Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2350/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 07/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 114/TTr-SKHĐT ngày 19 tháng 11 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, gồm:

- 06 Thủ tục hành chính ban hành mới (tại Phụ lục I);

- 14 Thủ tục hành chính sửa đổi (tại Phụ lục II);

- 04 Thủ tục hành chính bãi bỏ (tại Phụ lục III);

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ Các phòng, đơn vị.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ánh Dương

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên dịch vụ hành chính công

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan(sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở KHĐT

Cơ quan phối hợp giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục 1. Đầu tư tại Việt Nam

1

1

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

MCLT

45 ngày

45 ngày

5 ngày

- UBND tỉnh: 5 ngày (các cơ quan liên quan: 15 ngày); Bộ KH&ĐT: 15 ngày; Thủ tướng Chính phủ: 5 ngày

Không

 

x

 

2

2

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

MCLT

50 ngày

50 ngày

10 ngày

- UBND tỉnh: 5 ngày (các cơ quan liên quan: 15 ngày); Bộ KH&ĐT: 15 ngày; Thủ tướng Chính phủ: 5 ngày

Không

 

x

 

 

 

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức(ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

3

1

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu quốc gia

MCLT

110 ngày

110 ngày

60 ngày

- UBND tỉnh: 20 ngày (các cơ quan liên quan: 10 ngày); Bộ KH&ĐT: 20 ngày; Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày

Không

x

x

 

-

Chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia)

65 ngày

65 ngày

45 ngày

- UBND tỉnh: 20 ngày (các cơ quan liên quan: 10 ngày)

Không

x

x

 

-

Đối với dự án đầu tư nhóm A

60 ngày

60 ngày

45 ngày

- UBND tỉnh: 15 ngày (các cơ quan liên quan: 10 ngày)

Không

x

x

 

-

Đối với dự án đầu tư nhóm B, C

40 ngày

40 ngày

30 ngày

- UBND tỉnh: 10 ngày (các cơ quan liên quan: 10 ngày)

Không

x

x

 

 

Mục 3. Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

4

1

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

MCLT

27 ngày

27 ngày

20 ngày

- UBND tỉnh: 7 ngày (Các cơ quan tham gia ý kiến: 7 ngày)

Không

x

x

 

5

2

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

MCLT

27 ngày

27 ngày

20 ngày

- UBND tỉnh: 7 ngày (Các cơ quan tham gia ý kiến: 7 ngày)

Không

x

x

 

6

3

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

MCLT

27 ngày

27 ngày

20 ngày

- UBND tỉnh: 7 ngày (Các cơ quan tham gia ý kiến: 7 ngày)

Không

x

x

 

Ghi chú:

- Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K Không thực hiện theo cơ chế một cửa;

- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang;

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;

- Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 2350/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ánh Dương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản