Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 234/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | |
Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.294,92 | 53,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.805,85 | 14,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.566,13 | 13,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 737,48 | 2,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.225,86 | 8,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.153,44 | 4,33 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 658,97 | 2,47 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.133,40 | 19,27 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 165,57 | 0,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 534,06 | 2,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 45,86 | 0,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.984,41 | 44,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 81,09 | 0,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 40,15 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 36,35 | 0,14 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 160,03 | 0,60 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 165,72 | 0,62 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 116,89 | 0,44 |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,07 | 0,05 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.745,59 | 17,81 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.844,52 | 6,92 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 511,79 | 1,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 70,12 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 32,62 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 310,94 | 1,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 46,99 | 0,18 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 107,38 | 0,40 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 3,42 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 424,60 | 1,59 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,01 | 0,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 146,48 | 0,55 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.198,75 | 4,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 22,88 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 9,85 | 0,04 |
- | Đất chợ | DCH | 15,25 | 0,06 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,86 | 0,03 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 190,89 | 0,72 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 521,14 | 1,96 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.208,00 | 8,29 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,00 | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 19,32 | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 184,03 | 0,69 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.459,12 | 5,48 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.993,00 | 7,48 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,18 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 366,75 | 1,37 |
II | Khu chức năng (*) |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 2.208,00 | 8,29 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.791,99 | 21,74 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 6.945,80 | 26,07 |
6 | Khu du lịch | KDL | 538,50 | 2,02 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 187,10 | 0,70 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 36,35 | 0,14 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 14.977,36 | 56,21 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 175,28 | 0,66 |
11 | Khu đô thị- thương mại - dịch vụ | KDV | 2.358,52 | 8,85 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7.474,54 | 28,05 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 540,58 | 2,03 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 404,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 240,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 240,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 42,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 33,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,43 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 53,82 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 28,88 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 222,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 45,49 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,62 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,36 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 71,97 |
- | Đất giao thông | DGT | 13,29 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 8,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,56 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,08 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 39,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,11 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,44 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 53,31 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,12 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,62 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 32,30 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,20 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 404,08 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 240,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 240,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 33,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,43 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,68 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,82 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,88 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,70 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 2,70 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 27,16 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 43,49 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,46 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,40 |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,70 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,87 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 19,57 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,34 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 0,62 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,26 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,54 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,65 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,07 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,72 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Huế theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế:
a) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 234 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 | Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 5,12 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha) | CAN | Phường An Đông- TP Huế xã Thuỷ Thanh - thị xã Hương Thuỷ | 4,05 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Nạo vét, xây dựng kè sông An Hoà | DTL | Phường An Hoà, Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Hương Sơ, Phường Hương Vinh | 2,00 |
2 | Đường 100m nối 2 khu đô thị A và B khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý) (Tổng diện tích dự án 5,00 ha đã thực hiện 1,228 ha, chuyển tiếp 3,772 ha) | DGT | Phường Xuân Phú, Phường An Đông, Phường Thủy Vân | 3,772 |
3 | Một số đoạn sạt trượt, đường hoàn trả đi qua một số địa bàn phường Hương An, Hương Hồ và xã Thuỷ Bằng thuộc dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phường Hương Hồ: 0.386 ha; phường Hương An: 1,1158 ha; xã Thuỷ Bằng 0,1954 ha) | DGT | Phường Hương An; Phường Hương Hồ; xã Thuỷ Bằng | 1,68 |
4 | Nâng tiết diện DZ 100KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 100KV Huế 1 | DNL | Phường An Tây | 0,035 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
5 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,195 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,198 ha) | DNL | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong Điền, Phú Vang | 0,198 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
3.1 | Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
1 | Mở rộng đường lên Trung tâm du lịch tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm | DGT | Xã Thủy Bằng | 0,50 |
2 | Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2) | DDT |
| 83,30 |
| Hổ Quyền |
| Phường Thủy Biều | 1,10 |
| Điện Voi Ré |
| Phường Thủy Biều | 0,83 |
| Chùa Thiên Mụ |
| Phường Hương Long- Hương Hồ | 2,92 |
| Văn Miếu (bao gồm Võ Miếu) |
| Phường Hương Long- Hương Hồ | 2,78 |
| Đàn Nam Giao |
| Phường Trường An - Thủy Xuân | 3,40 |
| Lăng Minh Mạng |
| Phường Hương Thọ | 11,81 |
| Lăng Thiệu Trị |
| Xã Thủy Bằng | 4,11 |
| Lăng Tự Đức |
| Phường Thủy Xuân | 7,44 |
| Lăng Dục Đức |
| Phường An Cựu | 6,16 |
| Lăng Đồng Khánh |
| Phường Thủy Xuân | 2,94 |
| Lăng Khải Định |
| Xã Thủy Bằng | 2,37 |
| Lăng Gia Long |
| Xã Hương Thọ | 28,33 |
| Lăng Trường Cơ |
| Xã Hương Thọ | 0,61 |
| Lăng Cơ Thánh |
| Xã Thủy Bằng | 2,33 |
| Điện Hòn Chén |
| Xã Hương Thọ | 3,55 |
| Trấn Hải Thành |
| Phường Thuận An | 0,27 |
| Lăng Vạn Vạn |
| Phường An Đông | 0,83 |
| Đàn Âm Hồn |
| Phường Thuận Hòa | 0,03 |
| Quốc Tử Giám |
| Phường Đông Ba | 1,49 |
3.2 | Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện năm 2024 | |||
3 | Dự án mở rộng Trường mầm non Thủy Xuân (Tổng diện tích 0,22 ha, đã thực hiện thu hồi 0,105 ha, đăng ký mới 0,115 ha) | DGD | Phường Thủy Xuân | 0,115 |
4 | Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1 | DGD | Phường Hương Long | 3,20 |
5 | Đường vào phố chợ Kim Long | DGT | Phường Kim Long | 0,85 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ chỉnh trang di tích Hổ Quyền - Voi Ré | ODT | Phường Phường Đúc; Phường Thủy Biều | 4,99 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 4, Khu vực 2, phường An Đông | ODT | Phường An Đông | 0,534 |
8 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) | DGT | Phường An Đông | 0,23 |
9 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế (Tổng diện tích dự án 13,44 ha, đã thực hiện 1,048 ha, chuyển tiếp 12,392 ha) | ODT | Phường An Cựu, Phường An Tây | 12,392 |
10 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu và Thư viện Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế) | DGD | Phường An Cựu | 5,11 |
11 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Phần bổ sung) | DGD | Phường An Tây | 0,375 |
12 | Khu tái định cư Lịch Đợi 3 (thuộc Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương), (Tổng quy mô dự án là 8,34 ha) | ODT | Phường Phường Đúc, Phường Thủy Xuân, Phường Trường An | 0,20 |
13 | Đường vành đai 3 | DGT | Phường Thủy Xuân, Phường Phường Đúc, phương An Hòa, Phường Hương Long | 42,83 |
14 | Dự án hạ tầng kỹ thuật chợ đầu mối Phú Hậu giai đoạn 2 | DCH | Phường Phú Hậu | 1,204 |
15 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Cao Bá Quát | ODT | Phường Phú Hậu | 4,403 |
16 | Dự án nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều | DGT | Phường Phú Hậu | 3,80 |
17 | Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1) | SKN | Phường An Hòa | 1,80 |
18 | Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2) | DDT | Thành phố Huế | 12,65 |
| Khu vực Hồ Học Hải |
| Phường Thuận Lộc | 1,90 |
| Khu vực Đàn Xã Tắc |
| Phường Thuận Hòa | 3,90 |
| Khu vực Khâm Thiên Giám |
| Phường Đông Ba | 0,89 |
| Khu vực Xiển Võ Từ |
| Phường Đông Ba | 0,19 |
| Khu vực I di tích tiếp giáp với BCH quân sự tỉnh tại các đường Mang Cá, Lê Trung Định, Lương Y, Xuân 68 |
| Phường Thuận Lộc | 2,72 |
| Khu vực Lục bộ |
| Phường Đông Ba | 3,05 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
19 | Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện) (Tổng quy mô dự án: 7,9 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 3,21 ha) | ODT | Phường Thuỷ Vân | 3,21 |
20 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,0164 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế 0,625 ha) | DNL | Phường Phú Nhuận, Phường Vĩnh Ninh, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc, Phường An Đông, Phường An Tây | 0,625 |
| TỔNG CỘNG | 194,053 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 234 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 | |||||||
- | Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái | DGT | Phường An Đông | 6,25 | 1,33 |
|
|
2 | Mở rộng đường lên Trung tâm du lịch tâm linh Phật giáo Quán Thế Âm | DGT | Xã Thủy Bằng | 0,50 |
|
| 0,50 |
3 | Hạ tầng khu vực biển Hải Dương | DGT | Xã Hải Dương | 1,02 |
| 0,43 |
|
- | Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1 | DGD | Phường Hương Long | 3,20 | 3,00 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 4, Khu vực 2, phường An Đông | ODT | Phường An Đông | 0,534 | 0,367 |
|
|
6 | Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1) | SKN | Phường An Hòa | 1,80 | 1,80 |
|
|
7 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế (Tổng diện tích dự án 13,44 ha, đã thực hiện thu hồi 1,048 ha, chuyển tiếp 12,392 ha) | ODT | Phường An Cựu, phường An Tây | 12,39 | 6,00 |
|
|
- | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện) (Tổng quy mô dự án: 7,9 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 3,21 ha) | ODT | Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế | 3,21 | 3,21 |
|
|
9 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,0164 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế 0,625 ha) | DNL | Thị xã Hương Thủy - Thành Phố Huế | 0,63 | 0,009 |
|
|
10 | Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 5,12 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha) | CAN | Thành Phố Huế; Thị xã Hương Thuỷ; Huyện Phong Điền; Huyện Phú Lộc | 4,05 | 4,05 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 33,58 | 19,77 | 0,43 | 0,50 |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp năm 2022 |
|
| 221,63 |
1.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền Sông Hương và đầm phá: Bến số 05 Lê Lợi | DGT | Phường Vĩnh Ninh | 0,62 |
2 | Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội thành (Tống diện tích dự án 18 ha đã thực hiện 1,086 ha, chuyển tiếp 16,914 ha) | DGT | Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba | 16,914 |
3 | Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành | DTL | Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba | 2,50 |
4 | Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba | DTL | Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba | 1,20 |
5 | Cải tạo, nâng cấp sông Lấp (Tổng diện tích dự án 1,5 ha, đã thực hiện 0,005 ha chuyển tiếp 1,495 ha) | DTL | Phường Kim Long | 1,495 |
6 | Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân (Tổng diện tích thu hồi 5,8 ha đã thực hiện 5,50 ha chuyển tiếp 0,3 ha) | DGT | Phường Thuỷ Biều | 0,30 |
7 | Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ (Tổng diện tích dự án 2,30 ha đã thực hiện 0,148 ha, chuyển tiếp 2,152 ha) | DGT | Phường Vỹ Dạ Phường Phú Hội Phường Xuân Phú | 2,152 |
8 | Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (Tổng diện tích dự án 5,0 ha đã thực hiện thu hồi 4,50 ha, chuyển tiếp 0,5 ha) | DGT | Phường Phường Đúc Phường Thuỷ Biều, Phường Thuỷ Xuân | 0,50 |
9 | Xây dựng mới và nâng cấp Bến Bao Vinh thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế | DGT | Phường Hương Vinh | 0,05 |
10 | Xây dựng và nâng cấp hạ tầng giao thông đến điện Hòn Chén thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2 , dự án thành phần Thừa Thiên Huế | DGT | Xã Hương Thọ | 3,36 |
11 | Nhà quản lý vận hành đội Truyền tải điện Hương Thủy thuộc dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi | DNL | Xã Thủy Bằng | 0,272 |
12 | Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, gồm các hạng mục: | DGT | Thành phố Huế | 13,44 |
- | Đầu tư tuyến ống thu nước thải khu A - khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn lại khu đô thị An Vân Dương |
| Phường An Đông, Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú | 0,36 |
- | Bổ sung cống chung tại các lưu vực 6,7 và 8 (Tổng diện tích dự án 1,76 ha đã thực hiện 0.126 ha, chuyển tiếp 1,634 ha) |
| Phường Vĩnh Ninh, Phường Vỹ Dạ, Phường An Cựu, Phường Phước Vĩnh, Phường Phú Nhuận, Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú, Phường An Đông, Phường Thủy Xuân, Phường Phường Đúc | 1,634 |
- | Kè Sông Như Ý đoạn từ Đập Đá đến cầu Vân Dương |
| Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú và Phường Vỹ Dạ | 2,054 |
- | Kè sông An Cựu, đoạn từ Cầu Ga đến Sông Hương |
| Phường Vĩnh Ninh | 0,42 |
- | Hệ thống thoát nước mưa, nước thải bổ sung khu vực Bàu Vá |
| Phường Phường Đúc và Phường Thủy Xuân | 0,25 |
- | Kè hói Long Thọ - Thủy Biều đổ ra cầu Long Thọ |
| Phường Thủy Biều | 1,23 |
- | Hệ thống thoát nước, lề đường Phạm Văn Đồng |
| Phường Phú Thượng và Phường Vỹ Dạ | 1,53 |
- | Kè sông Như Ý, khu vực bao quanh nhà máy xử lý nước thải |
| Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú và Phường An Đông | 3,55 |
- | Kè tại khu C, khu đô thị mới An Vân Dương |
| Phường Thủy Vân, Phường Phú Thượng | 2,13 |
- | Bổ sung hệ thống cống chung hạ lưu thuộc khu vực kiệt 245 Phan Bội Châu |
| Phường Trường An | 0,28 |
1.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 | Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông. | ODT | Phường An Đông | 1,73 |
2 | Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di tích kinh thành Huế khu vực Thượng Thành) (Tổng quy mô công trình là 17,87 ha đã giải phóng mặt bằng xong phần diện tích 17,62 ha; tiếp tục thực thực hiện giải phóng mặt bằng phần diện tích 0,25 ha còn lại). | DDT | Phường Đông Ba, Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc | 0,25 |
3 | Dự án Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế. Trong đó: - Khu vực Eo Bầu: 5,5 ha; - Khu vực Hộ thành hào và Tuyến phòng lộ: 5,6 ha ( Tổng quy mô dự án ban đầu là 27,60 ha. Trong đó: - Khu vực Eo Bầu: 11,0 ha; - Khu vực Hộ thành hào và Tuyến phòng lộ: 16,6 ha) | DDT | Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc, Phường Đông Ba | 11,10 |
4 | Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) (Tổng diện tích dự án 29,05 ha đã thực hiện 10,486 ha, chuyển tiếp 18,564 ha) | NTD | Phường Hương An | 18,564 |
5 | Khu ở - Thương mại OTM3 và khu công viên vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường An Đông | 22,62 |
6 | Tổ hợp thương mại, dịch vụ kết hợp nhà ở gồm các khu đất có ký hiệu OTM4, OTM6, LK16, LK17, CC12, CX2 tại nút giao vòng xuyến Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu | ODT | Phường An Đông, Phường Xuân Phú | 18,26 |
7 | Nghĩa trang nhân dân phía Bắc | NTD | Phường Hương Hồ | 19,90 |
8 | Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2, thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương), (Tổng quy mô 44,65 đã thực hiện 43,55 ha chuyển tiếp 1,1 ha). | ODT | Phường Thủy Vân | 1,10 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B -An Vân Dương | ODT | Phường Thủy Vân | 3,22 |
10 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC) | DYT | Phường An Hòa | 2,29 |
11 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Tổng quy mô dự án là 13,15 ha) | DGD | Phường An Cựu, Phường An Tây | 4,36 |
12 | Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (Tổng diện tích dự án 32,0 ha, đã thực hiện thu hồi 5,175 ha, chuyển tiếp 26,825 ha) | DGT | Xã Hải Dương, Phường Thuận An | 26,825 |
13 | Chỉnh trang mở rộng nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ - Đoàn Hữu Trưng | DGT | Phường Phước Vĩnh, phường Trường An | 0,76 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 2,48 ha, đã thực hiện thu hồi 0,155 ha, chuyển tiếp 2,325 ha) | ODT | Phường Thủy Vân | 2,325 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 4,06 ha, đã thực hiện thu hồi 0,628 ha, chuyển tiếp 3,432 ha) | ODT | Phường An Đông | 3,432 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,36 ha, đã thực hiện thu hồi 0,429 ha, chuyển tiếp 3,931 ha) | ODT | Phường An Đông | 3,931 |
17 | Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | DGT | Phường Vỹ Dạ, Phường Thủy Vân | 1,22 |
18 | Dự án đường dọc sông Như Ý thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương. | DGT | Phường Thủy Vân | 7,19 |
19 | Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông | DGT | Phường An Đông | 3,13 |
20 | Cầu qua sông Nhất Đông nối đường Nguyễn Lộ Trạch sông Nhất Đông | DGT | Phường An Đông, Phường Xuân Phú | 0,41 |
21 | Nâng cấp, mở rộng đường Bà Triệu | DGT | Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú | 2,40 |
22 | Đường vào lăng Trường Diên (chúa Nguyễn Phúc Lan) | DGT | Xã Hương Thọ | 0,1124 |
23 | Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần) | DGT | Xã Hương Thọ | 0,23 |
24 | Đường vào lăng Trường Thiệu (chúa Nguyễn Phúc Thuần) (Tổng diện tích dự án 0,204 ha, đã thực hiện thu hồi 0,016 ha, chuyển tiếp 0,188 ha) | DGT | Xã Hương Thọ | 0,188 |
25 | Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,088 ha, chuyển tiếp 0,273 ha) | DGT | Xã Hương Thọ | 0,273 |
26 | Đường vào lăng Trường Mậu (chúa Nguyễn Phúc Thái) (Tổng diện tích 0,313 ha, đã thực hiện thu hồi 0,059 ha, chuyển tiếp 0,254 ha) | DGT | Xã Hương Thọ | 0,254 |
27 | Đường vào lăng Trường Diễn (chúa Nguyễn Phúc Nguyên) (Tổng diện tích dự án 0,152 ha, đã thực hiện thu hồi 0,027 ha, chuyển tiếp 0,125 ha) | DGT | Xã Hương Thọ | 0,125 |
28 | Khu tái định cư B5 thuộc Hạ tầng khu đô thị mới Thuận An | ODT | Phường Thuận An | 4,63 |
29 | Chợ Cống | DCH | Phường Xuân Phú | 0,984 |
30 | Xử lý các điểm thường xuyên ngập lụt đoạn Km20+400- Km21+100, Quốc lộ 49 tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng diện tích dự án 0.37 ha đã thực hiện 0,070 ha, chuyển tiếp 0,3 ha) | DGT | Xã Thủy Bằng | 0,30 |
31 | Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây) Tổng diện tích 6,61 ha, đã thực hiện 1,41 ha, chuyển tiếp 5,2 ha) | DKV | Phường Phường Đúc | 5,20 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
32 | Tuyến đường Mỹ An-Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 10,41 ha) | DGT | Xã Phú An , Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế | 10,410 |
33 | Dự án Nạo vét, gia cố mái các điểm xung yếu hói 5 xã và hói 7 xã ( Tổng quy mô 1,72 ha. Trong đó phường Hương An - thành phố Huế:1,11ha; phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà: 0,61ha) | DTL | Phường Hương An - thành phố Huế; Phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà | 1,110 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
| 217,43 |
2.1 | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Hương Phong | CAN | Xã Hương Phong | 0,10 |
2 | Trụ sở công an xã Hương Thọ | CAN | Xã Hương Thọ | 0,15 |
3 | Trụ sở công an xã Phú Mậu | CAN | Xã Phú Mậu | 0,12 |
4 | Trụ sở công an xã Phú Thanh | CAN | Xã Phú Thanh | 0,12 |
* | Công trình, dự án liên huyện | CAN |
|
|
5 | Cơ sở làm việc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế. (Tổng quy mô dự án 15,94 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 15,84 ha, thị xã Hương Thủy 0,1 ha) | CAN | Phường Thủy Vân, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 15,84 |
6 | Khu đất Doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh (Tổng quy mô: 11,36 ha. Trong đó: diện tích thuộc phường An Đông, thành phố Huế là 6,53 ha và phường Thủy Dương, TX Hương Thủy là 4,83 ha) | CAN | Phường Thủy Vân, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 6,53 |
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II- tiểu dự án Thừa Thiên Huế; Hạng mục: Nạo vét và kè sông Kẻ Vạn (Tổng điện tích 4,06 ha đã thực hiện 0,024 ha, chuyển tiếp 4,04 ha) | DTL | Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Kim Long | 4,04 |
2 | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 - dự án thành phần Thừa Thiên Huế. Tiểu dự án: Xây dựng mới và nâng cấp Bến Than. | DGT | Xã Thủy Bằng | 0,48 |
3 | Đường dây 500 kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi | DNL | Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ | 0,64 |
4 | Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, hạng mục: Hệ thống thoát nước, lề đường Phạm Văn Đồng | DTL | Phường Phú Thượng và Phường Vỹ Dạ | 8,42 |
2.3 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Bồn Trì, phường Hương An, thành phố Huế | DGT | Phường Hương An | 0,08 |
2 | Di dời và nâng cấp Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế (giai đoạn 2) | DSN | Phường Thủy Xuân | 0,126 |
3 | Đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1) | DGD | Phường Thủy Biều | 1,95 |
4 | Trường mầm non Phú Hậu | DGD | Phường Phú Hậu | 0,45 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa | ODT | Phường An Hòa, Phường Hương An | 3,35 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 19, khu vực 7, phường An Đông | ODT | Phường An Đông | 1,520 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng, thành phố Huế | ONT | Xã Thủy Bằng | 2,338 |
8 | Di dời các đơn vị Quân đội và khu gia đình quân nhân tại khu vực Mang Cá. Trong đó khu vực Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế, diện tích:22,60 ha; Khu vực Viện Quân y 268/Cục Hậu cần, diện tích: 8,7 ha; Khu vực di tích Trấn Bình Đài (Mang Cá Nhỏ), diện tích: 9,80 ha | DDT | Phường Thuận Lộc | 9,80 |
9 | Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư, Giải phóng mặt bằng tại khu vực I di tích kinh thành Huế) - khu vực hồ Tịnh Tâm (Tổng diện tích dự án 1,81 ha, đã thực hiện thu hồi 0,0088 ha, chuyển tiếp 1,8012 ha) | DDT | Phường Thuận Lộc, phường Đông Ba | 1,8012 |
10 | Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | DNL | Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ | 0,18 |
11 | Xử lý, Cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 ( đoạn tại Km 27+00 - Km 27+60 và Sửa chữa cầu Liên Bằng 1 Km 27+167, cầu Liên Bằng 2 Km 27+554 Quốc lộ 49) | DGT | Xã Hương Thọ | 0,423 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án 4,62 ha) | DKV | Phường An Đông | 0,50 |
13 | Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) | ODT | Phường Thủy Vân | 1,20 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương (Tổng quy mô dự án 2,75 ha) | ODT | Phường Thủy Vân | 0,25 |
15 | Khu đô thị hai bên tuyến đường Chợ Mai-Tân Mỹ, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường Phú Thượng | 49,50 |
16 | Xây dựng tuyến đường mặt cắt 36m nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài (Tổng quy mô 1,80 ha thuộc khu A- đô thị mới An Vân Dương) | DGT | Phường Xuân Phú | 0,80 |
17 | Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế ( tổng quy mô 2,32 ha) | ODT | Phường An Tây | 0,18 |
18 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (tổng quy mô dự án 13,16 ha). Hạng mục: - Trung tâm điều hành - Đất liên trường - Khối Công nghệ - Đại học Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Khoa dược - Đại học Y Dược | DGD | Phường An Cựu, An Tây | 8,36 |
19 | Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (phần diện tích bổ sung) | DGT | Xã Hải Dương, Phường Thuận An | 6,20 |
20 | Dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương | DGT | Phường Kim Long, phường Hương Long, phường Phường Đúc | 9,80 |
21 | Đường Lâm Hoằng nối dài | DGT | Phường Vỹ Dạ | 0,75 |
22 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8). Tổng quy mô 7,90 ha đã thực hiện 7,75 ha | ODT | Phường Hương Sơ, An Hòa | 0,15 |
23 | Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570 | DGT | Phường Hương Hồ | 1,26 |
24 | Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) | DTL | Phường An Hoà, Hương Sơ | 2,56 |
25 | Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa | DGT | Phường Phường Đúc | 6,72 |
26 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11) | ODT | Phường Hương Sơ | 4,44 |
27 | Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông (Phần bổ sung) | DGT | Phường An Đông | 1,26 |
28 | Tuyến đường D3 từ khu đô thị The Manor đến đường Hoàng Quốc Việt | DGT | Phường An Đông | 0,60 |
29 | Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái | DGT | Phường An Đông | 6,25 |
30 | Hạ tầng khu vực biển Hải Dương | DGT | Xã Hải Dương | 1,017 |
31 | Dự án cải tạo, xây dựng lại các dãy nhà A, B, C Khu chung cư Đống Đa | ODT | Phường Phú Nhuận | 0,87 |
32 | Mở rộng Điểm đỗ xe Du lịch Nguyễn Hoàng | DGT | Phường Đông Ba | 0,17 |
33 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4) | SKN | Phường An Hòa | 1,67 |
34 | Trạm biến áp 110kV Huế 4 và đấu nối (Tổng quy mô 0,78 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha đã thực hiện thu hồi) (Tổng diện tích 0,15 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 0,084 ha) | DNL | Phường An Đông, An Tây, Xuân Phú - Thị xã Hương Thủy | 0,084 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
35 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 10,48 ha. Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha, thị xã Hương Thuỷ: 3,95 ha). Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 10,27 ha. | DHT | Phường An Đông, thành phố Huế - Thị xã Hương Thủy | 0,06 |
36 | Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (khu đất OTT23, 24, 25; XH4; TH1; CTR13 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương), Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,80 ha) | ODT | Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 19,80 |
37 | Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện),(Tổng quy mô diện tích 34,743 ha, trong đó Thành phố Huế: 34,523 ha, huyện Phú Vang: 0,22 ha) | DTL | Xã Phú Dương, xã Phú Mậu, xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An, - thành phố Huế; xã Phú An - huyện Phú Vang | 34,523 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 439,062 |
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 | |||||||
I | Chuyển tiếp năm 2022 |
|
| 62,21 | 20,16 | 0,00 | 0,00 |
1 | Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông. | ODT | Phường An Đông | 1,73 | 0,53 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B -An Vân Dương | ODT | Phường Thủy Vân | 3,22 | 2,00 |
|
|
3 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC) | DYT | Phường An Hòa | 2,29 | 1,65 |
|
|
4 | Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (Tổng diện tích dự án 32,0 ha, đã thực hiện thu hồi 5,175 ha, chuyển tiếp 26,825 ha) | DGT | Xã Hải Dương, Phường Thuận An | 26,825 | 3,20 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 2,48 ha, đã thực hiện thu hồi 0,155 ha, chuyển tiếp 2,325 ha) | ODT | Phường Thủy Vân | 2,325 | 1,80 |
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 4,06 ha, đã thực hiện thu hồi 0,628 ha, chuyển tiếp 3,432 ha) | ODT | Phường An Đông | 4,06 | 3,45 |
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,36 ha, đã thực hiện thu hồi 0,429 ha, chuyển tiếp 3,931 ha) | ODT | Phường An Đông | 3,931 | 3,45 |
|
|
8 | Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông | DGT | Phường An Đông | 3,13 | 0,20 |
|
|
9 | Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần) | DGT | Xã Hương Thọ | 0,23 | 0,03 |
|
|
10 | Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,088 ha, chuyển tiếp 0,273 ha) | DGT | Xã Hương Thọ | 0,273 | 0,18 |
|
|
11 | Chợ Cống | DCH | Phường Xuân Phú | 0,984 | 0,37 |
|
|
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
12 | Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha | ODT | Thị xã Hương Thủy xã-Thủy Thanh, Thành phố Huế- Phường An Đông | 2,80 | 2,80 |
|
|
13 | Tuyến đường Mỹ An-Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 10,41 ha) | DGT | Xã Phú An , Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế | 10,41 | 0,50 |
|
|
II | Chuyển tiếp năm 2023 |
|
| 81,43 | 22,44 | 3,00 | 0,00 |
1 | Đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1) | DGD | Phường Thủy Biều | 1,95 | 0,18 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa | SKN | Phường An Hòa, Phường Hương An | 3,35 | 3,20 |
|
|
3 | Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | DNL | Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ | 0,18 | 0,03 |
|
|
4 | Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (tổng quy mô dự án 13,16 ha). Hạng mục: - Trung tâm điều hành - Đất liên trường - Khối Công nghệ - Đại học Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Khoa dược - Đại học Y Dược | DGD | Phường An Cựu, An Tây | 8,36 | 2,30 |
|
|
5 | Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (phần diện tích bổ sung) | DGT | Xã Hải Dương, Phường Thuận An | 6,20 |
| 3,00 |
|
6 | Hoàn trả tuyến đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570 | DGT | Phường Hương Hồ | 1,26 | 0,65 |
|
|
7 | Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) | DTL | Phường An Hoà, Hương Sơ | 2,56 | 0,50 |
|
|
8 | Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa | DGT | Phường Phường Đúc | 6,72 | 0,34 |
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11) | ODT | Phường Hương Sơ | 4,44 | 4,44 |
|
|
10 | Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông (Phần bổ sung) | DGT | Phường An Đông | 1,26 | 0,32 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4) | SKN | Phường An Hòa | 1,67 | 1,62 |
|
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng, thành phố Huế | ONT | Xã Thủy Bằng | 2,34 | 1,80 |
|
|
13 | Trạm biến áp 110kV Huế 4 và đấu nối (Tổng quy mô 0,78 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha, đã thực hiện thu hồi) (Tổng diện tích 0,15 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 0,084 ha) | DNL | Phường An Đông, An Tây, Xuân Phú | 0,08 | 0,08 |
|
|
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 10,48 ha. Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha, thị xã Hương Thuỷ: 3,95 ha) | DHT | Phường An Đông, thành phố Huế - Thị xã Hương Thủy | 6,53 | 5,98 |
|
|
15 | Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện),(Tổng quy mô diện tích dự án 34,743 ha, trong đó Thành phố Huế: 34,523 ha, huyện Phú Vang: 0,22 ha) | DTL | Xã Phú Dương, xã Phú Mậu, xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An, - thành phố Huế; xã Phú An - huyện Phú Vang | 34,52 | 1,00 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 143,63 | 42,60 | 3,00 | 0,00 |
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Chỉnh trang khu đất CTR6, khu A đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường An Đông | 0,36 |
2 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế | ODT | Phường An Cựu, phường An Tây | 13,44 |
3 | 18 lô đất thuộc Khu TĐC phục vụ giải tỏa chỉnh trang tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và Phố cổ Bao Vinh (18 lô đất còn lại thuộc quỹ đất đấu giá) | ODT | Phường Hương Vinh | 0,28 |
4 | Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2): Khu vực hồ Học Hải | DDT | Phường Thuận Lộc | 2,55 |
5 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10). Tổng quy mô dự án là 9,99 ha | ODT | Phường Hương Sơ | 9,99 |
6 | Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường Xuân Phú | 6,70 |
7 | Khu Nhà ở An Đông | ODT | Phường An Đông | 8,57 |
8 | Khu thương mại dịch vụ DV-06 thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương | TMD | Phường Thủy Vân | 1,60 |
9 | Dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ An | ODT | Phường An Đông | 16,63 |
10 | Dự án HTKT khu dân cư TĐC2 thuộc khu A | ODT | Phường An Đông | 2,40 |
11 | Văn phòng làm việc một số cơ quan đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng trường Khu Hành chính tỉnh | TSC | Phường Xuân Phú, Phường An Đông | 17,26 |
12 | Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) | ODT | Phường Thủy Vân | 1,10 |
13 | Khu phức hợp Thuỷ Vân giai đoạn 1 | ODT | Phường Thủy Vân | 34,80 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường Thủy Vân | 2,48 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường An Đông | 4,06 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường An Đông | 4,36 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường Thủy Vân | 2,70 |
18 | Khu công nghệ và sản xuất phần mềm tại Khu B - Đô thị mới An Vân Dương | TMD | Phường Thuỷ Vân | 3,24 |
19 | Kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | DTL | Phường Xuân Phú | 1,32 |
20 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | ODT | Phường Xuân Phú | 2,40 |
21 | Dự án Tổ hợp nhà ở, thương mại - dịch vụ tại khu đất phía trước nhà thi đấu Bà Triệu | TMD | Phường Xuân Phú | 3,11 |
22 | Dự án dịch vụ, du lịch tại Khu đất số 08 - 10 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế | TMD | Phường Vĩnh Ninh | 0,69 |
23 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp kho Hương Sơ | TMD | Phường Hương Sơ | 0,35 |
24 | Dự án xây dựng khu phụ trợ phục vụ dự án mỏ đá granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Liên Bằng (Hòa An), xã Hương Thọ, thành phố Huế | SKS | Xã Hương Thọ | 3,012 |
25 | Khu đất tiếp giáp đường Đào Tấn, Trần Thái Tông | ODT | Phường Trường An | 0,64 |
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất 43 lô đất tại khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 | ODT | Phường Thủy Vân | 0,62 |
27 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Thừa Thiên Huế (Lô đất SN1 - Khu C Đô thị mới An Vân Dương) | DTS | Phường Phú Thượng | 0,81 |
28 | Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) | NTD | Phường Hương An | 29,05 |
29 | Đấu giá đất ở phường Phú Thượng (Thôn Chiết Bị 5 lô, thôn Lại Thế 4 lô, thôn Tây Trì Nhơn 1 lô, thôn Tây Trì Nhơn 1 lô) | ODT | Phường Phú Thượng | 0,136 |
30 | Đấu giá đất ở xã Phú Dương (Thôn Dương Nổ Cồn 3 lô) | ONT | Xã Phú Dương | 0,050 |
31 | Đấu giá đất ở xã Phú Thanh (Thôn Hải Thanh 1 lô) | ONT | Xã Phú Thanh | 0,028 |
32 | Đấu giá đất ở khu xen cư phường Thủy Vân (Thôn Dạ Lê 17 lô) | ODT | Phường Thủy Vân | 0,250 |
33 | Đấu giá đất ở trong khu HTKT khu dân cư Cư Chánh 2 (Thôn Cư Chánh 8 lô); khu đất xen ghép thôn Kim Sơn (Thôn Kim Sơn 4 lô) | ONT | Xã Thủy Bằng | 0,232 |
34 | Đấu giá đất ở phường Hương An (Tổ dân phố Bồn Phổ 02 lô) | ODT | Phường Hương An | 0,051 |
35 | Đấu giá khu đất ở xen ghép phường Hương Vinh (Thôn Triều Sơn Nam 4 lô; thôn La Khê và thôn Địa Linh 2 lô) | ODT | Phường Hương Vinh | 0,113 |
36 | Đấu giá đất ở xen ghép xã Hương Phong (Thôn Thuận Hòa 03 lô) | ONT | Xã Hương Phong | 0,053 |
37 | Khu tái định cư 3 tại thôn Thai Dương Hạ Trung, xã Hải Dương (Thôn Thai Dương Hạ Trung 50 lô) | ONT | Xã Hải Dương | 0,943 |
38 | Khu dân cư Phú Mậu phục vụ tái định cư cho các hộ thuộc dự án định cư và cải thiện cuộc sống dân Vạn đò (Thôn Lại Tân 12 lô), xã Phú Mậu | ONT | Xã Phú Mậu | 0,084 |
39 | Khu tái định cư Thủy Diện, TDP Thủy Phú, phường Hương Vinh (Tổ dân phố Thuỷ Phù 24 lô) | ODT | Phường Hương Vinh | 0,330 |
40 | Đấu giá đất ở Khu hạ tầng (thôn Vân Dương, phường Thủy Vân: 05 lô) | ODT | Phường Thủy Vân | 0,065 |
41 | Đấu giá đất ở phân lô HTKT khu đất xen ghép (thửa số 275, tờ bản đồ số 13 phường Phú Hậu Đường Nguyễn Hàm Ninh lô số L18, L19) | ODT | Phường Phú Hậu | 0,030 |
42 | Đấu giá đất ở phân lô HTKT khu đất xen ghép (Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 30, phường Phường Đúc và thửa số 15,16 tờ bản đồ số 5), phường Thuỷ Xuân | ODT | Phường Phường Đúc; Phường Thuỷ Xuân | 0,030 |
43 | Trụ sở Trung tâm Vận chuyển cấp cứu 115 - Dự án Cải thiện dịch vụ y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế | DYT | Phường Thuỷ Xuân | 0,251 |
44 | Đấu giá đất ở Khu TĐ5 thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (15 lô) | ODT | Phường Thủy Vân | 0,240 |
45 | Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất | NNP | Xã Hương Phong | 100,99 |
Phường Hương Long | 11,44 | |||
Phường Thuận An | 4,72 | |||
Phường Thủy Biều | 4,52 | |||
Phường An Hoà | 4,42 | |||
Phường Thuỷ Biều | 7,73 | |||
Xã Hải Dương | 24,75 | |||
46 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế với diện tích khoảng 1,598 ha | ODT, ONT | Phường Thủy Xuân | 0,256 |
Phường An Đông | 0,043 | |||
Phường An Tây | 0,368 | |||
Phường Phú Hậu | 0,011 | |||
Phường Trường An | 0,025 | |||
Phường Phước Vĩnh | 0,018 | |||
Phường Thủy Biều | 0,102 | |||
Phường Vỹ Dạ | 0,025 | |||
Phường Thuận Hoà | 0,020 | |||
Phường Xuân Phú | 0,015 | |||
Phường Kim Long | 0,020 | |||
Phường An Cựu | 0,007 | |||
Phường Hương Long | 0,045 | |||
Phường An Hoà | 0,013 | |||
Xã Phú Mậu | 0,071 | |||
Xã Phú Dương | 0,024 | |||
Phường Phú Thượng | 0,016 | |||
Phường Hương Hồ | 0,033 | |||
Xã Hương Phong | 0,040 | |||
Xã Thủy Bằng | 0,093 | |||
Phường Thủy Vân | 0,064 | |||
Xã Hương Thọ | 0,201 | |||
Xã Phú Thanh | 0,058 | |||
Phường Hương An | 0,030 | |||
47 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế, với diện tích khoảng 0,786 ha | ODT, ONT | Phường Thủy Xuân | 0,055 |
Phường An Tây | 0,324 | |||
Phường Thủy Biều | 0,116 | |||
Xã Hương Thọ | 0,069 | |||
Phường Xuân Phú | 0,023 | |||
Phường An Cựu | 0,030 | |||
Xã Thuỷ Bằng | 0,034 | |||
Phường Hương Hồ | 0,041 | |||
| Phường Hương Long | 0,050 | ||
Phường Hương Sơ | 0,045 | |||
48 | Khu công viên đa năng tại khu đất CV1, CV3 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương (Khu công viên vui chơi giải trí tại phường Thuỷ Vân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, khu đất có ký hiệu CXCD- 01, CXCD-02, P-04 và P-05 thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương) | DKV | Phường Thuỷ Vân | 49,50 |
49 | Đầu tư ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao để sản xuất, nhân giống Thanh Trà tại phường Thủy Biều, thành phố Huế. | CLN | Phường Thuỷ Biều | 15,65 |
50 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 10,48 ha. Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha, thị xã Hương Thuỷ: 3,95 ha) | DHT | Phường An Đông, thành phố Huế - Thị xã Hương Thủy | 6,53 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 410,05 |
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 72,71 |
1 | Dự án xây dựng trường Mầm non An Cựu | DGD | Phường An Cựu | 0,75 |
2 | Khu đất TM01 tại An Hòa | TMD | Phường An Hòa | 2,50 |
3 | Dự án tổ hợp thương mại, dịch vụ tại số 03 Đống Đa, thành phố Huế | TMD | Phường Vĩnh Ninh | 0,133 |
4 | Khai thác quỹ đất xen ghép Tổ 8 (tổ 14 cũ) Khu vực 5A (Khu vực A1, A2 - Dự án hạ tầng kỹ thuật Nam Vỹ Dạ đợt 7), phường Vỹ Dạ | ODT | Phường Vỹ Dạ | 0,40 |
5 | Khai thác quỹ đất xen ghép (Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18; Thửa đất số 282 tờ bản đồ số 35) phường Xuân Phú | ODT | Phường Xuân Phú | 0,070 |
6 | Dự án thương mại, dịch vụ vòng xoay trên không nút giao vòng xuyến đường Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu | TMD | Phường Xuân Phú | 3,71 |
7 | Dự án Khu công viên phần mềm, công nghệ thông tin tập trung Thừa Thiên Huế (Thành phố truyền thông thông minh, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương) | TMD | Phường Thủy Vân | 39,60 |
8 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự trục đường QL 1A - Tự Đức | ODT | Phường An Tây | 0,33 |
9 | Nhà ở xã hội tại lô XH1, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường Phú Thượng | 3,18 |
10 | Khu văn hóa đa năng ngoài công lập Thủy Xuân, thành phố Huế | DVH | Phường Thủy Xuân | 10,18 |
11 | Dự án Khu thương mại dịch vụ An Đông | TMD | Phường An Đông | 0,50 |
12 | Khu đất OCC06, phường Hương Sơ | TMD | Phường Hương Sơ | 0,42 |
13 | Khu đất có ký hiệu GD09, đường Nguyễn Văn Linh | DGD | Phường Hương Sơ | 2,30 |
14 | Bán đấu giá cơ sở nhà đất tại trường tiểu học cơ sở Lại Lộc | ONT | Xã Phú Thanh | 0,35 |
15 | Bán đấu giá cơ sở nhà đất tại trường mầm non cơ sở Hải Thanh (Hải Trình cũ) | ONT | Xã Phú Thanh | 0,23 |
16 | Bến Thanh Tiên (Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền trên sông Hương và đầm phá - Bến Thanh Tiên) | DGT | Xã Phú Mậu | 0,34 |
17 | Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại khu vực trường đá phường Thuỷ Biều, TP Huế (Dự án Khu du lịch Làng Việt) | TMD | Phường Thủy Biều | 7,04 |
18 | Dự án thương mại, dịch vụ tại Khu đất số 23 Hà Nội, thành phố Huế | TMD | Phường Phú Nhuận, thành phố Huế | 0,068 |
19 | Dự án nhà ở tại khu đất trước Trường THCS Chu Văn An (01 Hà Huy Tập, khu nhà ở tại khu đất sân bóng đá Xuân Phú, phường Xuân Phú, thành phố Huế) | ODT | Phường Xuân Phú | 0,61 |
II | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
| 571,27 |
1 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phú Khê | DSH | Xã Phú Dương | 0,05 |
2 | Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 2 | DSH | Phường Hương Sơ | 0,05 |
3 | Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 3 | DSH | Phường Hương Sơ | 0,03 |
4 | Dự án trường tiểu học số 1 An Đông (giai đoạn 1) | DGD | Phường An Đông | 0,56 |
5 | Trụ sở HĐND và UBND phường An Đông | TSC | Phường An Đông | 0,40 |
6 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế | TSC | Phường An Hòa | 0,35 |
7 | Xây dựng các công trình phụ trợ và trạm nghiền sàng chế biến đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Hòn Chi Vôi | SKS | Xã Hương Thọ | 6,50 |
8 | Khu vực khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường | SKS | Xã Hương Thọ | 3,91 |
9 | Điểm xanh văn hóa TDP Trung Đông | DKV | Phường Phú Thượng | 0,04 |
10 | Khu lưu niệm chợ Gia Lạc | DVH | Phường Phú Thượng | 0,03 |
11 | Đất ở phân lô thuộc HTKT khu dân cư Kim Long giai đoạn 5 | ODT | Phường Kim Long | 1,11 |
12 | HTKT khu dân cư (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 26), cạnh sân bóng đá phường, thôn Lại Thế, phường Phú Thượng | ODT | Phường Phú Thượng | 0,25 |
13 | Khai thác quỹ đất thửa đất xen ghép (thửa số 118, tờ bản đồ số 22 tại thôn Thạch Căn; thửa số 202, tờ bản đồ số 15 tại thôn Dương Nổ Tây) xã Phú Dương | ONT | Xã Phú Dương | 0,022 |
14 | Khai thác quỹ đất thửa đất xen ghép (thửa số 70, tờ bản đồ số 22 tọa lạc tại đường Tỉnh lộ 10A, thôn Ngọc Anh; thửa số 342, tờ bản đồ số 21 tại thôn Lại Thế 2; thửa số 4, thửa đất số 5, tờ bản đồ số 20 tại thôn Tây Thượng) | ODT | Phường Phú Thượng | 0,09 |
15 | Khai thác quỹ đất xen ghép (thửa đất số 79 và phần đất đã thu hồi còn lại của thửa đất số 107, có vị trí tiếp giáp thửa 79 và thửa 289, tờ bản đồ số 20), phường Trường An. | ODT | Phường Trường An | 0,05 |
16 | Dự án thương mại, dịch vụ khu đất đường Bà Triệu tại thửa đất số 180, tờ bản đồ số 21, phường Xuân Phú | TMD | Phường Xuân Phú | 0,064 |
17 | Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền Sông Hương và đầm phá: Bến Voi ré - Hổ Quyền | DGT | Phường Thủy Biều | 0,39 |
18 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2 | ODT | Phường Kim Long | 2,90 |
19 | Nâng cấp mở rộng đường Hà Nội, thành phố Huế | DGT | Phường Phú Nhuận, phường VĨnh Ninh | 3,16 |
20 | Kè chống xói lở hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều | DGT | Phường An Đông | 1,44 |
21 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1,2,3,4,5,6,7,8) | ODT | Phường Hương Sơ | 65,12 |
22 | Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3 | SKC | Phường Thủy Xuân | 3,75 |
23 | Dự án xây dựng trụ sở Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế | TSC | Phường An Đông; phường Xuân Phú | 0,21 |
24 | Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô 13,48 ha) | ODT | Phường An Đông | 2,80 |
25 | Bến bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi | SKX | Xã Phú Thanh | 0,70 |
26 | Khu công nghệ thông tin tập trung kết hợp đất ở (Khu đất CC4 - thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) | DKH, ODT | Phường Xuân Phú | 3,60 |
27 | Khu đô thị xã Phú Dương, Phú Mỹ và Phú Thượng thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương | ODT, TMD | Xã Phú Dương, phường Phú Thượng | 155,00 |
28 | Đường Chợ Mai - Tân Mỹ | DGT | Phường Phú Thượng | 16,00 |
29 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9) | ODT |
| 9,98 |
30 | HTKT khu tái định cư Bàu Vá giai đoạn 4 | ODT | Phường Trường An, phường Thủy Xuân | 4,90 |
31 | Khu nhà ở xã hội XH1 thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường Thủy Vân | 1,86 |
32 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương | DKV | Phường An Đông | 4,12 |
33 | Dự án thương mại dịch vụ tại Khu đất 47 Hai Bà Trưng | TMD | Phường Vĩnh Ninh | 0,167 |
34 | Dự án thương mại dịch vụ tại Khu nhà đất 16 Hà Nội | TMD | Phường Phú Nhuận | 0,044 |
35 | Dự án tại Khu đất số 38 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, thành phố Huế | ODT | Phương An Cựu | 1,610 |
36 | Khu nhà đất 02 Hà Nội | TMD | Phường Vĩnh Ninh | 0,183 |
37 | Dự án Khu dịch vụ cao cấp bên bờ sông Hương tại số 05 Lê Lợi, thành phố Huế | TMD | Phường Vĩnh Ninh | 0,810 |
38 | Dự án Khách sạn cao cấp tại số 35-37 Nguyễn Huệ và số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế | ODT, TMD | Phường Vĩnh Ninh | 0,510 |
39 | Đăng ký danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước trực tiếp quản lý với tổng diện tích khoảng 0,03 ha | ODT | Phường Gia Hội | 0,015 |
Phường Thủy Xuân | 0,013 | |||
Phường Thuận Hòa | 0,002 | |||
40 | Dự án công trình khu Ươm tạo của Viện công nghệ sinh học - Đại học Huế (thuộc tổng thể dự án xây dựng Trung tâm Công nghệ sinh học Quốc gia tại Miền Trung | DKH | Xã Hương Thọ | 21,312 |
41 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế với diện tích khoảng 5,296 ha | ODT, ONT | Phường An Tây | 0,0748 |
Phường Thuỷ Biều | 0,423 | |||
Phường Hương Long | 0,0377 | |||
Phường An Đông | 0,0062 | |||
Phường An Hoà | 0,215 | |||
Phường An Cựu | 0,0962 | |||
Phường Xuân Phú | 0,115 | |||
Phường Phường Đúc | 0,075 | |||
Phường Thuận An | 0,1893 | |||
Xã Phú Mậu | 0,346 | |||
Phường Hương Hồ | 0,547 | |||
Phường Hương An | 0,225 | |||
Xã Hương Thọ | 0,138 | |||
Xã Thủy Bằng | 0,423 | |||
Xã Hương Phong | 0,145 | |||
Phường Thủy Xuân | 1,079 | |||
Phường An Đông | 0,121 | |||
Phường Đông Ba | 0,028 | |||
Phường Trường An | 0,004 | |||
Xã Phú Thanh | 0,036 | |||
Phường Phước Vĩnh | 0,066 | |||
Phường Thuận Hòa | 0,016 | |||
Xã Hải Dương | 0,020 | |||
Phường Phú Thượng | 0,094 | |||
Phường Hương Vinh | 0,046 | |||
Phường Gia Hội | 0,078 | |||
Phường Thủy Vân | 0,323 | |||
Phường Hương Sơ | 0,0512 | |||
Phường Phú Hậu | 0,020 | |||
Phường Phú Nhuận | 0,008 | |||
Phường Vỹ Dạ | 0,105 | |||
Phường An Hòa | 0,112 | |||
Phường Kim Long | 0,010 | |||
Xã Phú Dương | 0,023 | |||
42 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân với diện tích khoảng 1,259 ha | ODT, ONT | Phường Thủy Xuân | 0,376 |
Phường An Đông | 0,059 | |||
Phường Phường Đúc | 0,016 | |||
Phường Xuân Phú | 0,015 | |||
Phường Thủy Vân | 0,261 | |||
Phường Hương An | 0,149 | |||
Xã Phú Mậu | 0,118 | |||
Phường Thủy Biều | 0,139 | |||
Phường Gia Hội | 0,005 | |||
Xã Thủy Bằng | 0,060 | |||
Phường Hương Hồ | 0,012 | |||
Phường An Hòa | 0,049 | |||
43 | Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất |
| Phường Hương Sơ | 16,62 |
Xã Thủy Bằng | 0,05 | |||
Phường Thủy Vân | 16,46 | |||
Phường Hương Hồ | 27,28 | |||
Xã Phú Mậu | 56,09 | |||
Xã Phú Thanh | 37,88 | |||
Xã Phú Dương | 47,18 | |||
Phường Phú Thượng | 19,07 | |||
Phường An Đông | 9,88 | |||
Phường Hương An | 20,10 | |||
| TỔNG CỘNG | 643,978 |
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 234/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
| 0,62 |
|
|
|
1.1 | Năm 2021 |
| 0,40 |
|
|
|
1 | Công an phường Hương Long | Phường Hương Long | 0,14 |
|
|
|
2 | Công an phường Thuỷ Biều | Phường Thuỷ Biều | 0,14 |
|
|
|
3 | Công an phường Thuỷ Xuân | Phường Thuỷ Xuân | 0,12 |
|
|
|
1.2 | Năm 2022 |
| 0,22 |
|
|
|
1 | Công an phường Kim Long | Phường Kim Long | 0,10 |
|
|
|
2 | Công an phường Thủy Vân | Phường Thủy Vân | 0,12 |
|
|
|
II | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
| 73,63 |
|
|
|
2.1 | Năm 2021 |
| 39,83 |
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thuỷ Biều giai đoạn 1 | Phường Thủy Biều | 11,50 |
|
|
|
2 | Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế | Phường An Tây | 5,15 |
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ An Hoà | Phường An Hoà | 0,55 |
|
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự Thủy Trường | Phường An Tây, Phường Trường An | 6,80 |
|
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 9, Khu vực 4, phường An Hòa | Phường An Hòa | 0,31 |
|
|
|
6 | Mở rộng chợ Dạ Lê | Phường Thủy Vân | 0,06 |
|
|
|
7 | Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường quy hoạch 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Vân | 6,25 |
|
|
|
8 | Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt 19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Vân | 2,80 |
|
|
|
9 | Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích địa bàn thành phố là 6,41 ha và phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy là 0,35 ha) | Xã Hương Thọ, Phường Hương Vinh, Xã Phú Mậu, Xã Phú Dương, Xã Thủy Bằng, Phường Thủy Vân | 6,41 |
|
|
|
2.2 | Năm 2022 |
| 29,71 |
|
|
|
1 | Đường vào lăng Trường Phong (chúa Nguyễn Phúc Chu) kết hợp trồng cây xanh trước lăng vua Gia Long | Xã Hương Thọ | 25,52 |
|
|
|
2 | Khu tái định cư Phú Hiệp giai đoạn 2 | Phường Gia Hội | 0,03 |
|
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Mỹ An | Xã Phú Dương | 3,61 |
|
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất Tổ 18, khu vực 4, phường Hương Long | Phường Hương Long | 0,56 |
|
|
|
2.3 | Năm 2023 |
| 4,09 |
|
|
|
1 | Đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị An Vân Dương | Phường Xuân Phú | 2,50 |
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Lộ Trạch nối dài (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến cầu Nhất Đông) | Phường Xuân Phú, phường An Đông | 0,40 |
|
|
|
3 | Trụ sở HĐND và UBND xã Hải Dương | Xã Hải Dương | 0,44 |
|
|
|
4 | Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Long | Phường Hương Long | 0,75 |
|
|
|
III | Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
| 74,58 | 32,08 | 0,00 | 0,00 |
3.1 | Năm 2021 |
| 42,74 | 27,73 | 0,00 | 0,00 |
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thuỷ Biều giai đoạn 1 | Phường Thủy Biều | 11,50 | 9,60 |
|
|
2 | Dự án Vườn sưu tầm thực vật Huế | Phường An Tây | 5,15 | 0,05 |
|
|
3 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ An Hoà | Phường An Hoà | 0,55 | 0,31 |
|
|
4 | Dự án khai thác đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Liên Bằng (Hòa An), xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà (nay thuộc xã Hương Thọ, thành phố Huế) | Xã Hương Thọ | 6,92 | 0,47 |
|
|
5 | Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt 19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Vân | 2,80 | 1,70 |
|
|
6 | Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường quy hoạch mặt cắt 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Vân | 6,25 | 6,08 |
|
|
7 | Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Vân | 9,57 | 9,52 |
|
|
3.2 | Năm 2022 |
| 30,25 | 3,66 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đường vào lăng Trường Phong (chúa Nguyễn Phúc Chu) kết hợp trồng cây xanh trước lăng vua Gia Long | Xã Hương Thọ | 25,52 | 0,10 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Mỹ An | Xã Phú Dương | 3,61 | 3,50 |
|
|
3 | Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Vỹ Dạ, Phường Thủy Vân | 1,12 | 0,06 |
|
|
3.3 | Năm 2023 |
| 1,59 | 0,69 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đường Nguyễn Lộ Trạch nối dài (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến cầu Nhất Đông) | Phường Xuân Phú, phường An Đông | 0,40 | 0,12 |
|
|
2 | Trụ sở HĐND và UBND xã Hải Dương | Xã Hải Dương | 0,44 | 0,37 |
|
|
3 | Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Long | Phường Hương Long | 0,75 | 0,20 |
|
|
IV | Danh mục công trình, dự án do thành phố xác định trong kế hoạch sử dụng đất |
| 149,82 |
|
|
|
4.1 | Năm 2021 |
| 48,65 |
|
|
|
1 | Đấu giá cho thuê Khu đất 25 Nguyễn Văn Cừ | Phường Vĩnh Ninh | 0,10 |
|
|
|
2 | Khu nhà ở xã hội Hương Sơ, thành phố Huế | Phường Hương Sơ | 4,05 |
|
|
|
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp và Bến thuyền nội bộ thuộc bãi bồi Lương Quán | Phường Thủy Biều | 14,02 |
|
|
|
4 | Khu không gian văn hóa bãi bồi Lương Quán | Phường Thủy Biều | 7,64 |
|
|
|
5 | Dự án khu du lịch cao cấp Lương Quán | Phường Thủy Biều | 5,20 |
|
|
|
6 | Khu đất xen ghép thửa đất số 82, 83 tờ bản đồ số 14, phường Kim Long | Phường Kim Long | 0,06 |
|
|
|
7 | Khu đất gồm 1 phần các thửa đất số 46, 47, 48 tờ bản đồ số 46, phường Vỹ Dạ | Phường Vỹ Dạ | 0,08 |
|
|
|
8 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép các thửa số 70, 71 tờ bản đồ số 22, phường Hương Sơ, thành phố Huế | Phường Hương Sơ | 0,46 |
|
|
|
9 | Khu đất xen ghép thửa số 226 và thửa số 5 tờ bản đồ số 10, phường Phú Hiệp, thành phố Huế | Phường Gia Hội | 0,02 |
|
|
|
10 | Thửa đất số 121 tờ bản đồ số 16, phường An Đông, thành phố Huế | Phường An Đông | 0,06 |
|
|
|
11 | Thửa đất số 873 (269 cũ) tờ bản đồ số 14 | Phường An Đông | 0,10 |
|
|
|
12 | Cơ sở nhà đất số 153 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế | Phường Đông Ba | 0,04 |
|
|
|
13 | Dự án Khu nhà ở sinh viên Đại học Huế tại khu Quy hoạch Đại học Huế | Phường An Tây, Phường An Cựu | 0,83 |
|
|
|
14 | Vườn Bách Thảo trên sông Hương | Xã Hương Vinh | 12,08 |
|
|
|
15 | Đấu giá đất Long Hồ Hạ 1 | Phường Hương Hồ | 0,04 |
|
|
|
16 | Đấu giá đất ở thôn La Khê | Xã Hương Vinh | 0,02 |
|
|
|
17 | Khu đấu giá Đồng Cát | Xã Thủy Bằng | 0,65 |
|
|
|
18 | Xây dựng bến thuyền Châu Ê | Xã Thủy Bằng | 0,54 |
|
|
|
19 | Khu dân cư nông thôn tại TDP Chiết Bi (2 vị trí) | Phường Phú Thượng | 0,34 |
|
|
|
20 | Khu dân cư nông thôn tại TDP Tây Thượng | Phường Phú Thượng | 0,03 |
|
|
|
21 | Khu dân cư nông thôn tại TDP Lại Thế 2 | Phường Phú Thượng | 0,03 |
|
|
|
22 | Trụ sở UBND xã Thủy Vân | Phường Thủy Vân | 0,36 |
|
|
|
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương: Tổng quy mô 5,1ha đã giao đất thực hiện dự án là 3,2 ha. | Phường Thủy Vân | 1,90 |
|
|
|
4.2 | Năm 2022 |
| 91,58 |
|
|
|
1 | Khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Hải Dương | Xã Hải Dương | 63,00 |
|
|
|
2 | Dự án Cửa hàng xăng dầu trên tuyến đường Tỉnh lộ 10A | Phường Phú Thượng | 0,60 |
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng kho hàng, bến bãi tại khu đất có ký hiệu B01, phường An Hòa, thành phố Huế | Phường An Hòa | 0,59 |
|
|
|
4 | Dự án khu du lịch văn hóa tại thôn Định Môn, xã Hương Thọ, thành phố Huế | Phường Hương Thọ | 2,50 |
|
|
|
5 | Sản xuất, kinh doanh, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản và phát triển các đặc sản tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường Thuận An. | 0,20 |
|
|
|
6 | Thành phố Giáo dục Quốc tế Huế tại Khu E - Đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Vân | 21,60 |
|
|
|
7 | Nhu cầu giao đất ở cho 58 hộ tại vùng Lim | Phường Hương Hồ | 1,74 |
|
|
|
8 | Nhà văn hóa xã Hải Dương | Xã Hải Dương | 0,38 |
|
|
|
9 | Trường mầm non Hải Dương | Xã Hải Dương | 0,17 |
|
|
|
10 | Trường mầm non 2 Phú Mậu cơ sở Lại Ân | Xã Phú Mậu | 0,55 |
|
|
|
11 | Trường mầm non 1 cơ sở Vọng Trì Đông | Xã Phú Mậu | 0,25 |
|
|
|
4.3 | Năm 2023 |
| 9,59 |
|
|
|
1 | Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương ( Tổng quy mô dự án 9,95 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 9,57 ha với diện tích đất lúa là 9,52 ha) | Phường Thủy Vân | 9,57 |
|
|
|
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất số 145, tờ bản đồ số 8 (phía trước nhà 34 Võ Thị Sáu), phường Phú Hội | Phường Phú Hội | 0,016 |
|
|
|
- 1Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 188/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 và phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 11Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 188/QĐ-UBND thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 và phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 234/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra