Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2306/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các Tờ trình số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất của 12 phường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2434/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của quận Thủ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Thủ Đức với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thành phố phân bổ (*) | Quận | Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.764,86 | 100,00 | 4.765 |
| 4.764,88 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.083,22 | 22,73 | 200 |
| 200,00 | 4,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 94,86 | 8,76 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 709,33 | 65,48 | 200 |
| 200,00 | 100,00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 45,23 | 4,48 |
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.681,29 | 77,26 | 4.565 |
| 4.564,88 | 95,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 19,84 | 0,54 | 32 | -11,71 | 20,71 | 0,45 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 29,63 | 0,80 | 30 |
| 29,69 | 0,65 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 31,13 | 0,85 | 42 |
| 42,00 | 0,92 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 132,28 | 3,59 | 151 |
| 151,28 | 3,31 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**) | SKC | 494,19 | 13,42 |
| 439,03 | 439,03 | 9,62 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho h.động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,38 | 0,01 | 0 | 7,20 | 7,20 | 0,16 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 57,78 | 1,57 | 58 | -0,90 | 57,10 | 1,25 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 66,36 | 1,80 | 66 | -30,63 | 35,37 | 0,77 |
2.12 | Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**) | SMN | 264,74 | 7,19 |
| 296,35 | 296,35 | 6,49 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 987,06 | 26,81 | 1.707 |
| 1.707,41 | 37,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,45 | 1,26 | 17 | 124,74 | 141,74 | 8,30 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 14,46 | 1,47 | 19 | 0,65 | 19,65 | 1,15 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 227,50 | 23,05 | 266 | 43,42 | 309,42 | 18,12 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7,04 | 0,71 | 28 |
| 28,17 | 1,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.596,31 | 43,36 | 1.777 |
| 1.777,40 | 38,94 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,35 | 0,01 |
|
|
|
|
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 4.765 |
| 4.764,88 |
|
5 | Đất bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
| 7 | 30 | 37,00 |
|
(*) Diện tích Thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc quy hoạch cấp quận
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
(Đơn vị tính: ha)
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 883,22 | 101,90 | 781,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 94,44 | 13,33 | 81,11 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 509,75 | 27,84 | 481,91 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 45,23 | 5,37 | 39,86 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 0,42 | 0,42 |
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Diện tích đất chưa sử dụng 0,35 ha là đất bãi bồi ven kênh rạch trong kỳ kế hoạch 2011-2015 được chu chuyển vào đất phát triển hạ tầng. Trong đó: tại phường Trường Thọ là 0,32 ha và phường Linh Trung là 0,03 ha.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của quận Thủ Đức, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 14 tháng 11 năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
(Đơn vị tính: ha)
TT | Loại đất | Mã | Hiện trạng | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.764,86 | 4.764,88 | 4.764,88 | 4.764,88 | 4.764,88 | 4.764,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.083,22 | 1.072,00 | 1.058,49 | 1.050,79 | 1.028,48 | 981,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 94,86 | 93,25 | 91,87 | 90,52 | 85,82 | 81,53 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 709,33 | 709,83 | 705,40 | 704,71 | 698,14 | 681,49 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 45,23 | 44,88 | 44,72 | 44,72 | 41,36 | 39,87 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.681,29 | 3.692,85 | 3.706,36 | 3.714,07 | 3.736,39 | 3.783,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 19,84 | 19,84 | 19,84 | 19,80 | 20,71 | 20,89 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 29,63 | 29,63 | 29,63 | 29,63 | 29,63 | 29,66 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 31,13 | 31,13 | 31,13 | 31,92 | 35,78 | 36,64 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 132,28 | 132,28 | 132,28 | 132,28 | 132,28 | 132,28 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 494,19 | 493,28 | 493,25 | 485,06 | 474,08 | 469,40 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,42 | 0,42 | 0,84 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 57,78 | 57,78 | 57,78 | 57,78 | 57,74 | 57,74 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 66,36 | 65,29 | 65,29 | 66,26 | 63,92 | 63,26 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 264,74 | 264,56 | 264,56 | 264,59 | 264,59 | 264,59 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 987,06 | 989,91 | 990,44 | 1.006,34 | 1.027,44 | 1.071,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,45 | 12,46 | 12,46 | 22,04 | 22,04 | 26,77 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 14,46 | 14,46 | 14,46 | 14,78 | 14,91 | 14,82 |
| Đất cơ sở GD-ĐT | DGD | 227,50 | 228,03 | 228,03 | 227,50 | 230,53 | 244,62 |
| Đất cơ sở TD-TT | DTT | 7,04 | 7,71 | 7,70 | 7,75 | 7,75 | 7,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.596,31 | 1.607,17 | 1.620,18 | 1.618,40 | 1.628,25 | 1.635,83 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,35 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
|
| Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 4.764,88 | 4.764,88 | 4.764,88 | 4.764,88 | 4.764,88 |
5 | Đất bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
| 7,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Đơn vị tính: ha)
STT | Loại đất | Mã | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 101,90 | 11,22 | 13,51 | 7,70 | 22,30 | 47,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,33 | 1,61 | 1,38 | 1,36 | 4,69 | 4,29 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,84 | 0,50 | 4,43 | 1,51 | 6,57 | 14,83 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,36 | 0,35 | 0,16 |
| 3,36 | 1,49 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng 0,35 ha là đất bồi ven kênh rạch được đưa vào sử dụng cho mục đích phát triển hạ tầng trong kỳ kế hoạch 2011-2015.
Điều 3. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của 12 Phường thuộc quận Thủ Đức theo 12 phụ lục đính kèm.
Điều 4. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2, Điều 3 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận | Phường | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 387,07 | 100,00 | 387,07 |
| 387,07 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 60,65 | 15,67 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 45,26 | 74,63 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 7,70 | 12,70 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,50 | 12,37 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,19 | 0,30 |
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 326,42 | 84,33 | 387,07 |
| 387,07 | 100,00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,71 | 0,83 | 2,52 |
| 2,52 | 0,65 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
| 0,79 |
| 0,79 | 0,20 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 66,45 | 20,36 | 52,09 |
| 52,09 | 13,46 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 4,94 | 1,51 | 4,97 |
| 4,97 | 1,28 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,92 | 2,12 |
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 87,54 | 26,82 | 151,87 |
| 151,87 | 39,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,20 | 0,23 | 8,60 |
| 8,60 | 5,67 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,09 | 0,10 | 1,00 |
| 1,00 | 0,66 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 40,44 | 46,20 | 52,76 |
| 52,76 | 34,74 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,83 | 4,38 | 3,83 |
| 3,83 | 2,52 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 157,86 | 48,36 | 174,82 |
| 174,82 | 45,17 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 387,07 |
| 387,07 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 60,65 | 10,78 | 49,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 45,26 | 4,44 | 40,82 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 7,70 | 5,85 | 1,85 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,50 | 0,49 | 7,01 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,19 |
| 0,19 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 387,07 | 387,07 | 387,07 | 387,07 | 387,07 | 387,07 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 60,65 | 57,77 | 56,68 | 55,09 | 52,39 | 49,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 45,26 | 45,26 | 44,74 | 44,74 | 43,34 | 40,82 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 7,70 | 4,54 | 3,97 | 3,15 | 1,85 | 1,85 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,50 | 7,78 | 7,78 | 7,01 | 7,01 | 7,01 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 326,42 | 329,30 | 330,39 | 331,98 | 334,68 | 337,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,71 | 2,71 | 2,71 | 2,71 | 2,71 | 2,76 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
| 0,79 | 0,79 | 0,79 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 66,45 | 66,71 | 66,71 | 64,62 | 64,62 | 62,38 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 4,94 | 4,94 | 4,94 | 4,94 | 4,94 | 4,94 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,92 | 6,92 | 6,92 | 6,92 | 6,92 | 6,92 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 87,54 | 87,54 | 87,54 | 89,44 | 91,34 | 92,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 40,44 | 40,44 | 40,44 | 41,74 | 43,44 | 43,44 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,83 | 3,83 | 3,83 | 3,83 | 3,83 | 3,83 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 157,86 | 160,48 | 161,57 | 162,56 | 163,36 | 166,65 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 387,07 | 387,07 | 387,07 | 387,07 | 387,07 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011-2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 10,78 | 2,88 | 1,08 | 1,60 | 2,70 | 2,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,44 |
| 0,52 |
| 1,40 | 2,52 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 5,85 | 2,88 | 0,56 | 1,11 | 1,30 |
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,49 |
|
| 0,49 |
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH CHIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận phân bổ (ha) | Phường | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 541,20 | 100,00 | 541,20 |
| 541,20 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 187,61 | 34,67 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 38,91 | 20,74 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 56,87 | 30,31 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 91,83 | 48,95 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 353,59 | 65,33 | 541,20 |
| 541,20 | 100,00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3,46 | 0,98 | 3,43 |
| 3,43 | 0,63 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1,87 | 0,53 | 1,87 |
| 1,87 | 0,34 |
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 66,17 | 18,71 | 85,17 |
| 85,17 | 15,74 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 17,89 | 5,06 | 17,05 |
| 17,05 | 3,15 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 0,50 |
| 0,50 | 0,09 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 9,48 | 2,68 | 8,99 |
| 8,99 | 1,66 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 25,23 | 7,13 | 19,45 |
| 19,45 | 3,59 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,79 | 0,22 | 0,46 |
| 0,46 | 0,09 |
2.13 | Đất sông suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 93,05 | 26,32 | 203,40 |
| 203,40 | 37,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,17 | 0,18 | 11,32 |
| 11,32 | 5,56 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,07 | 0,08 | 0,45 |
| 0,45 | 0,22 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 2,71 | 2,91 | 11,79 |
| 11,79 | 5,80 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
| 0,10 |
| 0,10 | 0,05 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 135,65 | 38,36 | 200,88 |
| 200,88 | 37,12 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 541,20 |
| 541,20 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 187,61 | 31,18 | 156,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 38,91 | 4,69 | 34,22 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 56,87 | 16,51 | 40,36 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 91,83 | 9,98 | 81,85 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng diện tích tự nhiên | 541,20 | 541,20 | 541,20 | 541,20 | 541,20 | 541,20 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 187,61 | 185,62 | 184,00 | 182,96 | 179,72 | 156,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 38,91 | 38,34 | 37,77 | 37,22 | 35,72 | 34,22 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 56,87 | 55,73 | 55,10 | 54,25 | 53,85 | 40,36 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 91,83 | 91,55 | 91,14 | 91,49 | 90,15 | 81,85 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 353,59 | 355,58 | 357,20 | 358,24 | 361,48 | 384,77 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3,46 | 3,46 | 3,46 | 3,46 | 3,55 | 3,55 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1,87 | 1,87 | 1,87 | 1,87 | 1,87 | 1,87 |
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 66,17 | 66,17 | 66,17 | 66,17 | 66,17 | 66,17 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 17,89 | 17,89 | 17,89 | 17,31 | 17,31 | 17,95 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 9,48 | 9,23 | 9,23 | 9,48 | 9,48 | 9,48 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 25,23 | 25,48 | 25,48 | 25,23 | 25,23 | 25,23 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,79 | 0,79 | 0,79 | 0,79 | 0,79 | 0,79 |
2.13 | Đất sông, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 93,05 | 93,05 | 93,05 | 93,25 | 96,33 | 118,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,07 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 2,71 | 2,71 | 2,71 | 2,71 | 5,29 | 5,29 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
| 0,10 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 135,65 | 137,64 | 139,26 | 140,68 | 140,75 | 141,70 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 541,20 | 541,20 | 541,20 | 541,20 | 541,20 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011-2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 31,18 | 1,99 | 1,62 | 1,40 | 3,24 | 22,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,69 | 0,57 | 0,57 | 0,55 | 1,50 | 1,50 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 16,51 | 1,13 | 0,64 | 0,85 | 0,40 | 13,49 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,98 | 0,29 | 0,41 |
| 1,34 | 7,94 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận | Phường | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 706,11 | 100,00 | 706,12 |
| 706,12 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 106,52 | 15,09 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 12,30 | 11,54 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 90,38 | 84,85 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,84 | 3,61 |
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 599,56 | 84,91 | 706,12 |
| 706,12 | 100,00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,13 | 0,36 | 2,19 |
| 2,19 | 0,31 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 7,64 | 1,27 | 7,67 |
| 7,67 | 1,09 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 24,64 | 4,11 | 28,53 |
| 28,53 | 4,04 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 66,12 | 11,03 | 66,12 |
| 66,12 | 9,36 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 154,97 | 25,85 | 127,26 |
| 127,26 | 18,02 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,22 | 0,04 | 5,86 |
| 5,86 | 0,83 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,29 | 0,55 | 3,22 |
| 3,22 | 0,46 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 16,35 | 2,73 | 11,42 |
| 11,42 | 1,62 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông suối | SON | 2,58 | 0,43 | 2,43 |
| 2,43 | 0,34 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 239,79 | 39,99 | 330,41 |
| 330,41 | 46,79 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,70 | 0,71 | 9,17 |
| 9,17 | 2,77 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 6,08 | 2,54 | 6,08 |
| 6,08 | 1,84 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 110,14 | 45,93 | 118,90 |
| 118,90 | 35,99 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,42 | 0,18 | 0,42 |
| 0,42 | 0,13 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 80,23 | 13,38 | 119,67 |
| 119,67 | 16,95 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,60 | 0,27 | 1,34 |
| 1,34 | 0,19 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,03 |
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 706,12 |
| 706,12 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2010 còn 0,03 ha là đất bãi bồi ven kênh rạch, đến năm cuối kỳ sẽ không còn do chuyển sang đất phát triển hạ tầng.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 106,52 | 6,49 | 100,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 12,30 | 0,91 | 11,39 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 90,38 | 3,98 | 86,40 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,84 | 1,60 | 2,24 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
TT | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 706,11 | 706,12 | 706,12 | 706,12 | 706,12 | 706,12 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 106,52 | 108,62 | 108,45 | 106,25 | 103,33 | 100,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 12,30 | 13,55 | 13,47 | 12,23 | 11,89 | 11,39 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 90,38 | 91,23 | 91,14 | 90,18 | 88,70 | 86,40 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,84 | 3,84 | 3,84 | 3,84 | 2,74 | 2,24 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 599,56 | 597,47 | 597,64 | 599,87 | 602,79 | 606,09 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 2,29 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 7,64 | 7,64 | 7,64 | 7,64 | 7,64 | 7,64 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 24,64 | 24,64 | 24,64 | 24,64 | 28,33 | 28,33 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 66,12 | 66,12 | 66,12 | 66,12 | 66,12 | 66,12 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 154,97 | 154,44 | 154,42 | 150,12 | 146,17 | 145,85 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,29 | 3,29 | 3,29 | 3,29 | 3,29 | 3,29 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 16,35 | 15,28 | 15,28 | 16,35 | 16,35 | 16,35 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON | 2,58 | 2,59 | 2,59 | 2,43 | 2,43 | 2,43 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 239,79 | 241,50 | 241,52 | 241,72 | 244,64 | 247,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,70 | 1,70 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 6,08 | 6,08 | 6,08 | 6,08 | 6,08 | 6,08 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 110,14 | 110,14 | 110,67 | 110,14 | 111,68 | 113,90 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 80,23 | 78,02 | 78,19 | 83,61 | 83,91 | 84,87 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,56 | 1,34 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 706,12 | 706,12 | 706,12 | 706,12 | 706,12 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng được đưa vào sử dụng cho mục đích phát triển hạ tầng trong năm 2014 là 0,01 và năm 2015 là 0,02 ha.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011- 2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 6,49 |
| 0,18 | 1,19 | 1,81 | 3,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 0,91 |
| 0,09 | 0,24 | 0,08 | 0,50 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,98 |
| 0,09 | 0,96 | 0,63 | 2,30 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,60 |
|
|
| 1,10 | 0,50 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG TAM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ | Quận phân | Phường | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 217,47 | 100,00 | 217,47 |
| 217,47 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33,65 | 15,47 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,49 | 7,39 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 18,33 | 54,48 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,57 | 31,41 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,24 | 6,66 |
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 | 0,06 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 183,82 | 84,53 | 217,47 |
| 217,47 | 100,00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 1,12 | 0,61 | 1,12 |
| 1,12 | 0,52 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 7,35 | 4,00 | 5,12 |
| 5,12 | 2,35 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,01 | 1,64 | 3,01 |
| 3,01 | 1,38 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,83 | 2,08 | 1,98 |
| 1,98 | 0,91 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,51 | 0,28 | 0,51 |
| 0,51 | 0,23 |
2.13 | Đất sông suối | SON | 6,73 | 3,66 | 6,73 |
| 6,73 | 3,09 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 50,10 | 27,26 | 81,76 |
| 81,76 | 37,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,23 | 0,45 | 6,23 |
| 6,23 | 7,62 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,09 | 0,18 | 0,15 |
| 0,15 | 0,18 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,74 | 3,47 | 9,13 |
| 9,13 | 11,17 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 111,17 | 60,48 | 117,24 |
| 117,24 | 53,91 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 217,47 |
| 217,47 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 33,65 | 7,31 | 26,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,49 | 0,95 | 1,54 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 18,33 | 3,59 | 14,74 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,57 | 1,99 | 8,58 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,24 | 0,78 | 1,46 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,02 |
| 0,02 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
TT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 217,47 | 217,47 | 217,47 | 217,47 | 217,47 | 217,47 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33,65 | 33,65 | 31,28 | 31,08 | 27,78 | 26,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,49 | 2,49 | 2,37 | 2,37 | 1,54 | 1,54 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 18,33 | 18,33 | 16,61 | 16,41 | 15,68 | 14,74 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,57 | 10,57 | 10,04 | 10,04 | 9,08 | 8,58 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,24 | 2,24 | 2,24 | 2,24 | 1,46 | 1,46 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 183,82 | 183,82 | 186,19 | 186,39 | 189,69 | 191,13 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 1,12 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | 1,12 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 7,35 | 7,35 | 7,35 | 7,35 | 7,35 | 7,35 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,01 | 3,01 | 3,01 | 3,01 | 3,01 | 3,01 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,83 | 3,83 | 3,83 | 3,83 | 3,83 | 3,83 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,51 |
2.13 | Đất sông, suối | SON | 6,73 | 6,73 | 6,73 | 6,73 | 6,73 | 6,73 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 50,10 | 50,10 | 50,49 | 50,49 | 51,95 | 52,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 1,74 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 111,17 | 111,17 | 113,15 | 113,35 | 115,19 | 116,13 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 217,47 | 217,47 | 217,47 | 217,47 | 217,47 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011-2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 7,31 |
| 2,37 | 0,20 | 3,30 | 1,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,95 |
| 0,12 |
| 0,83 |
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 3,59 |
| 1,72 | 0,20 | 0,73 | 0,94 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,99 |
| 0,53 |
| 0,96 | 0,50 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,78 |
|
|
| 0,78 |
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG TAM PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận | Phường | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện tích (ha) | Cơ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 308,56 | 100,00 | 308,56 |
| 308,56 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 154,05 | 49,93 | 25,00 |
| 25,00 | 8,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 80,57 | 52,30 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 58,11 | 37,72 | 25,00 |
| 25,00 | 100,00 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,37 | 9,98 |
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 154,51 | 50,07 | 283,56 |
| 283,56 | 91,90 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,76 | 0,49 | 0,83 |
| 0,83 | 0,29 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,55 | 0,36 | 15,40 |
| 15,40 | 5,43 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải xử lý chất thải | DRA | 0,14 | 0,09 | 0,54 |
| 0,54 | 0,19 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 11,09 | 7,18 | 11,02 |
| 11,02 | 3,89 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,11 | 2,02 |
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,31 | 0,20 | 10,34 |
| 10,34 | 3,65 |
2.13 | Đất sông suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 56,59 | 36,63 | 148,42 |
| 148,42 | 52,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,17 | 0,31 | 64,19 |
| 64,19 | 43,25 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 7,08 | 12,51 | 7,40 |
| 7,40 | 4,99 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 4,55 | 8,04 | 7,42 |
| 7,42 | 5,00 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,00 | 0,00 | 12,00 |
| 12,00 | 8,09 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81,96 | 53,05 | 97,01 |
| 97,01 | 34,21 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 308,56 |
| 308,56 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
| 37,00 |
| 37,00 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 129,05 | 15,28 | 113,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 80,57 | 10,54 | 70,03 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 33,11 | 3,35 | 29,76 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 15,37 | 1,39 | 13,98 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 308,56 | 308,56 | 308,56 | 308,56 | 308,56 | 308,56 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 154,05 | 153,97 | 153,63 | 143,57 | 141,46 | 138,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 80,57 | 80,11 | 79,83 | 72,27 | 71,51 | 70,03 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 58,11 | 58,49 | 58,49 | 56,34 | 55,48 | 54,76 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,37 | 15,37 | 15,31 | 14,96 | 14,47 | 13,98 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 154,51 | 154,58 | 154,93 | 164,99 | 167,10 | 169,79 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,76 | 0,76 | 0,76 | 0,76 | 0,76 | 0,76 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,55 | 0,49 | 0,49 | 0,89 | 0,89 | 0,89 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,17 | 0,17 | 0,54 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 11,09 | 11,09 | 11,09 | 11,09 | 11,09 | 11,09 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,01 | 0,67 | 0,59 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
2.13 | Đất sông, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 56,59 | 56,60 | 56,60 | 66,86 | 68,64 | 70,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 9,76 | 11,54 | 12,79 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 7,08 | 7,08 | 7,08 | 7,40 | 7,40 | 7,40 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 4,55 | 4,55 | 4,55 | 4,55 | 4,55 | 4,55 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 81,96 | 82,08 | 82,43 | 81,90 | 84,57 | 85,07 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 308,56 | 308,56 | 308,56 | 308,56 | 308,56 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
| 7,00 |
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011- 2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 15,28 | 0,46 | 0,34 | 9,68 | 2,11 | 2,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 10,54 | 0,46 | 0,28 | 7,56 | 0,76 | 1,48 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,35 |
|
| 1,77 | 0,86 | 0,72 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,39 |
| 0,06 | 0,35 | 0,49 | 0,49 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận phân bổ (ha) | Phường | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 765,35 | 100,00 | 765,35 |
| 765,35 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 174,72 | 22,83 | 85,50 |
| 85,50 | 11,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 28,65 | 16,40 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 146,07 | 83,60 | 85,50 |
| 85,50 | 100,00 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 590,63 | 77,17 | 679,85 |
| 679,85 | 88,83 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,37 | 0,06 | 1,57 |
| 1,57 | 0,23 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 | 0,00 | 0,03 |
| 0,03 | 0,00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,51 | 0,09 | 1,03 |
| 1,03 | 0,15 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 54,37 | 9,21 | 49,74 |
| 49,74 | 7,32 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1,68 | 0,28 | 1,64 |
| 1,64 | 0,24 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,52 | 0,09 |
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
| 16,30 |
| 16,30 | 2,40 |
2.13 | Đất sông suối | SON | 99,62 | 16,87 | 95,84 |
| 95,84 | 14,10 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 79,24 | 13,42 | 155,61 |
| 155,61 | 22,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,62 | 0,78 | 8,00 |
| 8,00 | 5,14 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,15 | 0,19 | 2,31 |
| 2,31 | 1,48 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 4,34 | 5,48 | 12,38 |
| 12,38 | 7,96 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,69 | 0,87 | 7,04 |
| 7,04 | 4,52 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 354,32 | 59,99 | 358,09 |
| 358,09 | 52,67 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 765,35 |
| 765,35 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 89,22 | 13,18 | 76,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 28,65 | 8,36 | 20,29 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 60,57 | 4,82 | 55,75 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 765,35 | 765,35 | 765,35 | 765,35 | 765,35 | 765,35 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 174,72 | 174,72 | 164,68 | 164,48 | 162,69 | 161,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 28,65 | 28,65 | 21,50 | 21,45 | 20,39 | 20,29 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 146,07 | 146,07 | 143,18 | 143,03 | 142,30 | 141,25 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 590,63 | 590,63 | 600,67 | 600,87 | 602,66 | 603,81 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 1,25 | 1,22 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
| 0,03 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,51 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 54,37 | 54,37 | 54,37 | 53,08 | 48,34 | 48,34 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1,68 | 1,68 | 1,68 | 1,68 | 1,64 | 1,64 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,52 | 0,52 | 0,52 | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON | 99,62 | 99,62 | 99,62 | 99,62 | 99,62 | 99,62 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 79,24 | 79,24 | 79,24 | 90,93 | 95,48 | 96,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 4,34 | 4,34 | 4,34 | 5,76 | 5,76 | 6,71 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 354,32 | 354,32 | 364,36 | 354,16 | 355,30 | 355,50 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 765,35 | 765,35 | 765,35 | 765,35 | 765,35 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011- 2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 13,18 |
| 10,04 | 0,20 | 1,79 | 1,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 8,36 |
| 7,15 | 0,05 | 1,06 | 0,10 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,82 |
| 2,89 | 0,15 | 0,73 | 1,05 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận phân bổ (ha) | Phường xác định (ha) | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 646,96 | 100,00 | 646,96 |
| 646,96 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 243,04 | 37,57 | 72,50 |
| 72,50 | 11,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 4,44 | 1,83 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 215,72 | 88,76 | 72,50 |
| 72,50 | 100,00 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17,60 | 7,24 |
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác (trồng cỏ cho chăn nuôi) | NKH | 5,28 | 2,17 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 403,92 | 62,43 | 574,46 |
| 574,46 | 88,79 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,14 | 0,53 | 2,02 |
| 2,02 | 0,35 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,67 | 0,17 | 0,50 |
| 0,50 | 0,09 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 25,18 | 6,23 | 25,02 |
| 25,02 | 4,36 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,02 | 0,00 | 0,02 |
| 0,02 | 0,00 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,77 | 0,69 | 2,73 |
| 2,73 | 0,47 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,17 | 0,54 |
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
| 7,80 |
| 7,80 | 1,36 |
2.13 | Đất sông suối | SON | 90,36 | 22,37 | 90,10 |
| 90,10 | 15,68 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 105,91 | 26,22 | 234,54 |
| 234,54 | 40,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,38 | 0,36 | 10,46 |
| 10,46 | 4,46 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,07 | 0,07 | 0,54 |
| 0,54 | 0,23 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,18 | 3,01 | 14,73 |
| 14,73 | 6,28 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
| 2,66 |
| 2,66 | 1,13 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 174,70 | 43,25 | 211,73 |
| 211,73 | 36,86 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 646,96 |
| 646,96 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 170,54 | 12,25 | 158,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 4,44 | 2,77 | 1,67 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 143,22 | 3,73 | 139,49 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 17,60 | 0,47 | 17,13 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác (trồng cỏ cho chăn nuôi) | NKH/PNN | 5,28 | 5,28 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 646,96 | 646,96 | 646,96 | 646,96 | 646,96 | 646,96 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 243,04 | 240,97 | 239,27 | 238,36 | 234,56 | 230,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 4,44 | 3,62 | 3,21 | 2,96 | 1,76 | 1,67 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 215,72 | 215,58 | 214,29 | 214,10 | 213,10 | 211,99 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17,60 | 17,15 | 17,15 | 17,13 | 17,13 | 17,13 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp còn lại (trồng cỏ cho chăn nuôi) | NKH | 5,28 | 4,62 | 4,62 | 4,17 | 2,57 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 403,92 | 405,99 | 407,69 | 408,60 | 412,40 | 416,17 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,14 | 2,14 | 2,14 | 2,14 | 2,14 | 2,14 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 25,18 | 25,18 | 25,18 | 25,18 | 25,18 | 25,18 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,77 | 2,77 | 2,77 | 2,77 | 2,77 | 2,77 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,17 | 2,17 | 2,17 | 2,17 | 2,17 | 1,99 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON | 90,36 | 90,36 | 90,36 | 90,36 | 90,36 | 90,36 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 105,91 | 106,57 | 106,86 | 106,04 | 110,64 | 116,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 1,45 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,18 | 3,18 | 3,18 | 3,18 | 5,19 | 8,23 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 174,70 | 176,10 | 177,52 | 179,25 | 178,45 | 176,59 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 646,96 | 646,96 | 646,96 | 646,96 | 646,96 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011- 2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 12,25 | 2,07 | 1,70 | 0,91 | 3,80 | 3,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 2,77 | 0,82 | 0,41 | 0,25 | 1,20 | 0,09 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,73 | 0,14 | 1,29 | 0,19 | 1,00 | 1,11 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,47 | 0,45 |
| 0,02 |
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác (trồng cỏ cho chăn nuôi) | NKH/PNN | 5,28 | 0,66 |
| 0,45 | 1,60 | 2,57 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH CHIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ | Quận phân bổ | Phường xác định (ha) | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện tích (ha) | Cơ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 141,20 | 100,00 | 141,20 |
| 141,20 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,57 | 0,40 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 0,33 | 58,16 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,24 | 41,84 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 140,63 | 99,60 | 141,20 |
| 141,20 | 100,00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 1,85 | 1,31 | 1,83 |
| 1,83 | 1,29 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 8,07 | 5,74 | 4,49 |
| 4,49 | 3,18 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 5,27 | 3,75 | 5,27 |
| 5,27 | 3,73 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,92 | 2,08 | 0,96 |
| 0,96 | 0,68 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông suối | SON | 0,01 | 0,00 | 0,01 |
| 0,01 | 0,00 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 61,87 | 43,99 | 65,23 |
| 65,23 | 46,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,70 | 7,60 | 6,56 |
| 6,56 | 10,06 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,15 | 0,06 |
| 0,06 | 0,09 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 36,82 | 59,52 | 38,11 |
| 38,11 | 58,43 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,21 | 1,95 | 1,21 |
| 1,21 | 1,85 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 60,64 | 43,12 | 63,41 |
| 63,41 | 44,91 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
| 141,20 |
| 141,20 |
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,57 | 0,19 | 0,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 0,33 | 0,11 | 0,22 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,24 | 0,08 | 0,16 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 141,20 | 141,20 | 141,20 | 141,20 | 141,20 | 141,20 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,57 | 2,21 | 2,53 | 0,57 | 0,57 | 0,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 0,33 | 0,29 | 0,52 | 0,33 | 0,33 | 0,22 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,24 | 1,92 | 2,01 | 0,24 | 0,24 | 0,16 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 140,63 | 138,99 | 138,67 | 140,63 | 140,63 | 140,82 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 1,85 | 1,85 | 1,85 | 1,85 | 1,79 | 1,79 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 8,07 | 7,47 | 7,49 | 7,78 | 7,30 | 7,30 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 5,27 | 5,27 | 5,27 | 5,27 | 5,27 | 5,27 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,92 | 2,92 | 2,92 | 2,92 | 2,92 | 2,92 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 61,87 | 61,92 | 61,92 | 61,87 | 61,93 | 61,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,70 | 4,70 | 4,70 | 4,70 | 4,86 | 4,86 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 36,82 | 36,82 | 36,82 | 36,82 | 36,82 | 36,82 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,21 | 1,21 | 1,21 | 1,21 | 1,21 | 1,21 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 60,64 | 59,55 | 59,21 | 60,93 | 61,41 | 61,60 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 141,20 | 141,20 | 141,20 | 141,20 | 141,20 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011-2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận phân bổ | Phường xác định (ha) | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Diện tích tự nhiên |
| 136,23 | 100,00 | 136,23 |
| 136,23 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,95 | 4,37 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 5,95 | 100,00 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 130,28 | 95,63 | 136,23 |
| 136,23 | 100,00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,34 | 0,26 | 1,18 |
| 1,18 | 0,87 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1,49 | 1,15 | 1,49 |
| 1,49 | 1,10 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,00 | 0,00 | 5,51 |
| 5,51 | 4,04 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 17,49 | 13,42 | 10,31 |
| 10,31 | 7,57 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải xử lý chất thải | DRA | 0,00 | 0,00 | 0,05 |
| 0,05 | 0,04 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1,50 | 1,15 | 1,50 |
| 1,50 | 1,10 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,19 | 1,68 |
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông suối | SON | 0,69 | 0,53 | 0,51 |
| 0,51 | 0,37 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 30,68 | 23,55 | 39,55 |
| 39,55 | 29,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
| 3,43 |
| 3,43 | 8,67 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,31 | 1,01 | 0,31 |
| 0,31 | 0,79 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 5,57 | 18,15 | 7,44 |
| 7,44 | 18,81 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,90 | 2,92 | 0,90 |
| 0,90 | 2,26 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 75,90 | 58,26 | 76,13 |
| 76,13 | 55,88 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 136,23 |
| 136,23 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5,95 | 1,33 | 4,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 5,95 | 1,33 | 4,62 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 136,23 | 136,23 | 136,23 | 136,23 | 136,23 | 136,23 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,95 | 4,74 | 4,62 | 4,62 | 4,62 | 4,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 5,95 | 4,74 | 4,62 | 4,62 | 4,62 | 4,62 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 130,28 | 131.49 | 131.61 | 131,61 | 131,61 | 131,61 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1,49 | 1,49 | 1,49 | 1,49 | 1,49 | 1,49 |
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
| 0,70 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 17,49 | 17,49 | 17,49 | 17,49 | 17,49 | 16,74 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,19 | 2,19 | 2,19 | 2,19 | 2,19 | 1,79 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON | 0,69 | 0,51 | 0,51 | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 30,68 | 30,74 | 30,74 | 30,68 | 30,68 | 31,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 5,57 | 5,57 | 5,57 | 5,57 | 5,57 | 5,57 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 75,90 | 77,23 | 77,35 | 77,23 | 77,23 | 76,82 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 136,23 | 136,23 | 136,23 | 136,23 | 136,23 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011-2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,33 | 1,21 | 0,12 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 1,33 | 1,21 | 0,12 |
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận | Phường | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 294,25 | 100 | 294,25 |
| 294,25 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28,45 | 9,67 | 17,00 |
| 17,00 | 5,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 13,37 | 47,00 |
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,63 | 44,38 | 17,00 |
| 17,00 | 100 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,45 | 8,61 |
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 265,80 | 90,33 | 277,25 |
| 277,25 | 94,22 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,44 | 0,17 | 0,44 |
| 0,44 | 0,16 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,48 | 0,93 | 2,48 |
| 2,48 | 0,90 |
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
| 0,17 |
| 0,17 | 0,06 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 3,34 | 1,26 | 7,32 |
| 7,32 | 2,64 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 4,25 | 1,60 | 4,25 |
| 4,25 | 1,53 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,98 | 0,37 |
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
| 2,17 |
| 2,17 | 0,78 |
2.13 | Đất sông suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 76,14 | 28,64 | 93,57 |
| 93,57 | 33,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,03 | 5,29 | 5,31 |
| 5,31 | 5,67 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,13 | 0,10 |
| 0,10 | 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,57 | 4,69 | 13,22 |
| 13,22 | 14,13 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 178,17 | 67,03 | 166,85 |
| 166,85 | 60,18 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 294,25 |
| 294,25 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 11,45 | 3,50 | 7,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 9,00 | 3,50 | 5,50 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,45 |
| 2,45 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
TT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 294,25 | 294,25 | 294,25 | 294,25 | 294,25 | 294,25 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28,45 | 26,95 | 26,05 | 25,95 | 25,45 | 24,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 13,37 | 12,48 | 11,97 | 11,87 | 11,57 | 11,07 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,63 | 12,04 | 11,63 | 11,63 | 11,43 | 11,43 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,45 | 2,45 | 2,45 | 2,45 | 2,45 | 2,45 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 265,80 | 267,30 | 268,20 | 268,30 | 268,80 | 269,30 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,48 | 2,48 | 2,48 | 2,48 | 2,48 | 2,48 |
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
| 0,17 | 0,17 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 3,34 | 3,34 | 3,34 | 3,34 | 3,34 | 3,34 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,98 | 0,98 | 0,98 | 0,98 | 0,98 | 0,98 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 76,14 | 76,14 | 76,14 | 77,87 | 77,87 | 77,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,03 | 4,03 | 4,03 | 4,03 | 4,03 | 4,03 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,57 | 3,57 | 3,57 | 3,57 | 3,57 | 3,57 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 178,17 | 179,67 | 180,57 | 178,94 | 179,27 | 179,77 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 294,25 | 294,25 | 294,25 | 294,25 | 294,25 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Loại đất | Mã | Diện tích 2011-2015 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3,50 | 1,50 | 0,90 | 0,10 | 0,50 | 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 3,50 | 1,50 | 0,90 | 0,10 | 0,50 | 0,50 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận phân bổ | Phường | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 121,18 | 100,00 | 121,18 |
| 121,18 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 121,18 | 100,00 | 121,18 |
| 121,18 | 100,00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3,90 | 3,22 | 2,55 |
| 2,55 | 2,11 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,74 | 2,26 | 2,90 |
| 2,90 | 2,39 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
| 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 11,63 | 9,60 | 8,77 |
| 8,77 | 7,24 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 6,50 | 5,36 | 6,50 |
| 6,50 | 5,36 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,50 | 0,42 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 40,30 | 33,25 | 43,30 |
| 43,30 | 35,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | 0,62 | 1,77 |
| 1,77 | 4,09 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,19 | 0,47 | 0,19 |
| 0,19 | 0,44 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 10,49 | 26,03 | 11,49 |
| 11,49 | 26,53 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 55,61 | 45,89 | 57,16 |
| 57,16 | 47,17 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 121,18 |
| 121,18 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDT |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Từ năm 2005 đến nay phường Bình Thọ không còn đất nông nghiệp
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 121,18 | 121,18 | 121,18 | 121,18 | 121,18 | 121,18 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 121,18 | 121,18 | 121,18 | 121,18 | 121,18 | 121,18 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3,90 | 3,90 | 3,90 | 3,89 | 3,89 | 3,89 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,74 | 2,74 | 2,74 | 2,74 | 2,74 | 2,90 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 11,63 | 11,63 | 11,63 | 11,15 | 9,34 | 8,77 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 6,50 | 6,75 | 6,75 | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,50 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 40,30 | 40,30 | 40,30 | 40,99 | 40,99 | 41,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,82 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 10,49 | 10,49 | 10,49 | 10,85 | 10,85 | 10,85 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 55,61 | 55,61 | 55,61 | 55,41 | 57,22 | 57,06 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 121,18 | 121,18 | 121,18 | 121,18 | 121,18 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện | Cơ cấu (%) | Quận phân bổ | Phường | Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 499,31 | 100,00 | 499,31 |
| 499,31 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 88,02 | 17,63 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,21 | 9,32 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 76,28 | 86,66 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,53 | 4,01 |
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 410,97 | 82,31 | 499,31 |
| 499,31 | 100,00 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,61 | 0,15 | 1,02 |
| 1,02 | 0,20 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 16,15 | 3,93 | 16,15 |
| 16,15 | 3,23 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,57 | 0,63 | 2,57 |
| 2,57 | 0,51 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 126,89 | 30,88 | 116,46 |
| 116,46 | 23,32 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải xử lý chất thải | DRA | 0,00 | 0,00 | 0,22 |
| 0,22 | 0,04 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 4,00 | 0,97 | 4,00 |
| 4,00 | 0,80 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,62 | 0,39 | 1,55 |
| 1,55 | 0,31 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông suối | SON | 63,15 | 15,37 | 63,15 |
| 63,15 | 12,65 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 65,86 | 16,02 | 159,78 |
| 159,78 | 32,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 | 0,00 | 6,70 |
| 6,70 | 4,19 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,13 | 0,19 | 1,05 |
| 1,05 | 0,66 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 3,94 | 5,98 | 12,04 |
| 12,04 | 7,54 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 130,12 | 31,66 | 134,41 |
| 134,41 | 26,92 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,32 | 0,06 |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
|
| 499,31 |
| 499,31 |
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Cả thời | Phân theo các kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 88,02 | 6,56 | 81,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 7,79 | 2,83 | 4,96 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN |
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 76,70 | 2,14 | 74,56 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,53 | 1,59 | 1,94 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,42 | 0,42 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 0,42 | 0,42 |
|
3. Kế hoạch sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Hiện | Diện tích đến từng năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Tổng diện tích tự nhiên | 499,31 | 499,31 | 499,31 | 499,31 | 499,31 | 499,31 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 88,02 | 87,35 | 86,83 | 85,51 | 82,95 | 81,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,21 | 7,23 | 7,01 | 6,20 | 5,23 | 4,96 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 76,28 | 76,48 | 76,28 | 75,88 | 75,28 | 74,56 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,53 | 3,64 | 3,54 | 3,43 | 2,44 | 1,94 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 410,97 | 411,96 | 412,48 | 413,80 | 416,36 | 417,85 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 16,15 | 16,15 | 16,15 | 16,15 | 16,15 | 16,15 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,57 | 2,57 | 2,57 | 2,57 | 2,57 | 2,57 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 126,89 | 126,89 | 126,89 | 126,74 | 126,74 | 125,14 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,62 | 1,62 | 1,62 | 1,62 | 1,62 | 1,62 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, suối | SON | 63,15 | 63,15 | 63,15 | 63,15 | 63,15 | 63,15 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 65,86 | 66,23 | 66,25 | 67,10 | 68,24 | 69,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3,94 | 3,94 | 3,94 | 3,94 | 3,94 | 3,94 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 130,12 | 130,12 | 131,41 | 131,89 | 133,31 | 134,73 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,32 |
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD |
| 499,31 | 499,31 | 499,31 | 499,31 | 499,31 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Loại đất | Mã | Diện | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 6,56 | 0,98 | 0,52 | 1,01 | 2,56 | 1,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,83 | 0,56 | 0,22 | 0,81 | 0,97 | 0,27 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,14 | 0,42 | 0,20 | 0,20 | 0,60 | 0,72 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,59 |
| 0,10 |
| 0,99 | 0,50 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2014 đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2306/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 34 đến số 35
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra