I. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp: 77 TTHC

Qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên

2

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên

3

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên

4

Thông báo thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên

5

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên

6

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên

7

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên

8

Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên

9

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên

10

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên

12

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH một thành viên

13

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

14

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

15

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

16

Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

17

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

18

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

19

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

20

Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

21

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

22

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

23

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

24

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

25

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

26

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

27

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần

28

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần

29

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết đối với công ty cổ phần

30

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần

31

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty cổ phần

32

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần

33

Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

34

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần

35

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

36

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

37

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty cổ phần

38

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

39

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

40

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh

41

Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh

42

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh

43

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề, kinh doanh đối với công ty hợp danh

44

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty hợp danh

45

Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

46

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

47

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

48

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

49

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với công ty hợp danh

50

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

51

Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân

52

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với Doanh nghiệp tư nhân

53

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

54

Thông báo thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân

55

Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

56

Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

57

Thông báo thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

58

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân

59

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

60

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

61

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với Doanh nghiệp tư nhân

62

Đăng ký Doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp nhập

63

Đăng ký Doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp

64

Đăng ký doanh nghiệp đối với Tổ chức tín dụng

65

Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập

66

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

67

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế

68

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

69

Giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án

70

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

71

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu

72

Giải thể doanh nghiệp

73

Giấy đề nghị công bố thông tin doanh nghiệp

74

Thủ tục thành lập và thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

75

Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

76

Thủ tục thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

77

Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

II. Lĩnh vực khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã: 19 TTHC

Qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Thủ tục đăng ký liên hiệp Hợp tác xã

2

Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

3

Thủ tục thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp Hợp tác xã

4

Thủ tục thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia

5

Thủ tục thành lập hợp tác xã trên cơ sở tách

6

Thủ tục thành lập hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất

7

Thủ tục thành lập hợp tác xã sáp nhập

8

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác tác xã

10

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác tác xã (khi bị hư hỏng)

12

Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã

14

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp Hợp tác xã

15

Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp Hợp tác xã

16

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

17

Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

18

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác tác xã)

19

Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

III. Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài: 22 TTHC

Qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

3

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

6

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

7

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

10

Chuyển nhượng dự án đầu tư

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

14

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

Giãn tiến độ đầu tư

16

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

17

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

18

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

19

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

20

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

21

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

22

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

IV

LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

Qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu

2

Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai

3

Thủ tục Giải quyết tố cáo

4

Thủ tục Tiếp công dân

5

Thủ tục Xử lý đơn

6

Thủ tục Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư của Hội đồng tư vấn thuộc Sở

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2364/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC

I. Lĩnh vực thẩm định phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu: 11 TTHC

1

Thủ tục phê duyệt dự án có tổng mức đầu tư không lớn 05 tỷ đồng

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

2

Thủ tục Thẩm định phê duyệt dự án không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý

3

Thủ tục Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương

4

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

5

Thủ tục Lập quy hoạch phát triển ngành lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu

6

Thủ tục Thẩm định quy hoạch

7

Thủ tục Phê duyệt quy hoạch

II. Lĩnh vực quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

1

Thủ tục Lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội

2

Thủ tục Thẩm định quy hoạch

3

Thủ tục Phê duyệt quy hoạch

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 2364/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản