- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 234/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 18/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 (Ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp đã được công bố tại Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh, tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
- Lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN | |||||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||
1 | 1.010590.000.00.00.H61 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) Cơ quan giải quyết: - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Sở Nội vụ. - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. | |
2 | 1.010591.000.00.00.H61 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) Cơ quan giải quyết: - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Sở Nội vụ. - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. | |
3 | 1.010592.000.00.00.H61 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) Cơ quan giải quyết: - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Sở Nội vụ. - Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II: NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
1.1. Trình tự thực hiện
1.1.1. Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên
Bước 1: Xác định số lượng, cơ cấu thành viên hội đồng trường Hiệu trưởng hoặc người được giao quản lý, phụ trách, điều hành trường tổ chức và chủ trì cuộc họp gồm các phó hiệu trưởng, bí thư tổ chức Đảng, chủ tịch công đoàn, bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, đại diện nhà giáo và một số phòng, khoa, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của trường (nếu có) để xác định số lượng và cơ cấu thành viên hội đồng trường.
Bước 2: Bầu đại diện tham gia hội đồng trường
Các tổ chức theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp tổ chức cuộc họp của tổ chức mình để bầu đại diện tham gia hội đồng trường.
Bước 3: Đề nghị cơ quan chủ quản trường hoặc cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan cử đại diện tham gia hội đồng trường.
Bước 4: Bầu chủ tịch hội đồng trường, thư ký hội đồng trường.
Hiệu trưởng hoặc người được giao quản lý, phụ trách, điều hành trường tổ chức và chủ trì cuộc họp bầu chủ tịch, thư ký hội đồng trường.
Bước 5: Quyết định thành lập hội đồng trường
Trên cơ sở quyết nghị tại cuộc họp xác định số lượng, cơ cấu thành viên hội đồng trường, cuộc họp bầu chủ tịch, thư ký hội đồng trường, hiệu trưởng hoặc người được giao quản lý, phụ trách, điều hành trường gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
- Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Quầy Sở Nội vụ), địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
- Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, người đứng đầu cơ quan chủ quản trường quyết định thành lập hội đồng trường. Quyết định thành lập hội đồng trường phải ghi rõ chức danh của các thành viên trong hội đồng trường. Trường hợp không quyết định thành lập hội đồng trường phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.1.2. Thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp
Trước khi hết nhiệm kỳ 03 (ba) tháng, chủ tịch hội đồng trường đương nhiệm thực hiện các nội dung sau:
Bước 1: Xác định số lượng, cơ cấu thành viên hội đồng trường
Chủ tịch hội đồng trường đương nhiệm tổ chức họp để xác định số lượng, cơ cấu thành viên hội đồng trường.
Bước 2: Bầu đại diện tham gia hội đồng trường
Chủ tịch hội đồng trường đương nhiệm đề nghị các tổ chức theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp tổ chức cuộc họp của tổ chức mình để bầu đại diện tham gia hội đồng trường.
Bước 3: Đề nghị cơ quan chủ quản trường hoặc cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan cử đại diện tham gia hội đồng trường.
Bước 4: Bầu chủ tịch hội đồng trường, thư ký hội đồng trường.
Bước 5: Quyết định thành lập hội đồng trường
Hội đồng trường đương nhiệm gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
- Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Quầy Sở Nội vụ), địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
- Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Người đứng đầu cơ quan chủ quản trường quyết định thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp theo. Quyết định thành lập hội đồng trường phải ghi rõ chức danh của các thành viên trong hội đồng trường. Trường hợp không quyết định thành lập hội đồng trường phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ qua trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
1.3.1. Thành phần hồ sơ
- Văn bản của trường trung cấp đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của các tổ chức quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ quan chủ quản trường hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan.
- Biên bản họp bầu hội đồng trường (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
a) Trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
c) Trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
a) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Sở Nội vụ.
b) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trong đó ghi rõ chức danh và nhiệm vụ của các thành viên trong hội đồng trường.
1.8. Phí, Lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Văn bản của trường trung cấp đề nghị thành lập hội đồng trường (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Biên bản họp bầu hội đồng trường (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Hội đồng trường có số lượng thành viên là số lẻ, gồm chủ tịch, thư ký và các thành viên.
- Thành phần tham gia hội đồng trường theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp, gồm:
+ Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, bí thư tổ chức đảng cơ sở, chủ tịch công đoàn, bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, đại diện nhà giáo và một số đơn vị phòng, khoa, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của nhà trường (nếu có);
+ Đại diện cơ quan chủ quản hoặc đại diện cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan.
- Thành viên hội đồng trường là đại diện cơ quan chủ quản hoặc đại diện cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan phải đáp ứng điều kiện:
+ Đang hoạt động trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của nhà trường.
+ Không có quan hệ bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột với các thành viên khác trong hội đồng trường.
- Chủ tịch hội đồng trường không là hiệu trưởng và được bầu trong số các thành viên của hội đồng trường theo nguyên tắc đa số, bỏ phiếu kín và được trên 50% tổng số thành viên của hội đồng trường đồng ý và phải đáp ứng tiêu chuẩn sau:
+ Có phẩm chất, đạo đức tốt, đã có ít nhất là 05 năm làm công tác giảng dạy hoặc tham gia quản lý giáo dục nghề nghiệp.
+ Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên.
+ Đã qua đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý giáo dục nghề nghiệp.
+ Có đủ sức khỏe; bảo đảm độ tuổi để tham gia ít nhất một nhiệm kỳ.
- Thư ký hội đồng trường do chủ tịch hội đồng trường giới thiệu trong số các thành viên của hội đồng trường và được hội đồng trường thông qua với trên 50% tổng số thành viên của hội đồng trường đồng ý và không kiêm nhiệm chức vụ hiệu trưởng hoặc phó hiệu trưởng.
1.11. Căn cứ pháp lý ban hành
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp;
- Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Ghi chú: Nội dung in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 01. Văn bản đề nghị thành lập hội đồng trường
…..(1)……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../........ ................, | ………, ngày ... tháng ... năm 20.... |
Kính gửi: [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường]
I. Nêu lý do đề nghị thành lập hội đồng trường, tóm tắt việc thực hiện quy trình thành lập hội đồng trường……................................................................................................
……………………………………………………………………………...................
……………………………………………………………………………...................
II. Căn cứ tiêu chuẩn chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường và kết quả thực hiện quy trình bầu thành viên tham gia hội đồng trường, ..............(3)............... đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ ...................................
1. Tóm tắt về nhân sự đề nghị giữ chức chủ tịch hội đồng trường
- Họ và tên: ...................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................
- Quê quán: ................................................Dân tộc: ......................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: .......................................................................................................................
- Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng năm | Đến tháng năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tóm tắt về nhân sự đề nghị giữ chức thư ký hội đồng trường
- Họ và tên: ......................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................
- Quê quán: ..................................................Dân tộc: .....................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: .......................................................................................................................
- Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng năm | Đến tháng năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh sách trích ngang thành viên hội đồng trường
TT | Họ và tên | Chức vụ và đơn vị hiện đang công tác | Chức danh trong hội đồng trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hồ sơ đề nghị thành lập hội đồng trường kèm theo)
.......(3)........ đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định thành lập Hội đồng trường của ..................(2).................../.
| (4) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cấp công lập.
(2) Tên trường trung cấp công lập.
(3) Tên trường đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên, tên hội đồng trường đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp.
(4) Hiệu trưởng hoặc người được giao quản lý, phụ trách, điều hành trường trung cấp công lập đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên; Chủ tịch hội đồng trường đương nhiệm đối với đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp.
Mẫu số 02. Biên bản họp bầu hội đồng trường
....(1)..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ................, ngày ... tháng ... năm 20.... |
BIÊN BẢN HỌP
BẦU HỘI ĐỒNG TRƯỜNG CỦA...(2)...
I. Thời gian, địa điểm
1. Thời gian: Bắt đầu từ ..........giờ ....... ngày ...... tháng ..... năm.........
2. Địa điểm: Tại .................................................................................
II. Thành phần
1. Thành phần (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định).
2. Số lượng được triệu tập: ........người.
a) Có mặt: ......../....
b) Vắng mặt: ....../.... (lý do): ...................... (ghi rõ họ và tên, lý do vắng mặt của từng người).
3. Chủ trì cuộc họp: Đ/c ............................ chức danh.................................
4. Thư ký cuộc họp: Đ/c ............................ chức danh.................................
III. Nội dung
1. Nêu lý do thành lập hội đồng trường, tóm tắt việc thực hiện quy trình bầu hội đồng trường.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự họp về từng người được giới thiệu để tham gia hội đồng trường.
3. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự tham gia hội đồng trường.
IV. Kết quả bỏ phiếu
1. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự tham gia hội đồng trường
a) Kết quả bỏ phiếu:
- Số phiếu phát ra: ................. phiếu.
- Số phiếu thu về: ................. phiếu.
- Số phiếu hợp lệ: ................. phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: ................. phiếu.
b) Kết quả phiếu bầu tham gia hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu
TT | Họ và tên | Số phiếu đạt được | Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập |
|
|
|
|
c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, danh sách hội đồng trường ....(2).... gồm các thành viên sau (xếp theo thứ tự phiếu bầu từ cao xuống thấp):
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị hiện đang công tác |
|
|
|
|
|
|
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
2. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự giữ chức chủ tịch hội đồng trường
a) Kết quả bỏ phiếu:
- Số phiếu phát ra: ................ phiếu.
- Số phiếu thu về: ................. phiếu.
- Số phiếu hợp lệ: ................. phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: ................. phiếu.
b) Kết quả số phiếu bầu giữ chức chủ tịch hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu
TT | Họ và tên | Số phiếu đạt được | Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, ông/bà ............................ được bầu giữ chức chủ tịch hội đồng trường.
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
3. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự giữ chức thư ký hội đồng trường
a) Kết quả bỏ phiếu:
- Số phiếu phát ra: ................ phiếu.
- Số phiếu thu về: ................. phiếu.
- Số phiếu hợp lệ: ................. phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: ................. phiếu.
b) Kết quả số phiếu bầu giữ chức thư ký hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu
TT | Họ và tên | Số phiếu đạt được | Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, ông/bà .............................. được bầu giữ chức thư ký hội đồng trường.
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành ......... bản và được các thành viên tham dự cuộc họp nhất trí thông qua.
Cuộc họp kết thúc vào..................giờ.............ngày......tháng…...năm......./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cấp công lập.
(2) Tên trường trung cấp công lập.
2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Hội đồng trường đương nhiệm tổ chức họp, quyết nghị việc thay thế chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường.
Bước 2: Hội đồng trường quyết nghị việc thay thế chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường bảo đảm cơ cấu, thành phần theo quy định.
Bước 3: Đề nghị bổ sung, kiện toàn hội đồng trường
Trên cơ sở kết quả họp hội đồng trường; quyết nghị về việc thay thế thành viên hội đồng trường, hội đồng trường đương nhiệm đề nghị cơ quan chủ quản trường bổ sung, kiện toàn hội đồng trường bảo đảm cơ cấu, thành phần theo quy định.
Bước 4: Bổ sung, kiện toàn hội đồng trường
Hội đồng trường đương nhiệm gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
- Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Quầy Sở Nội vụ), địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
- Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Người đứng đầu cơ quan chủ quản trường quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ qua trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
2.3.1. Thành phần hồ sơ
- Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Trường hợp thay thế chủ tịch hội đồng trường thì bổ sung bản sao văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường.
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
a) Trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
c) Trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
a) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Sở Nội vụ.
b) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường.
2.8. Phí, Lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH).
- Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Thành phần tham gia hội đồng trường theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp, gồm:
+ Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, bí thư tổ chức đảng cơ sở, chủ tịch công đoàn, bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, đại diện nhà giáo và một số đơn vị phòng, khoa, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của nhà trường (nếu có);
+ Đại diện cơ quan chủ quản hoặc đại diện cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan.
- Thành viên hội đồng trường là đại diện cơ quan chủ quản hoặc đại diện cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan phải đáp ứng điều kiện:
+ Đang hoạt động trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của nhà trường.
+ Không có quan hệ bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột với các thành viên khác trong hội đồng trường.
- Chủ tịch hội đồng trường không là hiệu trưởng và được bầu trong số các thành viên của hội đồng trường theo nguyên tắc đa số, bỏ phiếu kín và được trên 50% tổng số thành viên của hội đồng trường đồng ý và phải đáp ứng tiêu chuẩn sau:
+ Có phẩm chất, đạo đức tốt, đã có ít nhất là 05 năm làm công tác giảng dạy hoặc tham gia quản lý giáo dục nghề nghiệp.
+ Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên.
+ Đã qua đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý giáo dục nghề nghiệp.
+ Có đủ sức khỏe; bảo đảm độ tuổi để tham gia ít nhất một nhiệm kỳ.
- Thư ký hội đồng trường do chủ tịch hội đồng trường giới thiệu trong số các thành viên của hội đồng trường và được hội đồng trường thông qua với trên 50% tổng số thành viên của hội đồng trường đồng ý và không kiêm nhiệm chức vụ hiệu trưởng hoặc phó hiệu trưởng.
2.11. Căn cứ pháp lý ban hành
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp;
- Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Ghi chú: Nội dung in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 03. Văn bản đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
.....(1)........... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./........ | ................, ngày ... tháng ... năm 20.... |
Kính gửi: [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường]
I. Nêu lý do đề nghị thay thế [chức danh trong hội đồng trường], tóm tắt quy trình thực hiện ...................................................................................
II. Căn cứ cơ cấu, tiêu chuẩn tham gia hội đồng trường và kết quả thực hiện quy trình bầu thành viên thay thế tham gia hội đồng trường, Hội đồng trường của ................(2)................ đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định thay thế [chức danh trong hội đồng trường].
1. Nhân sự bị thay thế
- Họ và tên: .......................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................
- Chức danh trong hội đồng trường: .............................................................
2. Nhân sự đề nghị thay thế (nhân sự mới)
- Họ và tên: ................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................
- Quê quán: .........................................................Dân tộc: ................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: ...........................................................................
- Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay: .........................................................
- Tóm tắt quá trình công tác [áp dụng đối với việc thay thế chức danh chủ tịch, thư ký hội đồng trường]:
Từ tháng năm | Đến tháng năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hồ sơ đề nghị thay thế [chức danh trong hội đồng trường] kèm theo)
Hội đồng trường của ............(2)................... đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định thay thế [chức danh trong hội đồng trường]./.
| (3) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cấp công lập.
(2) Tên trường trung cấp công lập.
(3) Chủ tịch hội đồng trường hoặc người được giao điều hành hội đồng trường khi khuyết chủ tịch hội đồng trường.
Mẫu số 04. Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
.....(1)......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ................, ngày ... tháng ... năm 20.... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
V/v thay thế [chức danh trong hội đồng trường]
I. Thời gian, địa điểm
1. Thời gian: Bắt đầu từ ...... giờ ....... ngày ...... tháng ..... năm....................
2. Địa điểm: Tại ................................................................................
II. Thành phần
1. Thành phần (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định).
2. Số lượng được triệu tập: ........người.
a) Có mặt: ......../....
b) Vắng mặt: ....../.... (lý do): ...................... (ghi rõ họ và tên, lý do vắng mặt của từng người).
3. Chủ trì cuộc họp: Đ/c ............................... chức danh......................
4. Thư ký cuộc họp: Đ/c ............................... chức danh.....................
III. Nội dung
1. Nêu lý do thay thế [chức danh trong hội đồng trường], tóm tắt việc thực hiện quy trình thay thế [chức danh trong hội đồng trường].
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự họp về người được giới thiệu để tham gia hội đồng trường.
3. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự đề nghị thay thế tham gia hội đồng trường.
a) Kết quả bỏ phiếu:
- Số phiếu phát ra: .......................phiếu.
- Số phiếu thu về: ....................... phiếu.
- Số phiếu hợp lệ: ....................... phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: ....................... phiếu.
b) Kết quả số phiếu bầu tham gia hội đồng trường từ cao xuống thấp của từng người trong danh sách giới thiệu
TT | Họ và tên | Số phiếu đạt được | Tỷ lệ % so với tổng số người được triệu tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Căn cứ kết quả kiểm phiếu, danh sách thay thế tham gia hội đồng trường ............(2).............. gồm các thành viên sau (xếp theo thứ tự phiếu bầu từ cao xuống thấp):
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị hiện đang công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành ......... bản và được các thành viên tham dự cuộc hợp nhất trí thông qua.
Cuộc họp kết thúc vào .......... giờ.... ngày ......... tháng .... năm.............../.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cấp công lập.
(2) Tên trường trung cấp công lập.
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
3.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Hội đồng trường tổ chức họp xem xét việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường.
Bước 2: Hội đồng trường quyết nghị việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường.
Bước 3: Đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
Trên cơ sở kết quả họp hội đồng trường; quyết nghị về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường, hội đồng trường tới cơ quan chủ quản trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường.
Bước 4: Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký thành viên hội đồng trường
Hội đồng trường đương nhiệm gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
- Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Quầy Sở Nội vụ), địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
- Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Người đứng đầu cơ quan chủ quản trường quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường. Trường hợp không miễn nhiệm, không cách chức phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ qua trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
3.3.1. Thành phần hồ sơ
- Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT BLĐTBXH).
- Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Các văn bản, giấy tờ chứng minh liên quan.
* Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường là công chức, viên chức: Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường có quyết định thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, cách chức theo các quyết định về nhân sự thì hội đồng trường có văn bản đề nghị cơ quan chủ quản trường quyết định miễn nhiệm, cách chức trong hội đồng trường.
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
a) Trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
c) Trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
a) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn: Sở Nội vụ.
b) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường.
3.8. Phí, Lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường bị miễn nhiệm nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:
+ Có đề nghị bằng văn bản của cá nhân xin thôi tham gia hội đồng trường.
+ Bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
+ Sức khỏe không đủ khả năng đảm nhiệm công việc được giao, đã phải nghỉ làm việc để điều trị quá 06 (sáu) tháng mà khả năng lao động chưa hồi phục.
+ Có trên 50% tổng số thành viên của hội đồng trường kiến nghị bằng văn bản đề nghị miễn nhiệm.
+ Vi phạm các quy định đến mức phải miễn nhiệm quy định tại quy chế tổ chức, hoạt động của trường.
- Chủ tịch, thư ký và thành viên hội đồng trường bị cách chức nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:
+ Sử dụng giấy tờ không hợp pháp để được bổ nhiệm.
+ Không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà không có lý do chính đáng để xảy ra hậu quả nghiêm trọng; bị phạt tù, cho hưởng án treo hoặc cải tạo không giam giữ.
+ Vi phạm ở mức độ nghiêm trọng quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, bình đẳng giới, phòng, chống tệ nạn xã hội.
+ Vi phạm các quy định đến mức phải cách chức quy định tại quy chế tổ chức, hoạt động của trường.
3.11. Căn cứ pháp lý ban hành
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp;
- Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Ghi chú: Nội dung in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 05. Văn bản đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
........(1)........ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./........ | ................, ngày ... tháng ... năm 20.... |
Kính gửi: [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường]
Nêu lý do đề nghị miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường], tóm tắt quy trình thực hiện .........................………………………..
Hội đồng trường của ..........(2)................ đề nghị [Cơ quan có thẩm quyền thành lập hội đồng trường] xem xét, quyết định miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường] đối với ông/bà........................../.
| (3) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cấp công lập.
(2) Tên trường trung cấp công lập.
(3) Chủ tịch hội đồng trường hoặc người được giao điều hành hội đồng trường khi khuyết chủ tịch hội đồng trường.
Mẫu số 06. Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
.....(1)..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ................, ngày ... tháng ... năm 20.... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
V/v miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường]
(áp dụng đối với chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường không là công chức, viên chức)
I. Thời gian, địa điểm
1. Thời gian: Bắt đầu từ .......... giờ ....... ngày ...... tháng ..... năm........
2. Địa điểm: Tại .................................................................................
II. Thành phần
1. Thành phần (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định).
2. Số lượng được triệu tập: ...........người.
a) Có mặt: ......../....
b) Vắng mặt: ....../.... (lý do): ...................... (ghi rõ họ và tên, lý do vắng mặt của từng người).
3. Chủ trì cuộc họp: Đ/c ............................ chức danh.................................
4. Thư ký cuộc họp: Đ/c ............................ chức danh.................................
III. Nội dung
1. Nêu lý do, tóm tắt việc thực hiện quy trình miễn nhiệm, cách chức [chức danh trong hội đồng trường].
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự cuộc họp.
3. Cuộc họp tiến hành bỏ phiếu về nhân sự đề nghị miễn nhiệm, cách chức
Kết quả bỏ phiếu (3):
- Số phiếu phát ra: ..................phiếu.
- Số phiếu thu về: ....................phiếu.
- Số phiếu hợp lệ: .................. phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ: .................. phiếu.
- Số phiếu đồng ý miễn nhiệm, cách chức: .................. phiếu.
- Số phiếu không đồng ý miễn nhiệm, cách chức: .................. phiếu.
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành .............. bản và được các thành viên tham dự cuộc họp nhất trí thông qua.
Cuộc họp kết thúc vào ......... giờ.... ngày ..... tháng .... năm ............/.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chủ quản trường trung cấp công lập.
(2) Tên trường trung cấp công lập.
(3) Trường hợp miễn nhiệm, cách chức nhiều người thì tách kết quả bỏ phiếu theo từng người.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
(Mã TTHC 1.010590.000.00.00.H61)
* Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng. Trường hợp không quyết định thành lập hội đồng trường phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập | 01 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
* Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng. Trường hợp không quyết định thành lập hội đồng trường phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Nội vụ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (Mã TTHC 1.010591.000.00.00.H61)
* Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng. Trường hợp không quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
* Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng. Trường hợp không quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Phòng Nội vụ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (Mã TTHC 1.010592.000.00.00.H61)
* Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ để xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng. Trường hợp không miễn nhiệm, không cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Phòng Tổ chức, công chức, viên chức xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban | UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
* Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng. Trường hợp không miễn nhiệm, không cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | Phòng Nội vụ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt quyết định quyết định miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
- 1Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 12326/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
- 6Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 3682/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2234/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 12326/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
- 12Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 3682/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 234/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực