Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2329/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1834/TTr-SNN ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 62 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong các lĩnh vực: lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 28 thủ tục hành chính về lĩnh vực lâm nghiệp, 13 thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm, 06 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật, 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chăn nuôi thú y, 06 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nuôi trồng thủy sản tại Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
1 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
2 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
3 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
4 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
5 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
6 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ |
7 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ của các tổ chức |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
10 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. |
11 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
12 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý. |
13 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
14 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
15 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
16 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
17 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
18 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
19 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
20 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
21 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
22 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
23 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
24 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
25 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
26 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
27 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyên hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
28 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
29 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
30 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
31 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
32 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
33 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
34 | Giao rừng đối với tổ chức |
35 | Cho thuê rừng đối với tổ chức |
36 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
37 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
38 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng |
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
5 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
III. Lĩnh vực thú y | |
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
3 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ sở phải đánh giá lại |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
12 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
14 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
18 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
IV. Lĩnh vực thủy sản | |
01 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định nội dung bị bãi bỏ |
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||
1 | T-KHA-265374-TT | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; cây mẹ; cây đầu dòng (hoặc vườn ươm cây hom) | - Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Khoản 4, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng. |
2 | T-KHA-265375-TT | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con | - Điều 38, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Khoản 9, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng. |
3 | T-KHA-265376-TT | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống | - Điều 35, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Khoản 10, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng. |
4 | T-KHA-265377-TT | Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | - Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một số điều về Quy chế quản lý rừng. - Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng. |
5 | T-KHA-265378-TT | Cải tạo rừng tự nhiên là rừng sản xuất (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT) | Thông tư số 23/2013/TT- BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất |
6 | T-KHA-265379-TT | Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập | - Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng. - Quyết định 34/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng. |
7 | T-KHA-265380-TT | Phê duyệt phương án khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức | Thông tư số 35/2011/TT- BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
8 | T-KHA-265381-TT | Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức | Điều 6 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
9 | T-KHA-265382-TT | Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc Phương án quản lý rừng bền vững | - Điều 5 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. - Văn bản số 2577/BNN-TCLN ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn xây dựng phương án điều chế rừng. |
10 | T-KHA-265384-TT | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | - Điều 7 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ; - Điều 21, 23 Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên. |
11 | T-KHA-265384-TT | Khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức | Điều 14 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
12 | T-KHA-265385-TT | Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh | Điều 8 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
13 | T-KHA-265386-TT | Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức | Điều 11 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
14 | T-KHA-265387-TT | Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề | Điều 12 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
15 | T-KHA-265389-TT | Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức | Điều 13 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
16 | T-KHA-265389-TT | Khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | Điều 10 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
17 | T-KHA-265390-TT | Phê duyệt phương án Phòng cháy chữa cháy rừng cho các chủ rừng là tổ chức | Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng. Quyết định 785/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Khánh Hòa. |
18 | T-KHA-265391-TT | Phê duyệt hồ sơ thiết kế bảo dưỡng đường ranh cản lửa | - Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng. - Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh. - Thông tư liên tịch số 10/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 của Liên Bộ Nông nghiệp và PTNT-Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 theo quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
19 | T-KHA-265392-TT | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. |
20 | T-KHA- 265393-TT | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. |
21 | T-KHA-265394-TT | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. |
22 | T-KHA-265395-TT | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng. - Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg , ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chi trả dịch vụ môi trường rừng; |
23 | T-KHA-265396-TT | Thẩm định, phê duyệt dự án du lịch sinh thái do Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết hoặc liên doanh mà không thành lập pháp nhân với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí tại khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng. - Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg , ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. |
24 | T-KHA-265397-TT | Thẩm định, phê duyệt dự án cho thuê môi trường rừng đặc dụng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng. - Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg , ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. |
25 | T-KHA-265398-TT | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | - Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg , ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. |
26 | T-KHA-265399-TT | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | - Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh. - Thông tư số 69/2011/TT- BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
27 | T-KHA-265400-TT | Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng | - Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. - Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
28 | T-KHA-265401-TT | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Thông tư số 24/2013/TT- BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
II. Lĩnh vực Kiểm lâm | |||
1 | T-KHA-265402-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES | - Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. - Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp. - Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành kế hoạch về kê khai, đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, cơ sở trồng cấy thực vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
2 | T-KHA-265403-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục I của Công ước CITES | - Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/3/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm - Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Chính Phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp. - Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành kế hoạch về kê khai, đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, cơ sở trồng cấy thực vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
3 | T-KHA-265404-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | - Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/3/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. - Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Chính Phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp. - Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành kế hoạch về kê khai, đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, cơ sở trồng cấy thực vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
4 | T-KHA-265405-TT | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | - Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành kế hoạch về kê khai, đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, cơ sở trồng cấy thực vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. - Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường. |
5 | T-KHA-265406-TT | Giao nộp gấu cho nhà nước | - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý gấu nuôi. - Thông tư số: 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
6 | T-KHA-265407-TT | Cấp giấy phép vận chuyển gấu. | - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý gấu nuôi. - Thông tư số: 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
7 | T-KHA-265408-TT | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế quản lý gấu nuôi. - Thông tư số: 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
8 | T-KHA-265409-TT | Cho thuê rừng đối với tổ chức | - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn “Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn”. - Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010” của Chính phủ. - Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa “Về việc Thỏa thuận địa điểm lập các thủ tục đầu tư dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”. |
9 | T-KHA-265410-TT | Giao rừng đối với tổ chức | - Luật Bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ “Về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng”. - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn “Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn”. - Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010” của Chính phủ. |
10 | T-KHA- 265411-TT | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | - Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số: 29/2004/QH11, ngày 03/12/2004 (Có hiệu lực ngày 01/4/2005) - Nghị định số: 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ (Có hiệu lực 25/3/2006) - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn “Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn”. - Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010” của Chính phủ. |
11 | T-KHA-265412-TT | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản | - Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số: 29/2004/QH11, ngày 03/12/2004 (Có hiệu lực ngày 01/4/2005) - Nghị định số: 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ (Có hiệu lực 25/3/2006) -Thông tư số: 38/2007/TT-BNN , ngày 25 tháng 4 năm 2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn (có hiệu lực ngày 30/7/2007). - Thông tư số: 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
12 | T-KHA- 265413-TT | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | - Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số: 29/2004/QH11, ngày 03/12/2004 (Có hiệu lực ngày 01/4/2005) - Nghị định số: 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ (Có hiệu lực 25/3/2006) - Thông tư số: 38/2007/TT-BNN , ngày 25/4/2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn (có hiệu lực ngày 30/7/2007) |
13 | T-KHA-265414-TT | Đóng búa kiểm lâm gỗ tròn, gỗ xẻ | - Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa Kiểm lâm. - Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Điều 2 Thông tư số: 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
III. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||
1 | T-KHA-265540-TT | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. |
2 | T-KHA-265617-TT | Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. |
3 | T-KHA-265422-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. |
4 | T-KHA-265619-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật. |
5 | T-KHA-265423-TT | Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
6 | T-KHA-265429-TT | Đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. | Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc BVTV |
IV. Lĩnh vực thú y | |||
1 | T-KHA-265415-TT | Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y. |
2 | T-KHA-265416-TT | Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y. |
3 | T-KHA-265417-TT | Kiểm dịch động vật vận chuyển trong nước | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
4 | T-KHA-265418-TT | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong nước | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
5 | T-KHA-265419-TT | Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/06/2016 quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
6 | T-KHA-265420-TT | Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/06/2016 quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
7 | T-KHA-265421-TT | Công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. -Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
V. Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản | |||
1 | T-KHA-265443-TT | Cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y. |
2 | T-KHA-265442-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y. |
3 | T-KHA-265444-TT | Cấp và gia hạn chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản | Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
4 | T-KHA-265445-TT | Cấp và gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y. |
5 | T-KHA-265446-TT | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015. - Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
6 | T-KHA-265447-TT | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu | - Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007. -Thông tư số 26/2013/TT- BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản. |
- 1Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực bảo vệ thực vật, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 6Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực bảo vệ thực vật, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 10Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2329/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra