ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr-SLĐTBXH ngày 21/01/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 235/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||
1 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
4 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục, chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
6 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
7 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Lao động - TB và XH | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Nội dung sửa đổi | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG BẢO HIỂM XÃ HỘI [1] | ||||||
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan BHXH nơi người sử dụng lao động đang tham gia BHXH; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện; | - Bộ luật lao động ngày 20/11/2019; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
2 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan BHXH nơi người sử dụng lao động đang tham gia BHXH; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện; | |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG[1] | ||||||
3 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | -Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. - Cơ quan BHXH nơi người sử dụng lao động đang tham gia BHXH. | Không | - Thành phần hồ sơ; - Trình tự thực hiện; | - Bộ luật lao động; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg |
4 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định. | Không | - Đối tượng thực hiện - Yêu cầu, điều kiện; - Thành phần hồ sơ; | |
5 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Tên thủ tục; - Đối tượng thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; | |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC[2] | ||||||
6 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | Không | - Tên thủ tục; - Đối tượng thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020 - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ3
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||
1 | 1.000602.000.00.00.H40 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước. |
2 | 1.000584.000.00.00.H40 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
3 | 1.000570.000.00.00.H40 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
4 | 1.000558.000.00.00.H40 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
[1] Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 1519/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
[2] Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
3 Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
- 1Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 235/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực