Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2348/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 24 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4253/TTr-SKHĐT ngày 11/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2348 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
1 | 2.002335 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 27 ngày (Sở KH&ĐT: 20 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở KH&ĐT; UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính Phủ |
2 | 2.002334 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 27 ngày (Sở KH&ĐT: 20 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở KH&ĐT; UBND tỉnh. | Không | Luật Đầu tư công và Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính Phủ |
3 | 2.002333 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 27 ngày (Sở KH&ĐT: 20 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở KH&ĐT; UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính Phủ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (06 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
I | Mục 1. VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||
1 | 2.001015 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 2.000868 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | |
3 | 2.000850 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | |
4 | 2.000787 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | |
II | Mục 2. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | ||
1 | 1.008424 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 1.008425 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2348 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. TTHC 1: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 2.002335)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình | 1.5 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức phụ trách xử lý hồ sơ | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức phụ trách VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.5 ngày |
Bước 13 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 2.002334)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình | 1.5 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức phụ trách xử lý hồ sơ | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức phụ trách VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.5 ngày |
Bước 13 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 2.002333)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình | 1.5 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức phụ trách xử lý hồ sơ | 02 giờ |
Bước 10 | Công chức phụ trách VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.5 ngày |
Bước 13 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ đối với 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài danh cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ đối với 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài danh cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra