- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2339/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 405/TTr-SKH&ĐT ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ, lĩnh vực thành lập và hoạt động tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
- Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2339/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | QUY TRÌNH NỘI BỘ |
A | Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ) |
1 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
2 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
B | Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (lĩnh vực thành lập và hoạt động tổ hợp tác) |
1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ
A. Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ)
1. Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
- Mã số TTHC: 2.002418.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Hồ sơ gồm: - Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa và đề xuất nhu cầu hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 80/2021/NĐ-CP, trong đó ghi rõ nội dung và mức ngân sách đề nghị được hỗ trợ, báo giá của bên cung cấp (nếu có). - Tài liệu xác định DNNVV khởi nghiệp sáng tạo (đối với trường hợp hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo). - Tài liệu xác định DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến, (đối với trường hợp hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị). - Các tài liệu liên quan trực tiếp khác (nếu có). | 0,5 ngày | Mẫu Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa và đề xuất nhu cầu hỗ trợ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ. |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | - Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản cho Doanh nghiệp bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo. | 02 ngày |
| |
Bước 4 | Phòng chuyên môn | Chuyên viên | - Nếu DNNVV đủ điều kiện hỗ trợ: soạn dự thảo Thông báo phê duyệt hỗ trợ của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu DNNVV không đủ điều kiện hỗ trợ: soạn dự thảo Thông báo không đủ điều kiện hỗ trợ của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. | 08 ngày | Dự thảo Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của Sở KH&ĐT |
Trưởng phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV: - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý | 01 ngày |
| ||
Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công | Xem xét, kiểm tra nội dung Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | 01 ngày | Ký duyệt Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của Sở KH&ĐT | |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư của Sở | Văn thư | - Phát hành văn bản, gửi kết quả giải quyết TTHC cho Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày | Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của Sở KH&ĐT |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Trả kết quả | 0,5 ngày |
2. Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
- Mã số TTHC: 2.001999.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức. Hồ sơ gồm: - Bản sao hợp lệ Giấy đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế; - Bản sao hợp lệ chứng từ nộp lệ phí môn bài, các loại thuế và khoản nộp ngân sách nhà nước khác (nếu có), tờ khai thuế trong thời hạn 01 năm trước khi chuyển đổi. | 0,5 ngày làm việc | Giấy biên nhận |
Bước 2 | Phòng Đăng ký kinh doanh | Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực được phân công, chuyên viên | Xử lý hồ sơ trình Trưởng phòng xem xét, phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, quyết định. | 1 ngày làm việc | Hộ kinh doanh hoặc doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ Hộ kinh doanh được nhận những hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn | |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. - Trả kết quả trực tiếp, qua qua dịch vụ bưu chính. | 0,5 ngày làm việc |
B. Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (lĩnh vực thành lập và hoạt động tổ hợp tác)
1. Thủ tục Thông báo thành lập tổ hợp tác
- Mã số TTHC: 2.002226.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Trong ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra, hướng dẫn, phân loại hồ sơ theo quy định Hồ sơ gồm: * Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: - Giấy thông báo thành lập tổ hợp tác; - Hợp đồng hợp tác; - Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100%) tổng số thành viên tổ hợp tác. * Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: - Giấy thông báo thành lập tổ hợp tác - Hợp đồng hợp tác - Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | - Mẫu I.01 về Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác. - Mẫu I.02 về hợp đồng hợp tác |
Bước 2 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | Tiếp nhận hồ sơ | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | Phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 3 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo thành lập tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan. | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | UBND cấp xã ghi nhận thành lập tổ hợp tác vào sổ theo dõi |
2. Thủ tục Thông báo thay đổi tổ hợp tác
- Mã số TTHC: 2.002227.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Trong ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra, hướng dẫn, phân loại hồ sơ theo quy định Hồ sơ gồm: * Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: - Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác; - Hợp đồng hợp tác; - Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100%) tổng số thành viên tổ hợp tác. * Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: - Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác - Hợp đồng hợp tác - Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | - Mẫu I.01 về Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác - Mẫu I.02 về hợp đồng hợp tác |
Bước 2 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | Tiếp nhận hồ sơ | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 3 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo thay đổi tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan. | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | UBND cấp xã ghi nhận thành lập tổ hợp tác vào sổ theo dõi |
3. Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
- Mã số TTHC: 2.002228.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Trong ngày
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | Kiểm tra, hướng dẫn, phân loại hồ sơ theo quy định Hồ sơ gồm: * Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: - Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác; - Văn bản ủy quyền của một trăm phần trăm (100%) tổng số thành viên tổ hợp tác; - Biên bản cuộc họp thành viên tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác * Trường hợp tổ trưởng tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có: - Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác - Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về việc bầu tổ trưởng - Biên bản cuộc họp thành viên tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác. | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | - Mẫu I.03 về Thông báo về việc chấm dứt tổ hợp tác |
Bước 2 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | Tiếp nhận hồ sơ | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 3 | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | Sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác, Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật vào Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác các thông tin có liên quan. | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | UBND cấp xã ghi nhận thành lập tổ hợp tác vào sổ theo dõi |
- 1Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Nghị định 80/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
- 8Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2339/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực