Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2342/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ Tư pháp về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 382/TTr-STP ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cấp giải quyết | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||||
1 | 1.003198.000.00.00.H56 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi | Nuôi con nuôi | Cấp Tỉnh |
|
2 | 1.003179.000.00.00.H56 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Nuôi con nuôi | Cấp Tỉnh |
|
3 | 2.002349.000.00.00.H56 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Nuôi con nuôi | Cấp xã |
|
4 | 2.001255.000.00.00.H56 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | Cấp xã |
|
5 | 2.002363.000.00.00.H56 | Thủ tục Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nuôi con nuôi | Cấp xã |
|
II | Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
6 | 2.000635.000.00.00 .H56 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh | Hộ tịch | Cấp Tỉnh/Cấp Xã |
|
7 | 2.002516. 000.00.00. H56 | Xác nhận thông tin hộ tịch | Hộ tịch | Cấp Tỉnh/Cấp Xã |
|
8 | 1.001193.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
9 | 2.000528.000. 00.00.H56 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
10 | 1.004884.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
11 | 2.000522.000. 00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
12 | 1.001022.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
13 | 2.000779.000. 00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
14 | 1.004772.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
15 | 1.000893.000. 00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
16 | 1.000656.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
17 | 1.001766.000. 00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
18 | 1.005461.000.00.00 .H56 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
19 | 2.000497.000. 00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
20 | 1.004837.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
21 | 1.001669.000. 00.00.H56 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
22 | 1.004845.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
23 | 2.000756.000. 00.00.H56 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
24 | 3.000323.H56 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
25 | 3.000322.H56 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
26 | 1.004859.000.00.00 .H56 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
27 | 2.000748.000. 00.00.H56 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
28 | 2.002189.000. 00.00.H56 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
29 | 2.000554.000. 00.00.H56 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
30 | 2.000547.000. 00.00.H56 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
31 | 1.000110.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
32 | 1.000080.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
33 | 1.004827.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
34 | 1.004873.000.00.00 .H56 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | Cấp Xã |
|
III | Lĩnh vực Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | ||||
35 | 1.005464.000.00.00 .H56 | Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Cấp Tỉnh |
|
36 | 3.000024.000.00.00 .H56 | Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Cấp Tỉnh |
|
IV | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | ||||
37 | 2.000587.000.00.00 .H56 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
38 | 2.000518.000.00.00 .H56 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
39 | 2.000596.000.00.00 .H56 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
40 | 1.001233.000.00.00 .H56 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
41 | 2.000840.000.00.00 .H56 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
42 | 2.000954.000.00.00 .H56 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
43 | 2.000829.000.00.00 .H56 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
44 | 2.001680.000.00.00 .H56 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
45 | 2.001687.000.00.00 .H56 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
46 | 2.000977.000.00.00 .H56 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
47 | 2.000970.000.00.00 .H56 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
48 | 2.000592.000.00.00 .H56 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Cấp Tỉnh |
|
V | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | ||||
49 | 2.001457.000.00.00 .H56 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến, giáo dục pháp luật | Cấp Xã |
|
50 | 2.001449.000.00.00 .H56 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến, giáo dục pháp luật | Cấp Xã |
|
VI | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | ||||
51 | 2.000930.000.00.00 .H56 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | Cấp Xã |
|
52 | 1.002211.000.00.00 .H56 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | Cấp Xã |
|
53 | 2.000950.000.00.00 .H56 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Hòa giải ở cơ sở | Cấp Xã |
|
54 | 2.002080.000.00.00 .H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | Cấp Xã |
|
55 | 2.000424.000.00.00 .H56 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở | Hòa giải ở cơ sở | Cấp Xã |
|
VII | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||
56 | 2.001130. H56 | Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh |
|
57 | 1.002681.H56 | Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh |
|
58 | 2.001117.H56 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh |
|
59 | 1.001842.000.00.00.H56 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh |
|
60 | 1.008727. 000.00.00.H5) | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh |
|
61 | 1.001633.000.00.00.H56 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh |
|
62 | 1.001600.000.00.00.H56 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cấp Tỉnh |
|
VIII | Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||||
63 | 2.000822.H56 | Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài | Trọng tài thương mại | Cấp Tỉnh |
|
64 | 2.000819.H56 | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài | Trọng tài thương mại | Cấp Tỉnh |
|
65 | 1.008886.H56 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Cấp Tỉnh |
|
66 | 1.001609.H56 | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Cấp Tỉnh |
|
67 | 1.008888.H56 | Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Cấp Tỉnh |
|
68 | 1.008889.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | Cấp Tỉnh |
|
69 | 1.008906.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | Cấp Tỉnh |
|
70 | 1.008887.H56 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. | Trọng tài thương mại | Cấp Tỉnh |
|
IX | Lĩnh vực Hòa giải thương mại | ||||
71 | 1.008914.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Cấp Tỉnh |
|
72 | 2.000515.000. 00.00.H56 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Hòa giải thương mại | Cấp Tỉnh |
|
73 | 1.008916.000.00.00.H56 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Cấp Tỉnh |
|
74 | 1.009283.000.00.00.H56 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | Hòa giải thương mại | Cấp Tỉnh |
|
75 | 2.001716.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | Cấp Tỉnh |
|
76 | 1.008915.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Hòa giải thương mại | Cấp Tỉnh |
|
77 | 1.008908.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Cấp Tỉnh |
|
X | Lĩnh vực Thừa phát lại | ||||
78 | 1.008921.H56 | Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
79 | 1.008922.000.00.00.H56 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
80 | 1.008925.000.00.00.H56 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
81 | 1.008926.000.00.00.H56 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
82 | 1.008927.000.00.00.H56 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
83 | 1.008928.000.00.00.H56 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
84 | 1.00892 3.000.00.00.H56 | Miễn nhiệm Thừa phát lại nhiệm | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
85 | 1.008924.000.00.00.H56 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
86 | 1.008929.000.00.00.H56 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
87 | 1.008930.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
88 | 1.008931.000.00.00.H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
89 | 1.008932.000.00.00.H56 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
90 | 1.008933.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
91 | 1.008934.000.00.00.H56 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
92 | 1.008935.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
93 | 1.008936.000.00.00.H56 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
94 | 1.008937.000.00.00.H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Thừa phát lại | Cấp Tỉnh |
|
XI | Lĩnh vực Luật sư | ||||
95 | 1.008614.H56 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
96 | 1.001928.H56 | Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
97 | 1.000828.000.00.H56 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
98 | 1.000688.000.00.H56 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
99 | 1.008624.000.00.H56 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
100 | 1.008628.000.00H56 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
101 | 1.002398.000.00H56 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
102 | 1.002010.000.00.H56 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
103 | 1.002032.000.00H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
104 | 1.002055.000.00H56 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
105 | 1.002079.000.00H56 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
106 | 1.002099.000.00H56 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
107 | 1.002153.000.00.H56 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
108 | 1.002181.000.00.H56 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
109 | 1.002198.000.00.H56 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
110 | 1.002218.000.00.H56 | Hợp nhất công ty luật | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
111 | 1.002234.000.00.H56 | Sáp nhập công ty luật | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
112 | 1.008709.000.00.H56 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
113 | 1.002384.000.00.H56 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
114 | 1.002368.000.00.H56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | Cấp Tỉnh |
|
XII | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||||
115 | 1.000627. 000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | Cấp Tỉnh |
|
116 | 1.000614.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | Cấp Tỉnh |
|
117 | 1.000588.000.00.00.H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Tư vấn pháp luật | Cấp Tỉnh |
|
118 | 1.000426.000.00.00.H56 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | Cấp Tỉnh |
|
119 | 1.000404.000.00.00.H56 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | Cấp Tỉnh |
|
120 | 1.000390.000.00.00.H56 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | Cấp Tỉnh |
|
XIII | Lĩnh vực Công chứng | ||||
121 | 1.013859.000.00.00.H56 | Cấp thẻ công chứng viên | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
122 | 1.013856.000.00.00.H56 | Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/202 | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
123 | 1.013849.000.00.00.H56 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
124 | 1.013852.000.00.00.H56 | Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
125 | 1.013846.000.00.00.H56 | Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
126 | 1.013840.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
127 | 1.013848.000.00.00.H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
128 | 1.013836.000.00.00.H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
129 | 1.013853.000.00.00.H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
130 | 1.013843.000.00.00.H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
131 | 1.013832.000.00.00.H56 | Thu hồi Thẻ công chứng viên | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
132 | 1.013842.000.00.00.H56 | Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
133 | 1.013837.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
134 | 1.013834.000.00.00.H56 | Thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
135 | 1.013839.000.00.00.H56 | Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
136 | 1.013835.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
137 | 1.013818.000.00.00.H56 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
138 | 1.013830.000.00.00.H56 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
139 | 1.013816.000.00.00.H56 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
140 | 1.013810.000.00.00.H56 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
141 | 1.013808.000.00.00.H56 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
142 | 1.013806.000.00.00.H56 | Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
143 | 1.013805.000.00.00.H56 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
144 | 3.000444.000.00.00.H56 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
145 | 1.013807.000.00.00.H56 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
146 | 1.013804.000.00.00.H56 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
147 | 1.013812.000.00.00.H56 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
148 | 1.013803.000.00.00.H56 | Bổ nhiệm công chứng viên | Công chứng | Cấp Tỉnh |
|
XIV | Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||||
149 | 1.001117.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Giám định tư pháp | Cấp Tỉnh |
|
150 | 2.000894.000.00.00.H56 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Giám định tư pháp | Cấp Tỉnh |
|
151 | 1.009832.000.00 .00.H56 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Giám định tư pháp | Cấp Tỉnh |
|
XV | Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||||
152 | 2.001333.000.00.00.H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh |
|
153 | 2.001258.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh |
|
154 | 2.001247.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh |
|
155 | 1.013634.000.00.00.H56 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp | Đấu giá tài sản | Cấp Tỉnh |
|
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra