Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2342/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 01 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ Tư pháp về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 382/TTr-STP ngày 29/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (có Danh mục kèm theo)[1].

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, HCKSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Cấp giải quyết

Ghi chú

I

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

1.003198.000.00.00.H56

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Cấp Tỉnh

 

2

1.003179.000.00.00.H56

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nuôi con nuôi

Cấp Tỉnh

 

3

2.002349.000.00.00.H56

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Cấp xã

 

4

2.001255.000.00.00.H56

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

Cấp xã

 

5

2.002363.000.00.00.H56

Thủ tục Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nuôi con nuôi

Cấp xã

 

II

Lĩnh vực Hộ tịch

6

2.000635.000.00.00 .H56

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

Hộ tịch

Cấp Tỉnh/Cấp Xã

 

7

2.002516. 000.00.00. H56

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Cấp Tỉnh/Cấp Xã

 

8

1.001193.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch

Cấp Xã

 

9

2.000528.000. 00.00.H56

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

10

1.004884.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

Cấp Xã

 

11

2.000522.000. 00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

12

1.001022.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Cấp Xã

 

13

2.000779.000. 00.00.H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

14

1.004772.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Cấp Xã

 

15

1.000893.000. 00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Cấp Xã

 

16

1.000656.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch

Cấp Xã

 

17

1.001766.000. 00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

18

1.005461.000.00.00 .H56

Thủ tục Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

Cấp Xã

 

19

2.000497.000. 00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

20

1.004837.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch

Cấp Xã

 

21

1.001669.000. 00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

22

1.004845.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

Cấp Xã

 

23

2.000756.000. 00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

24

3.000323.H56

Đăng ký giám sát việc giám hộ

Hộ tịch

Cấp Xã

 

25

3.000322.H56

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

Hộ tịch

Cấp Xã

 

26

1.004859.000.00.00 .H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Cấp Xã

 

27

2.000748.000. 00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

28

2.002189.000. 00.00.H56

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Cấp Xã

 

29

2.000554.000. 00.00.H56

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

Hộ tịch

Cấp Xã

 

30

2.000547.000. 00.00.H56

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch

Hộ tịch

Cấp Xã

 

31

1.000110.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

Cấp Xã

 

32

1.000080.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

Cấp Xã

 

33

1.004827.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

Cấp Xã

 

34

1.004873.000.00.00 .H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

Cấp Xã

 

III

Lĩnh vực Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

35

1.005464.000.00.00 .H56

Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cấp Tỉnh

 

36

3.000024.000.00.00 .H56

Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Cấp Tỉnh

 

IV

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

37

2.000587.000.00.00 .H56

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

38

2.000518.000.00.00 .H56

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

39

2.000596.000.00.00 .H56

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

40

1.001233.000.00.00 .H56

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

41

2.000840.000.00.00 .H56

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

42

2.000954.000.00.00 .H56

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

43

2.000829.000.00.00 .H56

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

44

2.001680.000.00.00 .H56

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

45

2.001687.000.00.00 .H56

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

46

2.000977.000.00.00 .H56

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

47

2.000970.000.00.00 .H56

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

48

2.000592.000.00.00 .H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Cấp Tỉnh

 

V

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

49

2.001457.000.00.00 .H56

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến, giáo dục pháp luật

Cấp Xã

 

50

2.001449.000.00.00 .H56

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến, giáo dục pháp luật

Cấp Xã

 

VI

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở

51

2.000930.000.00.00 .H56

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

52

1.002211.000.00.00 .H56

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

53

2.000950.000.00.00 .H56

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

54

2.002080.000.00.00 .H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

55

2.000424.000.00.00 .H56

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở

Hòa giải ở cơ sở

Cấp Xã

 

VII

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

56

2.001130. H56

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

57

1.002681.H56

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

58

2.001117.H56

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

59

1.001842.000.00.00.H56

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

60

1.008727. 000.00.00.H5)

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

61

1.001633.000.00.00.H56

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

62

1.001600.000.00.00.H56

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Cấp Tỉnh

 

VIII

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

63

2.000822.H56

Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

64

2.000819.H56

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

65

1.008886.H56

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

66

1.001609.H56

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

67

1.008888.H56

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

68

1.008889.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

69

1.008906.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

70

1.008887.H56

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.

Trọng tài thương mại

Cấp Tỉnh

 

IX

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

71

1.008914.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

72

2.000515.000. 00.00.H56

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

73

1.008916.000.00.00.H56

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

74

1.009283.000.00.00.H56

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

75

2.001716.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

76

1.008915.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

77

1.008908.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Cấp Tỉnh

 

X

Lĩnh vực Thừa phát lại

78

1.008921.H56

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

79

1.008922.000.00.00.H56

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

80

1.008925.000.00.00.H56

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

81

1.008926.000.00.00.H56

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

82

1.008927.000.00.00.H56

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

83

1.008928.000.00.00.H56

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

84

1.00892 3.000.00.00.H56

Miễn nhiệm Thừa phát lại nhiệm

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

85

1.008924.000.00.00.H56

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

86

1.008929.000.00.00.H56

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

87

1.008930.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

88

1.008931.000.00.00.H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

89

1.008932.000.00.00.H56

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

90

1.008933.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

91

1.008934.000.00.00.H56

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

92

1.008935.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

93

1.008936.000.00.00.H56

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

94

1.008937.000.00.00.H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Cấp Tỉnh

 

XI

Lĩnh vực Luật sư

95

1.008614.H56

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

96

1.001928.H56

Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

97

1.000828.000.00.H56

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

98

1.000688.000.00.H56

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

99

1.008624.000.00.H56

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

100

1.008628.000.00H56

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

101

1.002398.000.00H56

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

102

1.002010.000.00.H56

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

103

1.002032.000.00H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

104

1.002055.000.00H56

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

105

1.002079.000.00H56

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

106

1.002099.000.00H56

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

107

1.002153.000.00.H56

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

108

1.002181.000.00.H56

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

109

1.002198.000.00.H56

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

110

1.002218.000.00.H56

Hợp nhất công ty luật

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

111

1.002234.000.00.H56

Sáp nhập công ty luật

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

112

1.008709.000.00.H56

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

113

1.002384.000.00.H56

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

114

1.002368.000.00.H56

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Cấp Tỉnh

 

XII

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

115

1.000627. 000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

116

1.000614.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

117

1.000588.000.00.00.H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

118

1.000426.000.00.00.H56

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

119

1.000404.000.00.00.H56

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

120

1.000390.000.00.00.H56

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Cấp Tỉnh

 

XIII

Lĩnh vực Công chứng

121

1.013859.000.00.00.H56

Cấp thẻ công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

122

1.013856.000.00.00.H56

Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/202

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

123

1.013849.000.00.00.H56

Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

124

1.013852.000.00.00.H56

Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

125

1.013846.000.00.00.H56

Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

126

1.013840.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

127

1.013848.000.00.00.H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

128

1.013836.000.00.00.H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

129

1.013853.000.00.00.H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

130

1.013843.000.00.00.H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

131

1.013832.000.00.00.H56

Thu hồi Thẻ công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

132

1.013842.000.00.00.H56

Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

133

1.013837.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

134

1.013834.000.00.00.H56

Thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

135

1.013839.000.00.00.H56

Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

136

1.013835.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

137

1.013818.000.00.00.H56

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

138

1.013830.000.00.00.H56

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

139

1.013816.000.00.00.H56

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

140

1.013810.000.00.00.H56

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

141

1.013808.000.00.00.H56

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

142

1.013806.000.00.00.H56

Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

143

1.013805.000.00.00.H56

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

144

3.000444.000.00.00.H56

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

145

1.013807.000.00.00.H56

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

146

1.013804.000.00.00.H56

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

147

1.013812.000.00.00.H56

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

148

1.013803.000.00.00.H56

Bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng

Cấp Tỉnh

 

XIV

Lĩnh vực Giám định tư pháp

149

1.001117.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

 

150

2.000894.000.00.00.H56

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

 

151

1.009832.000.00 .00.H56

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

Cấp Tỉnh

 

XV

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

152

2.001333.000.00.00.H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

 

153

2.001258.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

 

154

2.001247.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

 

155

1.013634.000.00.00.H56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp

Đấu giá tài sản

Cấp Tỉnh

 

 



[1] Địa chỉ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2342/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản