- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1560/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2354/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1560/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 97/TTr-SLĐTBXH ngày 20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
- Thứ tự số 1 khoản 1 mục I; thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5 khoản 1 mục II phụ lục I;
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 phụ lục II.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
1 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Toàn trình | Có | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. |
2 | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - 60 ngày: Đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. - 30 ngày: Đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam. - 15 ngày: Đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chưa triển khai | Có | Không | |
3 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Một phần | Có | 600.000 đồng/giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận. |
4 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Một phần | Có | 450.000 đồng/giấy phép | |
5 | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Một phần | Có | 450.000 đồng/giấy phép | |
6 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Một phần | Có | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ -CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 07 /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (02 TTHC)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 06 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo sở | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày làm việc |
2.1. Đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên (60 ngày).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng đề nghị các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở. | 04 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo sở. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt văn bản đề nghị các trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đề nghị các trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (tính cả thời gian các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở). | 50 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo sở. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo sở | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 11 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 12 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 60 ngày |
2.2. Đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam (30 ngày)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng đề nghị các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở. | 04 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo sở. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt văn bản đề nghị các Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đề nghị các trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (tính cả thời gian các Trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở). | 20 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo sở. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 11 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 12 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 30 ngày |
2.3. Đối với trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam (15 ngày).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng đề nghị các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo sở | Ký duyệt văn bản đề nghị các trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đề nghị các Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (tính cả thời gian các Trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở). | 08 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo sở. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo sở | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 11 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 12 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 15 ngày |
- 1Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm, lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 5682/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp xã đủ điều kiện tiếp nhận giải quyết trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm và lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1560/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 70/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 3955/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm, lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 1139/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 5682/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp xã đủ điều kiện tiếp nhận giải quyết trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm và lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 21Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2354/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực