Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2344/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-BNNMT ngày 26 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3776/TTr-SNNMT ngày 17 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Mã TTHC (nếu có) | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT | ||||
1 | 6.002288 | Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã | Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa. | Ủy ban nhân dân cấp xã |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT
1. Thủ tục: Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã
a) Trình tự thực hiện:
Căn cứ Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt và nhu cầu chuyển đổi của người sử dụng đất trồng lúa; Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành Kế hoạch chuyển đổi trên địa bàn xã trước ngày 30/12 năm trước của năm kế hoạch theo mẫu Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Bến Tre.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: Trước ngày 30/12 năm trước của năm kế hoạch.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
Phụ lục III
MẪU KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CẤP XÃ
(Kèm theo Nghị định số /2024/NĐ-CP ngày tháng năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../KH | ......., ngày ... tháng... năm... |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
NĂM ...
Căn cứ Nghị định số …./…./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm... của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
Căn cứ vào nhu cầu của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn xã/phường/thị trấn.
Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa năm .... như sau:
STT | Loại cây trồng/ thủy sản chuyển đổi | Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) | Thời gian chuyển đổi | Số thửa | Tờ bản đồ số | |||
Tổng diện tích | Đất chuyên lúa | Đất trồng lúa còn lại | ||||||
Đất lúa 01 vụ | Đất lúa nương |
|
|
| ||||
I | Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
II | Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
III | Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2025 công bố 01 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2344/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra